Tổng hợp đề thi vào lớp 6 môn Toán cực hay có lời...
- Câu 1 : Tìm y :
- Câu 2 : Một người thợ làm trong 2 ngày mỗi ngày làm 8 giờ thì làm được 112 sản phẩm. Hỏi người thợ đó làm trong 3 ngày mỗi ngày làm 9 giờ thì được bao nhiêu sản phẩm cùng loại ?
- Câu 3 : Cho tam giác ABC có diện tích là 150 . Nếu kéo dài đáy BC ( về phía B ) 5 m thì diện tích tăng thêm là 35 . Tính đáy BC của tam giác .
- Câu 4 : a) Viết phân số lớn nhất có tổng của tử số và mẫu số bằng 10
- Câu 5 : b) Viết phân số nhỏ nhất có tổng của tử số và mẫu số bằng 2000.
- Câu 6 : Tìm y: 55 – y + 33 = 76
- Câu 7 : Cho 2 số tự nhiên và . Biết trung bình cộng của chúng là 428. Tìm mỗi số.
- Câu 8 : Bạn An có 170 viên bi gồm hai loại: bi màu xanh và bi màu đỏ. Bạn An nhận thấy rằng số bi xanh bằng số bi đỏ. Hỏi bạn An có bao nhiêu viên bi xanh, bao nhiêu viên bi đỏ ?
- Câu 9 : Một mảnh vườn hình chữ nhật có chu vi 92 m. Nếu tăng chiều rộng thêm 5 m và giảm chiều dài đi cũng 5 m thì mảnh vườn sẽ trở thành hình vuông. Tính diện tích ban đầu của mảnh vườn.
- Câu 10 : Với bốn chữ số 2 và các phép tính, hãy lập các dãy tính có kết quả lần lượt là 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 8, 9, 10.
- Câu 11 : Hai tấm vải xanh và đỏ dài 68 m. Nếu cắt bớt tấm vải xanh và tấm vải đỏ thì phần còn lại của hai tấm vải dài bằng nhau. Tính chiều dài của mỗi tấm vải.
- Câu 12 : An có 20 viên bi, Bình có số bi bằng số bi của An. Chi có số bi hơn mức trung bình cộng của 3 bạn là 6 viên bi. Hỏi Chi có bao nhiêu viên bi ?
- Câu 13 : Một cửa hàng có 5 rổ cam và quýt, trong mỗi rổ chỉ có một loại quả. Số quả ở mỗi rổ là 50, 45, 40, 55, 70 quả. Sau khi bán đi 1 rổ thì số quả cam còn lại gấp 3 lần số quả quýt. Hỏi trong các rổ còn lại rổ nào đựng cam, rổ nào đựng quýt ?
- Câu 14 : Một đám đất hình chữ nhật có chiều dài và chiều rộng là các số tự nhiên. Chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Có diện tích từ 60 đến 80 . Tính chu vi đám đất.
- Câu 15 : a) Cho hai biểu thức: A = 101 x 50 ; B = 50 x 49 + 53 x 50.
- Câu 16 : b) Cho phân số: và . Không quy đồng tử số, mẫu số hãy so sánh hai phân số trên.
- Câu 17 : Tìm số lớn nhất có hai chữ số, biết rằng số đó chia cho 3 thì dư 2, còn chia cho 5 thì dư 4.
- Câu 18 : Trong đợt khảo sát chất lượng học kì I, điểm số của 150 học sinh khối lớp Năm ở một trường tiểu học được xếp thành bốn loại: giỏi, khá, trung bình và yếu. Số học sinh đạt điểm khá bằng số học sinh cả khối. Số học sinh đạt điểm giỏi bằng số học sinh đạt điểm khá.
- Câu 19 : Trong đợt khảo sát chất lượng học kì I, điểm số của 150 học sinh khối lớp Năm ở một trường tiểu học được xếp thành bốn loại: giỏi, khá, trung bình và yếu. Số học sinh đạt điểm khá bằng số học sinh cả khối. Số học sinh đạt điểm giỏi bằng số học sinh đạt điểm khá.
- Câu 20 : Một khu vườn hình chữ nhật có chiều dài gấp 3 chiều rộng. Hỏi diện tích khu vườn đó biết rằng nếu tăng chiều dài lên 5 m và giảm chiều rộng đi 5 m thì diện tích giảm đi 225.
- Câu 21 : Cho một số có hai chữ số: a là chữ số hàng chục và b là chữ số hàng đơn vị, số này viết là . Giả sử a > b
- Câu 22 : a) Viết phân số dưới dạng tổng của 3 phân số có cùng tử số
- Câu 23 : b) Tính: (1 - ) x (1 - ) x (1 - ) x (1 - )
- Câu 24 : Cho một số có 2 chữ số: a là chữ số hàng chục và b là chữ số hàng đơn vị, số được viết là . Giả sử a > b
- Câu 25 : Học sinh lớp 5 của một trường tiểu học thành lập đội tuyển tham gia Hội khỏe Phù Đổng. Dự định, số bạn nữ bằng số học sinh cả đội. Nhưng còn 1 bạn nữ không tham gia được mà thay bởi 1 bạn nam. Khi đó số bạn nữ bằng số học sinh nam. Tính số học sinh của cả đội tuyển.
- Câu 26 : Một tấm bìa hình chữ nhật có chiều rộng bằng chiều dài. Tính diện tích tấm bìa đó, biết rằng nếu tăng cả chiều dài và chiều rộng của hình lên 3 dm thì diện tích tấm bìa sẽ tăng thên 49,5
- Câu 27 : a) Thực hiện phép tính:
- Câu 28 : b) Tìm số tự nhiên x biết:
- Câu 29 : a) Có thể lập được bao nhiêu số có 3 chữ số khác nhau từ các chữ số: 0, 3, 5, 6 ?
- Câu 30 : b) Trong các số đã được lập ở trên (phần a) có bao nhiêu số chia hết cho 9 ?
- Câu 31 : Một người có một số viên phấn. Nếu chia đều số phấn này vào 63 hộp thì dư 1 viên. Nếu thêm vào số phấn này 47 viên nữa thì chia vừa đủ 67 hộp. Hãy tìm số phấn chứa trong mỗi hộp và số phấn người đó có.
- Câu 32 : Ba người làm chung một công việc sẽ hoàn thành công việc đó trong 2 giờ 40 phút. Nếu làm riêng một mình thì người thứ nhất phải mất 8 giờ mới xong công việc, người thứ hai phải mất 12 giờ mới xong công việc. Hỏi nếu người thứ ba làm một mình thì phải mất mấy giờ mới xong công việc ?
- Câu 33 : a) Tìm giá trị của a, biết:
- Câu 34 : b) Tìm giá trị của x, biết:
- Câu 35 : c) Không quy đồng mẫu số, hãy so sánh các phân số sau: và
- Câu 36 : Nhằm giúp học sinh vùng lũ lụt, lớp 5A đã quyên góp được một số sách giáo khoa. Biết rằng lớp 5A có 38 học sinh, lớp 5B có 42 học sinh; lớp 5A quyên góp được số sách ít hơn lớp 5B là 16 quyển và mỗi học sinh quyên góp được số sách như nhau. Tính số sách của mỗi lớp quyên góp được.
- Câu 37 : Cho một số tự nhiên có ba chữ số. Người ta viết thêm số 90 vào bên trái của số đó cho để được số mới có năm chữ số. Lấy số mới này chia cho số đó cho thỡ được thương là 721 và không cũn dư. Tỡm số tự nhiờn cú ba chữ số đó cho.
- Câu 38 : Cho hình thang vuông ABCD (xem hình vẽ) có diện tích bằng 16. AB = CD. Kéo dài DA và CB cắt nhau tại M. Tính diện tích tam giác MAB.
- Câu 39 : Trung bình cộng của 3 số là 75. Nếu thêm 0 vào bên phải số thứ 2 thì ta được số thứ nhất. Nếu ta gấp 4 lần số thứ 2 thì được số thứ 3. Hãy tìm số thứ 2.
- Câu 40 : Tính nhanh giá trị của biểu thức:
- Câu 41 : Hai người đi ngược chiều nhau, cùng một lúc, từ 2 thành phố A và B, đi để gặp nhau, người thứ nhất đi từ A, đã đi hơn người thứ hai một đoạn đường 18km. Tìm vận tốc của mỗi người biết rằng người thứ nhất đã vượt quãng đường AB mất 5giờ 30phút và người thứ hai mất 6giờ 36phút.
- Câu 42 : Cho hình tam giác ABC có góc A là góc vuông. AB = 15cm; AC = 18cm; P là một điểm nằm trên cạnh AB sao cho AP = 10cm. Qua điểm P, kẻ đường thẳng song song với cạnh BC, cắt cạnh AC tại Q.Tính diện tích của hình tam giác APQ.
- Câu 43 : Cho 7 phân số:
- Câu 44 : Tích sau đây có tận cùng bằng chữ số nào?
- Câu 45 : Tuổi của con hiện nay bằng hiệu tuổi của bố và tuổi con. Bốn năm trước, tuổi con bằng hiệu tuổi của bố và tuổi con. Hỏi khi tuổi con bằng hiệu tuổi của bố và tuổi của con thì tuổi của mỗi người là bao nhiêu ?
- Câu 46 : Một thửa ruộng hình chữ nhật được chia thành 2 mảnh, một mảnh nhỏ trồng rau và mảnh còn lại trồng ngô (hình vẽ). Diện tích của mảnh trồng ngô gấp 6 lần diện tích của mảnh trồng rau. Chu vi mảnh trồng ngô gấp 4 lần chu vi mảnh trồng rau. Tính diện tích thửa ruộng ban đầu, biết chiều rộng của nó là 5 mét.
- Câu 47 : Cho phân số . Em hãy viết phân số đã cho dưới dạng một tổng của các phân số khác nhau có tử số là 1.
- Câu 48 : Có bao nhiêu số có bốn chữ số, trong đó mỗi số không có hai chữ số nào giống nhau ?
- Câu 49 : Có hai cái bình, một cái 5 lít và một cái 7 lít. Với hai bình đó, làm thế nào để đong được 4 lít nước ở vòi nước máy
- Câu 50 : Trong cuộc thi đố vui để học về An toàn giao thông, nếu trả lời đúng một câu tính 10 điểm, trả lời sai trừ 15 điểm. Kết quả bạn Huy trả lời hết 20 câu hỏi, đạt được 50 điểm. Hỏi bạn Huy đã trả lời được bao nhiêu câu đúng, bao nhiêu câu sai
- Câu 51 : Cho hình thang vuông ABCD có góc A và D vuông. Đường AC cắt đường cao BH tại điểm I. Hãy so sánh diện tích của tam giác DHI với tam giác IBC
- Câu 52 : Kết quả của phép tính - là:
- Câu 53 : Cho 125= .................... Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
- Câu 54 : Một hình hộp chữ nhật có thể tích 216. Nếu tăng ba kích thước của hình hộp chữ nhật lên 2 lần, thì thể tích của hình hộp chữ nhật mới là:
- Câu 55 : Tam giác ABC, kéo dài BC thêm một đoạn CD = BC thì diện tích tam giác ABC tăng thêm 20. Diện tích tam giác ABC là :
- Câu 56 : Vườn hoa nhà trường hình chữ nhật có chu vi 160m và chiều rộng bằng chiều dài. Người ta để diện tích vườn hoa để làm lối đi. Tính diện tích của lối đi.
- Câu 57 : Cho tam giác ABC có cạnh AC dài 6cm , trên cạnh BC lấy điểm E, sao cho EB = EC. BH là đường cao hạ từ đỉnh B của tam giác ABC và BH = 3cm. EH chia tam giác ABC thành hai phần và diện tích tứ giác ABEH gấp đôi diện tích tam giác CEH.
- Câu 58 : Tìm x :
- Câu 59 : Mẹ hơn con 30 tuổi. Sau 20 năm nữa tổng tuổi mẹ và tuổi con sẽ tròn 100. Tính tuổi hiện nay của mỗi người ?
- Câu 60 : Ba cửa hàng bán được 2870 lít dầu. Cửa hàng thứ nhất bán gấp đôi cửa hàng thứ hai, cửa hàng thứ hai bán bằng cửa hàng thứ ba. Hỏi mỗi cửa hàng bán bao nhiêu lít dầu ?
- Câu 61 : Tính chu vi hình chữ nhật ABCD biết diện tích hình thoi MNPQ là 2323 và chu vi hình vuông BKHC là 2020cm (xem hình vẽ bên)
- Câu 62 : a) Tính giá trị biểu thức sau bằng cách thuận tiện nhất:
- Câu 63 : Tìm giá trị của y thỏa mãn
- Câu 64 : Tổng của ba số là 2011. Số thứ nhất lớn hơn tổng của số thứ hai và số thứ ba là 123 đơn vị. Nếu bớt số thứ hai đi 44 đơn vị thì số thứ hai bằng số thứ ba. Hãy tìm ba số đó?
- Câu 65 : Một cửa hàng trong ngày khai trương đã hạ giá 15% giá định bán đối với mọi thứ hàng hóa nhưng cửa hàng đó vẫn lãi được 2% so với giá mua mỗi loại hàng hóa. Hỏi nếu không hạ giá thì cửa hàng đó lãi bao nhiêu phần trăm so với giá mua?
- Câu 66 : Đoạn đường từ A đến B gồm một đoạn lên đốc và một đoạn nằm ngang. Một người đi từ A đến B hết 2 giờ và trở về từ B về A hết 1giờ 10 phút. Tính quãng đường AB. Biết vận tốc đi lên dốc là 8km/giờ; vận tốc đi xuống dốc là 18km/giờ còn vận tốc đi trên đoạn nằm ngang là 12km/giờ
- Câu 67 : Cho tam giác MNP. Trên cạnh MP lấy điểm K sao cho KM = KP; trên cạnh MN lấy điểm I sao cho IM = IN. Nối NK và PI cắt nhau tại O.
- Câu 68 : Cho một số tự nhiên. Nếu thêm 28 đơn vị vào 1/4 số đó ta được số mới gấp 2 lần số tự nhiên đó. Số tự nhiên đó là: …………
- Câu 69 : Nam và Tài gặp hẹn gặp nhau lúc 8 giờ 50 phút. Nam đến chỗ hẹn lúc 8 giờ 35 phút còn Tài đến muộn mất 15 phút. Nam phải chờ Tài số phút là: ……….. phút.
- Câu 70 : Có 3 thùng dầu. Thùng thư nhất có 10,5l, thùng thứ hai có nhiều hơn thùng thứ nhất 3l, số lít dầu ở thùng thứ ba bằng trung bình cộng của số lít dầu trong hai thùng đầu. Cả ba thùng có số lít dầu là ………
- Câu 71 : Hình chữ nhật ABCD được chia thành 1 hình vuông và 1 hình chữ nhật (hình vẽ). Biết chu vi hình chữ nhật ABCD bằng 144 cm, chu vi hình chữ nhật EBCG gấp 4 lần chu vi hình vuông AEGD. Tính chu vi 2 hình nhỏ?
- Câu 72 : Tính giá trị mỗi biểu thức sau
- Câu 73 : Hỏi phải cộng thêm vào tử số và mẫu số của phân số cùng một số tự nhiên nào để được phân số mới mà khi ta rút gọn được phân số số
- Câu 74 : Dưới đây ghi thời gian 4 người đến họp. Người đến dự đúng giờ là 13 giờ 30 phút. Khoanh vào chữ cái đặt trước thời gian người đến muộn nhất.
- Câu 75 : Người ta xếp 4 hình chữ nhật bằng nhau để được một hình vuông ABCD và bên trong có phần trống hình vuông MNPQ. Tính diện tích phần trống hình vuông MNPQ.
- Câu 76 : Một lớp có 18 học sinh nữ. Biết số học sinh nữ chiếm 60% số học sinh của lớp học. Lớp học đó có số học sinh nam là: …………….. học sinh.
- Câu 77 : Tìm y biết:
- Câu 78 : Tính nhanh:
- Câu 79 : Ba xe ôtô chở 147 học sinh đi tham quan. Hỏi mỗi xe chở bao nhiêu học sinh ? Biết rằng số học sinh xe thứ nhất bằng số học sinh xe thứ hai và bằng số học sinh xe thứ ba.
- Câu 80 : Tìm hai số sao cho tổng của chúng nhỏ nhất , biết rằng mỗi số có năm chữ số và tổng các chữ số của hai số đó là 89.
- Câu 81 : Với ba mảnh bìa trên đó viết các số 23, 79, và , người ta ghép chúng thành các số có sáu chữ số khác nhau có thể được. Rồi tính tổng của tất cả các số này được 2 989 896. Tìm .
- Câu 82 : Hình vuông ABCD có cạnh 6 cm. Trên đoạn BD lấy điểm E và P sao cho BE = EP = PD.
- Câu 83 : Không làm tính. Hãy phân tích và so sánh hai tích:
- Câu 84 : Cho ab là số tự nhiên có hai chữ số. Biết răng số ab chia hết cho 9, chia cho 5 dư 3 tìm các chữ số a;b.
- Câu 85 : Tìm hai số biết tổng của hai số là 20 và tỉ số của hai số đó là 1/3.
- Câu 86 : Tìm 3 số lẻ liên tiếp có tổng bằng 111.
- Câu 87 : Viết tất cả các phân số có giá trị bằng phân số 12/27 sao cho mỗi phân số đó có tử số và mẫu số đều là những số có 2 chữ số.
- Câu 88 : So sánh các cặp phân số sau:
- Câu 89 : Để đánh số trang sách một cuốn sách người ta phải dùng số chữ số gấp đôi số trang của cuốn sách đó. Hỏi cuốn sách đó có bao nhiêu trang?
- Câu 90 : Hà tham gia đấu cờ và đã đấu 15 ván mỗi ván thắng được 15 điểm. Mỗi ván thua bị trừ 20 điểm. Sau một đợt thi Hà được tất cả 120 điểm. Hỏi Hà đã thắng bao nhiêu ván cờ?
- Câu 91 : Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 6 cm, AD = 4 cm. Điểm M nằm trên AB, MC cắt BD tại O.
- Câu 92 : Tính bằng cách nhanh nhất:
- Câu 93 : Không qui đồng tử số, mẫu số hãy so sánh:
- Câu 94 : Cho phân số có a + b = 7525 và b – a = 903. Hãy tìm phân số , rồi rút gọn thành phân số tối giản.
- Câu 95 : Một mảnh vườn hình chữ nhật có số đo chiều dài gấp 4 lần số đo chiếu rộng. Nếu chiều dài tăng thêm 3m và chiều rộng tăng thêm 18m thì được mảnh vườn hình vuông. Tính chu vi mảnh vườn hình vuông ?
- Câu 96 : Một số có hai chữ số mà chữ số hàng chục chia hết cho chữ số hàng đơn vị. Tìm số đã cho, biết rằng khi chia số đó cho hiệu của chữ số hàng chục và chữ số hàng đơn vị thì được thương là 15 và dư 2.
- Câu 97 : Khi nhân một số với 436 , bạn Trang đã đặt các tích riêng thẳng cột với nhau nên tìm được kết quả là 314,34. Hãy tìm tích đúng.
- Câu 98 : Hãy viết hai phân số có mẫu số là 9. Sao cho mỗi phân số đó lớn hơn và bé hơn .
- Câu 99 : Hai địa điểm A và B cách nhau 100 km. Một người đi xe đạp từ A, một người đi xe đạp từ B khởi hành cùng một lúc và dự tính sau 5 giờ thì gặp nhau. Nhưng sau khi đi được 1 giờ 40 phút, người đi từ B phải dừng lại sửa xe mất 40 phút rồi mới tiếp tục đi và phải sau 5 giờ 22 phút kể từ lúc khởi hành họ mới gặp nhau. Tính vận tốc của mỗi người.
- Câu 100 : Cho tam giác ABC có cạnh AB dài 25 cm. Trên cạnh BC lấy hai điểm M, N sao cho độ dài đoạn BM bằng độ dài đoạn BC, độ dài đoạn CN bằng độ dài đoạn BC. Chiều cao kẻ từ M của tam giác AMB là 12 cm. Tìm diện tích tam giác ANC, diện tích tam giác AMN.
- Câu 101 : Tổng của bốn số tự nhiên là số lớn nhất có 7 chữ số. Nếu xoá đi chữ số hàng đơn vị của số thứ nhất thì được số thứ hai. Số thứ 3 bằng hiệu của số thứ nhất và số thứ hai. Số bé nhất là tích của số bé nhất có ba chữ số và số lớn nhất có 4 chữ số.Tìm số thứ tư
- Câu 102 : Bạn An có 170 viên bi gồm 2 loại: bi màu xanh và bi màu đỏ. Bạn An nhận thấy rằng số bi màu xanh bằng số bi đỏ. Hỏi bạn An có bao nhiêu viên bi mỗi loại?
- Câu 103 : Cho một số tự nhiên có ba chữ số. Người ta viết thêm số 90 vào bên trái số đó được số mới có 5 chữ số. Lấy số mới này chia cho số đã cho thì được thương là 721 không dư. Tìm số tự nhiên só ba chữ số đã cho.
- Câu 104 : Một thửa ruộng hình thang có diện tích là 1155 và có đáy bé kém đáy lớn 33m. Người ta kéo dài đáy bé thêm 20 m và kéo dài đáy lớn thêm 5m về cùng một phía để được hình thang mới. Diện tích hình thang mối này bằng diện tích của một hình chữ nhật có chiều rộng là 30m và chiều dài là 51m. Hãy tính đáy bé, đáy lớn của thửa ruộng ban đầu.
- Câu 105 : Tìm x
- Câu 106 : Hiện nay mẹ hơn con 24 tuổi và tuổi con bằng tuổi mẹ. Hỏi cách đây ba năm con bao nhiêu tuổi?
- Câu 107 : Tìm diện tích miếng đất hình vuông. Biết rằng nếu mở rộng miếng đất về một phía thêm 6m thì được hình chữ nhật có chu vi là 112m.
- Câu 108 : a) Tìm 18% của 50 và 50% của 18
- Câu 109 : b) Tính tổng S = 1 + 2 + 3 + .....+ 2002 + 2003 + 2004.
- Câu 110 : Cho biểu thức P = 2004 + 540 : (x - 6 ) ( x là số tự nhiên )
- Câu 111 : Hai bạn Quang và Huy tham gia cuộc đua xe đạp cho mừng “Kỷ niệm 50 năm chiến thắng lịch sử Điện Bin Phủ” chặng đường Huế-Đơng H. Bạn Quang đi nửa qung đường đầu với vận tốc 20 km/giờ, nửa qung đường cịn lại với vận tốc 25 km/giờ. Cịn bạn Huy đi trong nửa thời gian đầu với vận tốc 20 km/giờ, nửa thời gian cịn lại với vận tốc 25 km/giờ. Hỏi bạn no về đích trước ?
- Câu 112 : Cho hình thang vuông ABCD ( như hình vẽ ) có đáy bé bằng đáy lớn và có diện tích bằng 24 . Kéo dài DA và CB cắt nhau tại M. Tính diện tích tam giác MAB.
- Câu 113 : Tính nhanh:
- Câu 114 : Tìm x biết
- Câu 115 : Tuổi bố năm nay gấp 2,2 lần tuổi con. Hai mươi lăm năm về trước , tuổi bố gấp 8,2 lần tuổi con. Hỏi khi tuổi bố gấp 3 lần tuổi con thì con bao nhiêu tuổi?
- Câu 116 : Cho (1), (2), (3), (4) là các hình thang vuông có kích thước bằng nhau. Biết rằng PQ = QM = 4 cm. Tính diện tích hình chữ nhật ABCD.
- Câu 117 : Tính
- Câu 118 : Tại một kho gạo, lần thứ nhất người ta xuất đi 25 tấn gạo, lần thứ hai người ta xuất đi 20 tấn gạo. Số gạo còn lại trong kho bằng 97% số gạo có lúc đầu. Hỏi lúc đầu trong kho có bao nhiêu tấn gạo
- Câu 119 : Cho hình thang vuông ABCD vuông góc tại A và D ;AB = CD .Kéo dài DA và CB cắt nhau tại M.
- Câu 120 : Cho hình thang vuông ABCD vuông góc tại A và D ;AB = CD. Kéo dài DA và CB cắt nhau tại M.
- Câu 121 : Cho hình thang vuông ABCD vuông góc tại A và D; AB = CD. Kéo dài DA và CB cắt nhau tại M.
- Câu 122 : Không quy đồng tử số và mẫu số .Hãy so sánh:
- Câu 123 : Cho phân số :
- Câu 124 : Tìm một số tự nhiên sao cho khi lấy 1/3 số đó chia cho 1/11 số đó thì có số dư là 10
- Câu 125 : Người ta bấm đồng hồ thấy : Một đoàn tàu hỏa dài 200 m lướt qua một người đi xe đạp ngược chiều với tàu hết 12 giây. Tính vận tốc của tàu, biết vận tốc của người đi xe đạp là 18 km/giờ.
- Câu 126 : 1 học sinh đi bộ từ trường về nhà với vận tốc 5 km/giờ; ngay khi về đến nhà bạn đó lấy gói bưu phẩm đạp xe đến bưu điện với vận tốc 15 km/giờ để gửi gói bưu phẩn .Tổng thời gian đi từ trường về nhà và từ nhà đến bưu điện là 1 giờ 32 phút.
- Câu 127 : Cho hình chữ nhật ABCD (như hình vẽ); I là điểm chia AB thành 2 phần bằng nhau. Nối DI và IC; nối DB ( đường cheo hình chữ nhật ABCD). DB cắt IC ở K. Tính diện tích hình chữ nhật ABCD, Biết rằng diện tích tứ giác AIKD là 20
- Câu 128 : Không tính tổng, hãy cho biết tổng sau có chia hết cho 3 không? Tại sao?
- Câu 129 : Tìm số có 2 chữ số, biết rằng nếu viết thêm vào bên trái số đó chữ số 3 ta được số mới bằng 5 lần số phải tìm?
- Câu 130 : Không qui đồng tử số và mẫu số. Hãy so sánh:
- Câu 131 : Cho tam giác ABC vuông ở A. Hai cạnh kề với góc vuông là AC dài 12cm và AB dài 18cm. Điểm E nằm trên cạnh AC có AE = EC. Từ điểm E kẻ đường thẳng song song với AB cắt cạnh BC tại F.
- Câu 132 : Tính nhanh:
- Câu 133 : Cho một số có 6 chữ số. Biết các chữ số hàng trăm ngàn, hàng ngàn, hàng trăm và hàng chục lần lượt là 5, 3, 8, 9. Hãy tìm các chữ số còn lại của số đó để số đó chia cho 2, cho 3 và cho 5 đều dư 1. Viết các số tìm được.
- Câu 134 : Cho tích sau:
- Câu 135 : Một phép chia 2 số tự nhiên có thương là 6 và số dư là 51. Tổng số bị chia, số chia, thương số và số dư bằng 969.
- Câu 136 : Hai kho lương thực chứa 72 tấn gạo. Nếu người ta chuyển số tấn gạo ở kho thứ nhất sang kho thứ hai thì số gạo ở hai kho bằng nhau. Hỏi mỗi kho chứa bao nhiêu tấn gạo?
- Câu 137 : Cho hình vuông ABCD và hình tròn tâm 0 như hình vẽ:
- Câu 138 : Tổng của bốn số tự nhiên là số lớn nhất có 7 chữ số. Nếu xoá đi chữ số hàng đơn vị của số thứ nhất thì được số thứ hai. Số thứ 3 bằng hiệu của số thứ nhất và số thứ hai. Số bé nhất là tích của số bé nhất có ba chữ số và số lớn nhất có 4 chữ số.Tìm số thứ tư
- Câu 139 : Bạn An có 170 viên bi gồm 2 loại: bi màu xanh và bi màu đỏ. Bạn An nhận thấy rằng số bi màu xanh bằng số bi đỏ. Hỏi bạn An có bao nhiêu viên bi mỗi loại?
- Câu 140 : Cho một số tự nhiên có ba chữ số. Người ta viết thêm số 90 vào bên trái số đó được số mới có 5 chữ số. Lấy số mới này chia cho số đã cho thì được thương là 721 không dư. Tìm số tự nhiên só ba chữ số đã cho
- Câu 141 : Một thửa ruộng hình thang có diện tích là 1155 và có đáy bé kém đáy lớn 33m. Người ta kéo dài đáy bé thêm 20 m và kéo dài đáy lớn thêm 5m về cùng một phía để được hình thang mới. Diện tích hình thang mối này bằng diện tích của một hình chữ nhật có chiều rộng là 30m và chiều dài là 51m. Hãy tính đáy bé, đáy lớn của thửa ruộng ban đầu.
- Câu 142 : a) Tính giá trị biểu thức: (32,5+28,3×2,7-108,91)×2014
- Câu 143 : b) Tính nhanh:
- Câu 144 : Lúc 6 giờ sáng, một người đi xe đạp từ A đến B với vận tốc 12km/h. Sau 2 giờ, một người khác đi xe máy từ B đến A với vận tốc 35km/h. Biết quãng đường từ A đến B dài 118km. Hỏi đến mấy giờ hai người đó gặp nhau?
- Câu 145 : Cho tam giác ABC. Trên cạnh AB lấy điểm E sao cho đoạn AE bằng ×AB. Trên cạnh AC lấy điểm D sao cho AD bằng ×AC. Nối B với D, nối E với D. Tính diện tích tam giác ABC, biết diện tích tam giác AED bằng 4.
- Câu 146 : Hình vẽ sau có bao nhiêu đoạn thẳng? Tính tổng độ dài các đoạn thẳng đó? (Biết rằng đoạn thẳng lớn nhất được chia thành 6 đoạn thẳng mỗi đoạn thẳng đó có độ dài 1 cm)
- Câu 147 : Thực hiện phép tính bằng cách thuận tiện nhất (nếu có thể)
- Câu 148 : Một ô tô đi từ địa điểm A lúc 5 giờ 5 phút và đến địa điểm B lúc 10 giờ 5 phút. Dọc đường ô tô nghỉ mất 30 phút . Tính độ dài quãng đường AB? Biết rằng Ô tô đi với vận tốc 40 km/giờ.
- Câu 149 : Cho hình chữ nhật ABCD. Trên cạnh DC lấy điểm M sao cho DM = DC. Biết AD = 15cm; AB = 24cm. Tính:
- Câu 150 : Cho hình chữ nhật ABCD. Trên cạnh DC lấy điểm M sao cho DM = DC. Biết AD = 15cm; AB = 24cm. Tính:
- Câu 151 : Cho hình chữ nhật ABCD. Trên cạnh DC lấy điểm M sao cho DM = DC. Biết AD = 15cm; AB = 24cm. Tính:
- Câu 152 : Dùng ba trong bốn chữ số 7, 6, 2, 1 viết tất cả các số có ba chữ số sao cho:
- Câu 153 : Tìm x: a)100 – 7 . (x – 5 ) = 58
- Câu 154 : Một ô tô và một xe máy khởi hành cùng một lúc và đi ngược chiều nhau. Ô tô đi từ A với vận tốc 48,5 km/giờ, xe máy đi từ B với vận tốc 33,5 km/giờ. Sau 1 giờ 30 phút ô tô và xe máy gặp nhau tại C. Hỏi quãng đường AB dài bao nhiêu ki- lô – mét?
- Câu 155 : Cho tam giác vuông có hai cạnh góc vuông là 12cm và 8cm. Tính diện tích tam giác vuông đó.
- Câu 156 : Tính tổng S =
Xem thêm
- - Giải bài tập Toán 5 kì 1 !!
- - Giải bài tập Toán 5 kì 2 !!
- - Giải Toán 5 Bài Ôn tập: Khái niệm về phân số !!
- - Giải Toán 5 Bài Ôn tập: Tính chất cơ bản của phân số !!
- - Giải toán 5 Ôn tập: So sánh hai phân số !!
- - Giải toán 5 Ôn tập: So sánh hai phân số (tiếp theo) !!
- - Giải toán 5 Phân số thập phân !!
- - Giải toán 5 Luyện tập trang 9 !!
- - Giải Toán 5 Bài Ôn tập: Phép cộng và phép trừ hai phân số !!
- - Bài Ôn tập: Phép nhân và phép chia hai phân số !!