Đề thi giữa HK2 môn Hóa học 9 năm 2021- Trường THC...
- Câu 1 : Dẫn 1mol khí axetilen vào dung dịch chứa 2 mol brom. Hiện tượng nào sau đây đúng?
A. Không có hiện tượng gì xảy ra.
B. Màu da cam của dung dịch brom nhạt hơn so với ban đầu.
C. Màu da cam của dung dịch brom đậm hơn so với ban đầu.
D. Màu da cam của dung dịch brom chuyển thành không màu.
- Câu 2 : Cho 11,2 lít etilen (đktc) tác dụng với nước có axit sunfuric (H2SO4) làm xúc tác, thu được 9,2 gam rượu etylic. Hiệu suất phản ứng là:
A. 40%
B. 50%
C. 45%
D. 55%
- Câu 3 : Để làm khô khí CO2 cần dẫn khí này qua chất nào?
A. H2SO4 đặc
B. NaOH rắn
C. CaO
D. KOH rắn
- Câu 4 : Trong các hợp chất hữu cơ, cacbon luôn có hoá trị bao nhiêu?
A. I
B. IV
C. III
D. II
- Câu 5 : Đốt cháy m gam hiđrocacbon A thu được 2,688 lít CO2 (đktc) và 4,32 g H2O. Giá trị của m là
A. 1,92 g
B. 19,2 g
C. 9,6 gam
D. 9 gam
- Câu 6 : Một hiđrocacbon (X) ở thể khí có phân tử khối nặng gấp đôi phân tử khối trung bình của không khí. Công thức phân tử của (X) là
A. C4H10
B. C4H8.
C. C4H6
D. C5H10.
- Câu 7 : Chất làm mất màu dung dịch nước brom là chất nào dưới đây?
A. CH3 - CH3
B. CH3 – OH
C. CH3 – Cl
D. CH2 = CH2
- Câu 8 : Thể tích không khí (VKK = 5VO2 ) cần dùng để đốt cháy hoàn toàn 1 lít khí etilen ở đktc là
A. 12 lít
B. 13 lít
C. 14 lít
D. 15 lít
- Câu 9 : Trong các phản ứng sau phản ứng hóa học đúng là gì?
A. C6H6 +Br → C6H5Br + H
B. C6H6 + Br2 →C6H5Br + HBr
C. C6H6 + Br2 → C6H6Br2
D. C6H6 +2Br → C6H5Br + HBr
- Câu 10 : Hợp chất hữu cơ nào không có khả năng tham gia phản ứng cộng?
A. metan
B. benzen
C. etilen
D. axetilen
- Câu 11 : Khí axetilen không có tính chất hóa học nào sau đây?
A. Phản ứng cộng với dung dịch brom
B. Phản ứng cháy với oxi.
C. Phản ứng cộng với hiđro.
D. Phản ứng thế với clo ngoài ánh sáng.
- Câu 12 : Cho sơ đồ chuyển hóa sau:X + H2O → Y + Z
A. CaC2, CO2, C2H2, Ca(OH)2
B. CaC2, C2H2 , CO2, Ca(OH)
C. CaC2, C2H2, Ca(OH)2, CO2
D. CO2, C2H2, CaC2, Ca(OH)2.
- Câu 13 : Metan có nhiều ở đâu?
A. nước ao
B. các mỏ (khí, dầu, than).
C. nước biển.
D. khí quyển.
- Câu 14 : Hiđrocacbon nào sau đây chỉ có liên kết đơn?
A. Metan.
B. Axetilen.
C. Etilen.
D. Etan.
- Câu 15 : Dãy chất nào sau đây đều là hiđrocacbon?
A. C2H4, C3H8, C2H4O2, CH3Cl.
B. C3H8, C2H5O, CH3CH2COOH, CaCO3.
C. C2H6, C4H10, CH3NO2, C2H5Cl.
D. CH4, C4H10, C2H2, C2H6.
- Câu 16 : Phản ứng nào sau đây thuộc loại phản ứng trùng hợp?
A. C2H4 + 3O2 → 2CO2 + 2H2O
B. CH2 = CH2 + Br2 → BrCH2 - CH2Br
C. nCH2 = CH2 → (-CH2-CH2-)n
D. CH4 + Cl2 → CH3Cl + HCl
- Câu 17 : Đốt cháy hoàn toàn 0,224 lit khí metan ở điều kiện tiêu chuẩn thu được lượng khí CO2 ở cùng điều kiện là:
A. 2,24 lít
B. 0,672 lít
C. 0,224 lít
D. 0,112 lít
- Câu 18 : Trong những chất sau, những chất nào đều là chất hữu cơ?
A. C2H6, C2H5OH, NaHCO3.
B. C3H8, C2H5O, Na2CO3
C. C2H6 , C2H5OH, CaCO3
D. C2H6 , C4H10, C2H5OH
- Câu 19 : Chất nào có liên kết ba trong phân tử?
A. CH4
B. C2H4
C. C2H2
D. C2H6.
- Câu 20 : Cấu tạo phân tử axetilen gồm các liên kết nào?
A. hai liên kết đơn và một liên kết ba.
B. hai liên kết đơn và một liên kết đôi.
C. một liên kết ba và một liên kết đôi.
D. hai liên kết đôi và một liên kết ba.
- Câu 21 : Chất nào dùng để kích thích cho quả mau chín?
A. CH4
B. C2H4
C. C2H2.
D. C6H6.
- Câu 22 : Khí metan phản ứng được với những chất nào dưới đây?
A. HCl, H2O.
B. HCl, Cl2
C. Cl2, O2
D. O2, CO2.
- Câu 23 : Hóa chất dùng để loại bỏ khí etilen có lẫn trong khí metan để thu được khí metan tinh khiết là
A. dung dịch brom.
B. dung dịch phenolphtalein.
C. dung dịch axit clohidric.
D. dung dịch nước vôi trong.
- Câu 24 : Dãy chất nào sau đây đều là dẫn xuất của hiđrocacbon?
A. C2H6O, C2H4O2, C6H12O6
B. C2H4O2, Na2CO3, C2H4.
C. CH4, C2H2, C6H6
D. CO2, CH4, C2H4O2
- Câu 25 : Nhóm gồm các chất khí đều khử được CuO ở nhiệt độ cao là
A. CO, H2
B. Cl2, CO2.
C. CO, CO2
D. Cl2, CO
- Câu 26 : Cho 21 gam MgCO3 tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch HCl 2M. Thể tích dung dịch HCl đã dùng là
A. 0,5 lít
B. 0,25 lít
C. 0,75 lít
D. 0,15 lít
- Câu 27 : Biết X có cấu tạo nguyên tử như sau: điện tích hạt nhân là 13+, có 3 lớp electron, lớp ngoài cùng có 3 electron. Vị trí của X trong bảng tuần hoàn là
A. chu kỳ 3, nhóm II.
B. chu kỳ 3, nhóm III.
C. chu kỳ 2, nhóm II.
D. chu kỳ 2, nhóm III.
- Câu 28 : Dãy nào gồm các phi kim thể khí ở điều kiện thường?
A. S, P, N2, Cl2
B. C, S, Br2, Cl2.
C. Cl2, H2, N2, O2
D. Br2, Cl2, N2, O2
- Câu 29 : Nguyên tử của nguyên tố X có 2 lớp electron, lớp electron ngoài cùng có 7 electron. Vị trí và tính chất cơ bản của nguyên tố X là
A. thuộc chu kỳ 2, nhóm VII là kim loại mạnh.
B. thuộc chu kỳ 7, nhóm III là kim loại yếu.
C. thuộc chu kỳ 2, nhóm VII là phi kim mạnh.
D. thuộc chu kỳ 2, nhóm VII là phi kim yếu.
- - Trắc nghiệm Hóa học 9 Bài 44 Rượu etylic
- - Trắc nghiệm Hóa học 9 Bài 47 Chất béo
- - Trắc nghiệm Hóa học 9 Bài 45 Axit axetic
- - Trắc nghiệm Hóa học 9 Bài 46 Mối liên hệ giữa etilen, rượu etylic và axit axetic
- - Trắc nghiệm Hóa học 9 Bài 48 Luyện tập Rượu etylic, axit axetic và chất béo
- - Trắc nghiệm Hóa học 9 Bài 50 Glucozơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 9 Bài 51 Saccarozơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 9 Bài 52 Tinh bột và xenlulozơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 9 Bài 53 Protein
- - Trắc nghiệm Hóa học 9 Bài 54 Polime