16 Đề thi giữa Học Kì I môn Toán lớp 5 có lời giải...
- Câu 1 : Hỗn số được thể hiện phần được tô màu trong hình bên là:
A. .
B. .
C..
D. .
- Câu 2 : Số 0,007 viết thành phân số thập phân là:
A. .
B. .
C. .
D. .
- Câu 3 : Trong số thập phân 86,324, chữ số 3 thuộc hàng nào?
A. Hàng chục
B. Hàng phần mười
C. Hàng phần trăm
D. Hàng phần nghìn
- Câu 4 : Cho 7kg5g=……………g. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 75
B. 705
C. 7005
D. 750
- Câu 5 : Phần nguyên của số 90,567 là:
A. 90
B. 567
C. 0
D. 56
- Câu 6 : viết dưới dạng số thập phân là:
A. 3,90
B. 3,09
C. 3,009
- Câu 7 : Chữ số 5 trong số thập phân 3,759 có giá trị là:
A.
B.
C.
- Câu 8 : “ Hai đơn vị mười bảy phần nghìn” được viết là:
A. 2,017
B. 2,17
C. 20,17
- Câu 9 : Một bạn tính: 250 m x 400 m= … Kết quả phép tính đó là:
A. 1ha
B. 10 ha
C. 1 km2
- Câu 10 : Hai mươi bốn đơn vị, một phần mười, tám phần trăm được viết là ?
A. 24,18
B. 24,108
C. 24,018
D. 24,0108
- Câu 11 : Số thập phân 9,005 viết dưới dạng hỗn số là:
A. .
B. .
C. .
D. .
- Câu 12 : Phần nguyên của số 1942,54 là :
A. 54
B. 194254
C. 1942
D. 1924,54
- Câu 13 : Số tự nhiên x thích hợp để điền vào 64,97 < x < 65,14 là:
A. 64.
B. 65.
C. 66.
D. 67
- Câu 14 : 25 m2 7 dm2 = ..............m2 số thích hợp viết vào chỗ chấm là:
A. 257
B. 2507
C. 25,7
D. 25,07
- Câu 15 : Chiều dài 30m, chiều rộng 15m. Chu vi của một hình chữ nhật là.
A. 80 m
B. 70 m
C. 90 m
D. 60 m
- Câu 16 : Số thập phân có hai mươi bảy đơn vị, năm phần trăm, ba phần nghìn được viết là :
A. 27,503
B. 27,053
C. 27,530
D. 107,53
- Câu 17 : Hỗn số được viết dưới dạng số thập phân là:
A. 5, 92
B. 59,02
C.0,592
D. 59,20
- Câu 18 : Trong các số: 5,694; 6 ,945; 645, 9; 9, 564 . Số có chữ số 6 ở hàng phần trăm là:
A. 5,694
B. 6 ,945
C. 645, 9
D. 9, 564
- Câu 19 : Số lớn nhất trong các số: 5,578; 8,56; 8,375; 7,999; là:
A. 5,578
B. 8,56
C. 8,375
D. 7,999
- Câu 20 : viết dưới dạng số thập phân là:
A. 3,900
B. 3,09
C. 3,009
D. 3,90
- Câu 21 : Hôn số được chuyển thành phân số là:
A. .
B. .
C. .
D. .
- Câu 22 : Chữ số 5 trong số thập phân 12,25 có giá trị là?
A. .
B. .
C. .
D. .
- Câu 23 : Chín đơn vị, hai phần trăm được viết là:
A. 9,200
B. 9,2
C. 9,002
D. 9,02
- Câu 24 : 3m 4dm = .......... m. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:
A. 0,34
B. 3,4
C. 34
D. 340
- Câu 25 : Số thích hợp viết vào chỗ chấm của 347 g = ........ kg là:
A. 34,7
B. 3,47
C. 0,347
D. 0,0347
- Câu 26 : 5000m2 = .......... ha. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:
A. 0,5
B. 5
C. 50
D. 500
- Câu 27 : Trong các số đo độ dài dưới đây, số nào bằng 11,02 km:
A. 11,20 km
B. 11200m
C. 11km 20m
D. 1120m
- Câu 28 : Hôn số được chuyển thành phân số là ?
A. .
B. .
C. .
D. .
- Câu 29 : được viết dưới đạng số thập phân là:
A. 3,900
B. 3,09.
C. 3,009.
D. 3,90.
- Câu 30 : 3 m 4 dm = .......... m. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:
A. 0,34
B. 3,4
C. 34
D. 340
- Câu 31 : Số thích hợp viết vào chỗ chấm của 347 g = ........ kg là:
A. 34,7
B. 3,47
C. 0,347
D. 0,0347
- Câu 32 : 5000 = .......... ha. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:
A. 0,5
B. 5
C. 50
D. 500
- Câu 33 : Trong các số đo độ dài dưới đây, số nào bằng 11,02 km:
A. 11,20 km
B. 11200m
C. 11km 20m
D. 1120m
- Câu 34 : Số thập phân có mười bảy đơn vị, năm phần trăm, ba phần nghìn được viết là :
A. 17,53
B. 17,053
C. 17,530
D. 170,53
- Câu 35 : Hỗn số được viết dưới dạng số thập phân là:
A. 5,92
B. 59,2
C.0,0592
D. 0,592
- Câu 36 : Số bé nhất trong các số sau là:
A. 6,25
B. 6,52
C. 6,72
D.6,12
- Câu 37 : Một khu đất hình chữ nhât có chiều dài 200m, chiều rộng 100m thì diện tích của khu đất đó là :
A. 200ha
B. 20ha
C. 20ha
D. 2ha
- Câu 38 : 79 = .............. số thích hợp viết vào chỗ chấm là:
A. 79
B.790
C. 7,09
D. 7900
- Câu 39 : ha được chuyển thành số đo m2 nào sau đây
A. 75000
B.5000
C.4000
D. 75
- Câu 40 : Chữ số 3 trong số thập phân 24,135 có giá trị là:
A. .
B. .
C. .
- Câu 41 : Hỗn số bằng số thập phân nào trong các số sau:
A. 8,05
B. 8,5
C. 8,005
- Câu 42 : 35 7 = ………... Số thích hợp viết vào chỗ chấm là:
A. 3,57
B. 35,07
C. 35,7
- Câu 43 : Phép nhân nhẩm 34,245 100 có kết quả là:
A 3,4245
B. 34245
C. 3424,5
- Câu 44 : Phân số viết thành phân số thập phân là
A. .
B. .
C.
D.
- Câu 45 : Viết dưới dạng số thập phân là:
A. 300
B. 3,100
C. 0,3
D. 0,03
- Câu 46 : Dãy số nào dưới đây được sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé ?
A.
B.
C.
D.
- Câu 47 : Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:
A. 56kg
B. 560kg
C. 5600kg
D. 5006kg
- Câu 48 : Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:
A. 25
B. 205
C. 250
D. 2005
- Câu 49 : Số bé nhất trong các số 45,538; 45,835 ; 45,358 ; 45,385 là :
A. 45,538
B. 45,835
C. 45,358
D. 45,385
- Câu 50 : Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của là:
A. 1504
B. 1540
C. 15,04
D. 15,40
- Câu 51 : Số gồm 4 chục, 6 đơn vị và 1 phần nghìn được viết là
A. 46,01.
B. 46,001.
C. 46,100.
D. 46,1
- Câu 52 : Trong các phân số dưới đây, phân số nào bằng phân số .
A.
B.
C.
D.
- Câu 53 : Hình bình hành có diện tích là 56 . Hãy tìm cạnh đáy của hình bình hành, biết chiều cao có độ dài là 40 cm.
A. 1 m 40 cm.
B. 10 dm 4 cm
C. 1 dm 40 cm
A. D. 1 m 4 cm
- Câu 54 : Mẹ em có 1 tạ gạo. Mẹ cho gia đình An 20 kg gạo, mẹ lại biếu bà Tư số gạo còn lại. Hỏi bà Tư nhận được bao nhiêu Ki- lô – gam gạo?
A. 30 kg gạo
B. 20 kg gạo
C. 24 kg gạo
D. 80 kg gạo
- Câu 55 : Nối số đo ở cột trái với số đo thích hợp ở cột phải:
- Câu 56 : Viết tiếp vào chỗ chấm để được câu trả lời đúng:
- Câu 57 : Đổi các hỗn số sau thành phân số:
- Câu 58 : Tính:
- Câu 59 : Người ta lát sàn một căn phòng hình chữ nhật có chiều dài 9m, chiều rộng 6m bằng những viên gạch hình vuông có cạnh 30cm. Hỏi cần bao nhiêu viên gạch để lát kín sàn căn phòng đó?
- Câu 60 : Điền dấu >,<,= thích hợp vào vào chỗ chấm
- Câu 61 : a) 35km106m = … m Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
- Câu 62 : Viết các số thập phân sau theo thứ tự từ lớn đến bé: 45,538; 45,835; 45,358; 45,385
- Câu 63 : Tính:
- Câu 64 : Một thửa ruộng hình chữ nhật có nửa chu vi là 100m, chiều rộng bằng chiều dài. Tính:
- Câu 65 : Một bếp ăn chuẩn bị đủ thực phẩm cho 300 người ăn trong 4 ngày. Vì có thêm một số người đến ăn nên số thực phẩm đó chỉ đủ ăn trong 3 ngày. Hỏi số người mới đến là bao nhiêu?( Mức ăn như nhau)
- Câu 66 : Viết các số thập phân sau theo thứ tự từ bé đến lớn:
- Câu 67 : Cho ba chữ số 0; 1; 2. Hãy viết tất cả các số thâp phân từ 3 số đã cho sao cho mỗi chữ số xuất hiện trong cách viết đúng một lần.
- Câu 68 : Một khu đất hình chữ nhât có chiều dài 200m, chiều rộng 150m. Hỏi diện tích của khu đất đó là bao nhiêu héc-ta?
- Câu 69 : Mua 15 quyển vở hết 105 000 đồng. Hỏi mua 30 quyển vở như thế hết bao nhiêu tiền?
- Câu 70 : Một thửa ruộng hình chữ nhật có chu vi 360m, chiều rộng bằng chiều dài.
- Câu 71 : Một người thợ may 30 bộ quần áo đồng phục hết 75 m vải. Hỏi nếu người thợ đó may 60 bộ quần áo đồng phục như thế thì cần bao nhiêu mét vải?
- Câu 72 : Một thửa ruộng hình chữ nhật có chu vi là 180 m,chiều dài của thửa ruộng hơn chiều rộng 20 m.Tính diện tích thửa ruộng đó?
- Câu 73 : Hiện nay tổng số tuổi của hai bố con là 48 tuổi,biết ba năm nữa tuổi bố sẽ gấp 5 lần tuổi con.Hỏi hiện nay bố bao nhiêu tuổi? Con bao nhiêu tuổi?
- Câu 74 : Một người thợ may 30 bộ quần áo đồng phục hết 75 m vải. Hỏi nếu người thợ đó may 60 bộ quần áo đồng phục như thế thì cần bao nhiêu mét vải ?
- Câu 75 : Hiệu của hai số là 210. Tỉ số của hai số đó là . Tìm hai số đó.
- Câu 76 : Chu vi của một hình chữ nhật là 180 m. Chiều rộng kém chiều dài 20 m. Tính diện tích của hình chữ nhật đó?
- Câu 77 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
- Câu 78 : Trước đây mua 15 quyển vở phải trả 105 000 đồng. Hiện nay giá bán mỗi quyển vở đã giảm 2000 đồng. Hỏi với 105 000 đồng, hiện nay có thể mua được bao nhiêu quyển vở như thế ?
- Câu 79 : Hai vòi nước cùng chảy vào một bể. Riêng vòi thứ nhất chảy trong 2 giờ thì đầy bể. Riêng vòi thứ hai trong 3 giờ thì đầy bể. Hỏi hai vòi cùng chảy vào bể thì mất bao nhiêu giờ sẽ đầy bể ?
- Câu 80 : a) tính giá trị của biểu thức
- Câu 81 : May 15 bộ quần áo như nhau hết 45m vải. Hỏi may 25 bộ quần áo cùng loại hết bao nhiêu mét vải ?
- Câu 82 : Một vườn hoa hình chữ nhật có chiều rộng là 18 m, chiều dài gấp 3 lần chiều rộng . Tính diện tích vườn hoa đó
- Câu 83 : Tính giá trị của biểu thức sau:
- Câu 84 : Một khu đất hình chữ nhật có chiều rộng là 200m, chiều dài là 400m. Tính diện tích của khu đất đó.
- Câu 85 : Để lát xong một cái sân gạch trong 12 ngày cần 2 thợ xây. Hỏi muốn lát xong cái sân đó trong 3 ngày thì cần bao nhiêu thợ xây ? ( Mức làm việc của mỗi người như nhau )
- Câu 86 : Điền dấu < ; > ; = vào chỗ chấm:
- Câu 87 : a) Điền số thích hợp vào chỗ trống :
- Câu 88 : Một thửa ruộng hình chữ nhật có nửa chu vi là 100m, chiều rộng bằng chiều dài. Tính:
- Câu 89 : Một khu vườn hình vuông có chu vi 1000m. Diện tích khu vườn đó bằng bao nhiêu mét vuông? Bao nhiêu héc – ta?
- Câu 90 : Tính bằng hai cách.
- Câu 91 : Cho hình bình hành có cạnh đáy là m, chiều cao là m. Tính diện tích hình bình hành đó.
- Câu 92 : Một vòi nước chảy vào bể. Giờ thứ nhất chảy được bể nước, giờ thứ hai chảy ít hơn giờ thứ nhất là bể nước. Hỏi cả hai giờ vòi nước chảy vào bể được bao nhiêu phần bể nước?
- - Giải bài tập Toán 5 kì 1 !!
- - Giải bài tập Toán 5 kì 2 !!
- - Giải Toán 5 Bài Ôn tập: Khái niệm về phân số !!
- - Giải Toán 5 Bài Ôn tập: Tính chất cơ bản của phân số !!
- - Giải toán 5 Ôn tập: So sánh hai phân số !!
- - Giải toán 5 Ôn tập: So sánh hai phân số (tiếp theo) !!
- - Giải toán 5 Phân số thập phân !!
- - Giải toán 5 Luyện tập trang 9 !!
- - Giải Toán 5 Bài Ôn tập: Phép cộng và phép trừ hai phân số !!
- - Bài Ôn tập: Phép nhân và phép chia hai phân số !!