Đề ôn tập Chương 5 môn Vật Lý 12 năm 2021 Trường T...
- Câu 1 : Một chùm sáng song song đi từ không khí vào thủy tinh, với góc tới lớn hơn không sẽ:
A. chỉ có phản xạ.
B. có khúc xạ, tán sắc và phản xạ
C. chỉ có khúc xạ
D. chỉ có tán sắc
- Câu 2 : Khi nghiêng các đĩa CD dưới ánh sáng mặt trời, ta thấy xuất hiện các màu sặc sỡ như màu cầu vồng. Đó là kết quả của hiện tượng:
A. Giao thoa ánh sáng
B. Khúc xạ ánh sáng
C. Phản xạ ánh sáng
D. Tán sắc ánh sáng
- Câu 3 : Nguyên nhân sâu xa của hiện tượng tán sắc ánh sáng là sự phụ thuộc của chiết suất môi trường vào:
A. Màu sắc của môi trường
B. Màu của ánh sáng
C. Lăng kính mà ánh sáng đi qua
D. Bước sóng của ánh sáng
- Câu 4 : Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng của Y-âng, khoảng cách giữa hai khe a = 1mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát D = 2 m. Hai khe được chiếu bằng bức xạ có bước sóng λ = 0,5μm. Trên màn thu được hình ảnh giao thoa có khoảng vân i bằng
A. 0,1 mm
B. 2,5 mm
C. 2,5.10-2 mm
D. 1,0 mm
- Câu 5 : Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng trong không khí, khoảng cách hai khe a = 0,5mm. Khoảng cách hai khe tới màn là D, được chiếu bức xạ đơn sắc có bưóc sóng λ. Nhúng toàn bộ thí nghiệm vào trong nước có chiết suất n = 4/3. Để khoảng vân vẫn như trong không khí thì khoảng cách hai khe là:
A. 0,35 mm
B. 0,45 mm
C. 0,667 mm
D. 0,375 mm
- Câu 6 : Trong thí nghiệm Iâng (Y-âng) về giao thoa của ánh sáng đơn sắc, hai khe hẹp cách nhau 1 mm, mặt phẳng chứa hai khe cách màn quan sát 1,5 m. Khoảng cách giữa 5 vân sáng liên tiếp là 3,6 mm. Bước sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm này bằng
A. 0,40μm
B. 0,76μm
C. 0,48μm
D. 0,60μm
- Câu 7 : Trong thí nghiệm Young (Iâng) ánh sáng dùng trong thí nghiệm là đơn sắc có bước sóng λ=0,4μm , khoảng cách giữa hai khe a =0,4mm. Để trên màn tại vị trí cách vân trung tâm 2,5mm ta có vân sáng bậc 5 thì khoảng cách từ hai khe đến màn là:
A. 0,5m
B. 1m
C. 1,5m
D. 2m
- Câu 8 : Một nguồn sáng đơn sắc λ=0,6μm chiếu vào một mặt phẳng chứa hai khe hở S1, S2 hẹp, song song, cách nhau 1 mm và cách đều nguồn sáng. Đặt một màn ảnh song song và cách mặt phẳng chứa hai khe lm. Đặt trước khe S1 một bản thuỷ tinh 2 mặt phẳng song song có chiết suất n = 1,5, độ dày e = 12μm. Hỏi vị trí hệ thống vân sẽ dịch chuyển trên màn thế nào?
A. Về phía S1 2 mm
B. Về phía S1 2 mm
C. Về phía S1 3 mm
D. Về phía S1 6 mm
- Câu 9 : Trong thí nghiệm của Young, khoảng cách giữa hai khe S1S2 đến màn là 2m. Nguồn S phát ra ánh sáng đơn sắc đặt cách đều hai khe một khoảng 0,5m. Nếu dời S theo phương song song với S1S2 một đoạn 1mm thì vân sáng trung tâm sẽ dịch chuyển một đoạn là bao nhiêu trên màn ?
A. 4mm
B. 5mm
C. 2mm
D. 3mm
- Câu 10 : Chọn phát biểu đúng khi nói về hiện tượng tán sắc ánh sáng.
A. Tán sắc ánh sáng là hiện tượng chùm sáng trắng khi đi qua lăng kính bị tách ra thành nhiều chùm sáng có màu sắc khác nhau.
B. Quang phổ của ánh sáng có bảy màu là: đỏ, da cam, vàng, lục, lam, chàm, tím.
C. Khi bị tán sắc qua lăng kính, tia đỏ bị lệch nhiều nhất, tia tím bị lệch ít nhất.
D. Khi bị tán sắc qua lăng kính, tia màu đỏ bị lệch nhiều hơn tia màu lục.
- Câu 11 : Khi nói về ánh sáng đơn sắc phát biểu nào sau đây là sai?
A. Có một bước sóng xác định.
B. Không bị tán sắc khi đi qua lăng kính.
C. Bị khúc xạ khi đi qua lăng kính.
D. Có tốc độ không đổi khi truyền từ môi trường này sang môi trường khác.
- Câu 12 : Trong một thí nghiệm về giao thoa ánh sáng, tại điểm M có vân sáng khi hiệu số pha của hai sóng ánh sáng từ hai nguồn kết hợp đến M bằng
A. số lẻ lần π/2
B. số chẵn lần π/2
C. số lẻ lần π
D. số chẵn lần π.
- Câu 13 : Một tia sáng đơn sắc có tần số 4,5.1014Hz. Bước sóng của nó trong một chất lỏng là 0,560μm. Tốc độ ánh sáng trong chất lỏng đó là:
A. 3.108m/s
B. 1,50.108m/s
C. 2,52.108m/s
D. 1,26.107m/s
- Câu 14 : Công thức nào dưới đây dùng để xác định vị trí vân sáng trong hiện tượng giao thoa?
A. \({x = \frac{D}{k}\lambda a}\)
B. \({x = \frac{D}{a}k\lambda }\)
C. \({x = \frac{D}{{2a}}k\lambda }\)
D. \({x = 2\lambda }\)
- Câu 15 : Khoảng cách giữa hai khe S1 và S2 trong thí nghiệm giao thoa Y-âng bằng 1,2mm. Khoảng cách từ màn ảnh đến hai khe là 3m. Khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp trên màn bằng 1,5mm. Bước sóng của ánh sáng là:
A. 0,4μm
B. 0,5μm
C. 0,6μm
D. 0,65μm
- Câu 16 : Khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp trong thí nghiệm giao thoa Y-âng bằng 1,2mm. Vân sáng bậc ba cách vân sáng trung tâm một khoảng là
A. 2,4mm
B. 3,6mm
C. 4mm
D. 4,8mm
- Câu 17 : Trong một thí nghiệm Y-âng, hai khe hẹp cách nhau 1mm và cách màn quan sát 1,2m. Bước sóng của ánh sáng là 0,56μm. Khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp là:
A. 0,672mm
B. 0,762mm
C. 0,560mm
D. 2,142mm
- Câu 18 : Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng với hai khe Y-âng dùng ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe là a = 1mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là D=4m, khoảng cách giữa vân sáng bậc 3 và vân tối thứ 7 ở cùng một phía với vân trung tâm là 7mm. Bước sóng của ánh sáng có giá trị là
A. 0,7μm
B. 0,6μm
C. 0,5μm
D. 0,2μm
- Câu 19 : Trong một thí nghiệm Y-âng khoảng cách giữa hai khe là 0,4mm; khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là 1m. Ánh sáng chiếu vào hai khe là ánh sáng vàn có bước sóng 0,59μm. Khoảng cách vân giao thoa bằng bao nhiêu.
A. 0,1475 mm
B. 147,5 mm
C. 14,75 mm
D. 1,475 mm
- Câu 20 : Trong một thí nghiệm Y-âng khoảng cách giữa hai khe là 0,4mm; khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là 1m. Ánh sáng chiếu vào hai khe là ánh sáng vàn có bước sóng 0,59μm. Biết bề rộng của vùng giao thoa quan sát được trên màn là 30mm.Tính số vân sáng, vân tối quan sát được.
A. 23 vân sáng; 22 vân tối
B. 22 vân sáng; 23 vân tối
C. 20 vân sáng; 21 vân tối
D. 21 vân sáng; 20 vân tối
- Câu 21 : Khi nói về tính chất của tia hồng ngoại và tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều có tác dụng nhiệt.
B. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại cùng có bản chất sóng điện từ.
C. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều là các bức xạ không nhìn thấy.
D. Tia hồng ngoại có bước sóng nhỏ hơn bước sóng tia tử ngoại.
- Câu 22 : Tia Rơnghen là sóng điện từ:
A. Có bước sóng ngắn hơn cả bước sóng của tia tử ngoại
B. Không có khả năng đâm xuyên
C. Được phát ra từ những vật bị nung nóng đến 500oC.
D. Mắt thường nhìn thấy được.
- Câu 23 : Bức xạ có bước sóng khoảng từ 10-9 m đến 4.10-7 m là sóng nào dưới đây:
A. Tia Rơnghen
B. Ánh sáng nhìn thấy
C. Tia tử ngoại
D. Tia hồng ngoại
- Câu 24 : Chùm tia ló ra khỏi lăng kính trong một máy quang phổ, trước khi đi qua thấu kính của buồng ảnh là:
A. Một chùm phân kỳ màu trắng
B. Một chùm phân kỳ nhiều màu
C. Một tập hợp nhiêu chùm tia song song, mỗi chùm có một màu
D. Một chùm tia song song
- Câu 25 : Cường độ của chùm ánh sáng đơn sắc truyền trong một môi trường hấp thụ ánh sáng
A. giảm tỉ lệ nghịch với bình phương độ dài đường đi.
B. giảm tỉ lệ nghịch với độ dài đường đi.
C. giảm theo hàm số mũ của độ dài đường đi.
D. không phụ thuộc độ dài đường đi.
- Câu 26 : Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, hai khe hẹp cách nhau một khoảng a = 0,5mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D = l,5m. Hai khe được chiếu bằng bức xạ có bước sóng λ = 0,6μm. Trên màn thu được hình ảnh giao thoa. Tại điểm M trên màn cách vân sáng trung tâm (chính giữa) một khoảng 5,4mm có vân sáng bậc:
A. 6
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 27 : Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng các khe sáng được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc λ = 0,5μm, khoảng cách giữa 2 khe là 0,2mm khoảng cách từ 2 khe tới màn là 80cm. Điếm M cách vân trung tâm 0,7cm thuộc:
A. vân sáng bậc 4
B. vân sáng bậc 3
C. vân tối thứ 3
D. vân tối thứ 4
- Câu 28 : Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng được thực hiện trong không khí, 2 khe S1 và S2 được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ. Khoảng vân đo được là 1,2mm. Nếu thí nghiệm được thực hiện trong một chất lỏng thì khoảng vân là 1 mm. Chiết suất của chất lỏng là:
A. 1,33
B. 1,2
C. 1,5
D. 1,7
- Câu 29 : Trong thí nghiệm Young, khi dùng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,589μm thì quan sát được 13 vân sáng còn khi dùng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ thì quan sát được 11 vân sáng. Bước sóng λ có giá trị
A. 0,696μm
B. 0,6608μm
C. 0,6860μm
D. 0,6706μm
- Câu 30 : Thực hiện giao thoa ánh sáng với 2 nguồn kết hợp cách nhau 4mm bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ = 0,6μm. Vân sáng bậc 3 cách vân trung tâm là 0,9mm. Tính khoảng cách từ hai nguồn đến màn?
A. 20cm
B. 2.103 mm
C. 1,5m
D. 2cm
- Câu 31 : Trong thí nghiệm Young nguồn là ánh sáng trắng, độ rộng của quang phổ bậc 3 là l,8mm thì quang phổ bậc 8 rộng:
A. 2,7mm
B. 3,6mm
C. 3,9mm
D. 4,8mm
- Câu 32 : Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, khoảng cách hai khe là 0,5mm, từ hai khe đến màn giao thoa là 2m. Bước sóng của ánh sáng trong thí nghiệm là 4,5.10-7m. Xét điểm M ở bên phải và cách vân trung tâm 5,4mm; điểm N ở bên trái và cách vân trung tâm 9mm. Từ điểm M đến N có bao nhiêu vân sáng?
A. 8
B. 9
C. 7
D. 10
- Câu 33 : Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắccó bước sóng λ1. Trên màn quan sát, trên đoạn thẳng MN dài 20mm (MN vuông góc với hệ vân giao thoa) có 10 vân tối, M và N là vị trí của hai vân sáng. Thay ánh sáng trên bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng \({\lambda _2} = \frac{{5{\lambda _1}}}{3}\) thì tại M là vị trí của một vân giao thoa, số vân sáng trên đoạn MN lúc này là bao nhiêu?
A. 7
B. 8
C. 6
D. 9
- Câu 34 : Chọn câu đúngThí nghiệm với ánh sáng đơn sắc của Niu-tơn nhằm chứng minh
A. Sự tồn tại của ánh sáng đơn sắc.
B. Lăng kính không làm thay đổi màu sắc của ánh sáng qua nó.
C. Ánh sáng Mặt Trời không phải là ánh sáng đơn sắc.
D. Ánh sáng có bất kì màu gì, khi qua lăng kính cũng bị lệch về phái đấy.
- Câu 35 : Chọn câu đúng.Ánh sáng màu vàng của natri có bước sóng λ bằng
A. 0,589 mm.
B. 0,589nm.
C. 0,589 μm.
D. 0,589 pm.
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 2 Con lắc lò xo
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 4 Dao động tắt dần và dao động cưỡng bức
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 5 Tổng hợp hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số và Phương pháp Fre-Nen
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 7 Sóng cơ và sự truyền sóng cơ
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 9 Sóng dừng
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 12 Đại cương về dòng điện xoay chiều
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 13 Các mạch điện xoay chiều
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 14 Mạch có R, L, C mắc nối tiếp
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 16 Truyền tải điện năng và máy biến áp
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 15 Công suất điện tiêu thụ của mạch điện xoay chiều và Hệ số công suất