Đề thi chính thức vào 10 môn Hóa - Hệ chuyên - THP...
- Câu 1 : Chất nào sau đây thực hiện được phản ứng trùng hợp?
A CH2=CH2.
B CH4
C CH3-CH3
D CH3Cl
- Câu 2 : Cho 21,2 gam hỗn hợp X gồm Cu và Fe (tỉ lệ mol 4:3) vào dung dịch HCl dư. Phản ứng kết thúc thu được V lít khí H2 (đktc). Giá trị của V là
A 3,36
B 4,48
C 5,04
D 7,84
- Câu 3 : Cho 36 gam dung dịch glucozo 10% phản ứng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3, hiệu suất phản ứng 60%, thu được m gam Ag. Giá trị của m là
A 2,160
B 4,320
C 1,728
D 2,592
- Câu 4 : Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm C2H4, C3H6 và C4H8, thu được (m + 2) gam H2O và (m + 28) gam CO2. Giá trị của m là:
A 18
B 16
C 10
D 7
- Câu 5 : Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt là 28. Số hạt mang điện của một nguyên tử Y nhiều hơn số hạt mang điện của một nguyên tử X là 4. Kết luận nào sau đây đúng?
A X là kim loại, Y là phi kim
B Dung dịch muối YX (muối tạo bởi hai nguyên tố X, Y) có tác dụng làm thuốc chống sâu răng
C Nguyên tử X và Y đều có 7 electron lớp ngoài cùng
D X và Y đều tác dụng với được với oxi khi đun nóng
- Câu 6 : Tiến hành các thí nghiệm với các chất X, Y, Z, T. Kết quả được ghi ở bảng sau:Các chất X, Y, Z, T lần lượt là
A ancol etylic, glucozơ, axit axetic, saccarozơ.
B saccarozơ, ancol etylic, axit axetic, glucozơ.
C ancol etylic, axit axetic, glucozơ, saccarozơ.
D ancol etylic, axit axetic, saccarozơ, glucozơ.
- Câu 7 : 1. Cho sơ đồ sau:\(A{l_2}{O_3}\buildrel {(1)} \over
\longrightarrow Al\buildrel {(2)} \over
\longrightarrow AlC{l_3}\buildrel {(3)} \over
\longrightarrow Al{(OH)_3}\buildrel {(4)} \over
\longrightarrow NaAl{O_2}\buildrel {(5)} \over
\longrightarrow Al{(OH)_3}\buildrel {(6)} \over
\longrightarrow A{l_2}{O_3}\)a. Viết các phương trình phản ứng thực hiện sơ đồ chuyển hóa trên.b. Cho biết chất nào trong sơ đồ trên có tính chất lưỡng tính.2. Gần đây, người ta tìm ra một loại hợp chất mới đầy hứa hẹn để làm nhiên liệu cho động cơ tên lửa đẩy. Hợp chất đó là NH4N(NO2)2 (amoni đinitroamit). Khi nổ, phân tử này bị phân hủy thành khí X, khí Y và chất Z. Xác định các chất X, Y, Z, biết trong công nghiệp X và Y đều được điều chế bằng phương pháp chưng cất phân đoạn không khí lỏng. Chất Z khi gặp CuSO4 khan làm CuSO4 từ không màu chuyển sang màu xanh. Viết phương trình phản ứng. - Câu 8 : Cho luồng khí H2 dư đi qua hỗn hợp X gồm Fe3O4 và CuO nung nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 29,6 gam chất rắn. Mặt khác, để hòa tan hết lượng X trên cần vừa đủ 600 ml dung dịch HCl 2M. Tính phần trăm khối lượng mỗi chất trong X.
- Câu 9 : Nung m gam hỗn hợp X gồm KHCO3 và CaCO3 ở nhiệt độ cao đến khi khối lượng không đổi thu được chất rắn Y. Cho Y vào nước dư, thu được 0,25m gam chất rắn Z và dung dịch E. Nếu nhỏ từ từ dung dịch HCl vào E, khi khí bắt đầu thoát ra cần dùng V1 lít dung dịch HCl 1M. Còn nếu nhỏ từ từ dung dịch HCl vào E, khí thoát ra hết thì thể tích dung dịch HCl 1M đã dùng là V2 lít. Tính thể tích V1:V2.
- Câu 10 : 1. Viết các phương trình phản ứng khi cho lần lượt các chất CH3COOH, CH2=CHCOOCH3, (C15H31COO)3C3H5, Al4C3, C2H5Cl tác dụng với dung dịch KOH dư.2. X là rượu no, mạch hở, trong phân tử có 3 nguyên tử cacbon. Viết các công thức cấu tạo có thể có của X.
- Câu 11 : 1. Nicotin có nhiều trong cây thuốc lá, là hợp chất hữu cơ có chứa các nguyên tố C, H, N. Oxi hóa hoàn toàn m gam nicotin bằng oxi, sau phản ứng thu được toàn bộ sản phẩm sục vào bình nước vôi trong dư thấy có 20 gam kết tủa, khối lượng bình đựng nước vôi trong tăng lên 11,32 gam và có 0,448 lít khí thoát ra (đktc). Biết khối lượng nguyên tố nitơ trong 1 phân tử nicotin bằng ½ khối lượng nguyên tố nitơ trong 1 phân tử cafein (C8H10N4O2).a. Xác định công thức phân tử của nicotin, tính giá trị của m.b. Nêu tác hại của nicotin đến sức khỏe con người.2. Hỗn hợp X gồm CH3COOH và C2H5OH có khối lượng 16,6 gam tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH 1M. Mặt khác, cho thêm dung dịch H2SO4 đặc và 9,2 gam C2H5OH vào 0,9 mol X được dung dịch Y. Đun nóng Y, thực hiện phản ứng este hóa với hiệu suất 80% thu được m gam este. Tính giá trị của m.
- - Trắc nghiệm Hóa học 9 Bài 44 Rượu etylic
- - Trắc nghiệm Hóa học 9 Bài 47 Chất béo
- - Trắc nghiệm Hóa học 9 Bài 45 Axit axetic
- - Trắc nghiệm Hóa học 9 Bài 46 Mối liên hệ giữa etilen, rượu etylic và axit axetic
- - Trắc nghiệm Hóa học 9 Bài 48 Luyện tập Rượu etylic, axit axetic và chất béo
- - Trắc nghiệm Hóa học 9 Bài 50 Glucozơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 9 Bài 51 Saccarozơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 9 Bài 52 Tinh bột và xenlulozơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 9 Bài 53 Protein
- - Trắc nghiệm Hóa học 9 Bài 54 Polime