Đề thi HK1 môn Sinh học 6 năm 2020 - Trường THCS N...
- Câu 1 : Vật không phải là vật sống là?
A. cây chuối
B. con dao.
C. con gà.
D. hạt đậu tươi.
- Câu 2 : Loại rễ biến đổi thành rễ móc có ở:
A. cây trầu không.
B. cây tầm gửi.
C. cây bần.
D. cây khoai mì.
- Câu 3 : Từ 1 tế bào, sau khi phân chia, tạo ra 8 tế bào. Vậy tế bào đó đã phân chia bao nhiêu lần?
A. 2 lần.
B. 3 lần.
C. 4 lần.
D. 6 lần.
- Câu 4 : Cây có rễ chùm là?
A. cây mận
B. cây mít
C. cây bắp.
D. cây me.
- Câu 5 : Ở rễ, miền có chức năng bảo vệ cho đầu rễ là?
A. miền trưởng thành
B. miền sinh trưởng.
C. miền hút.
D. miền chóp rễ
- Câu 6 : Nhóm thân leo bao gồm các dạng?
A. thân quấn, thân bò.
B. thân cỏ, thân cuốn.
C. tua cuốn, thân quấn.
D. thân cỏ, thân gỗ.
- Câu 7 : Trong các loại thân cây, loại thân chậm dài nhất là?
A. thân gỗ.
B. thân leo.
C. thân cỏ.
D. thân bò.
- Câu 8 : Cành mang hoa hoặc hoa trên cây được phát triển từ?
A. thân chính.
B. chồi ngọn.
C. chồi nách.
D. gốc rễ.
- Câu 9 : Loại thân biến dạng để chứa chất dự trữ cho cây là?
A. thân mọng nước.
B. thân củ.
C. thân rễ.
D. thân củ và thân rễ.
- Câu 10 : Rễ thở thường gặp ở những cây?
A. mọc ở vùng đồi núi
B. trồng trong chậu
C. ở nơi bị ngập nước
D. mọc trên đất.
- Câu 11 : Sản phẩm của quá trình hô hấp ở cây xanh bao gồm năng lượng và:
A. tinh bột, khí ôxi.
B. khí cacbonic, ôxi.
C. khí cacbonic, hơi nước.
D. tinh bột, hơi nước.
- Câu 12 : Loại nào sau đây là lá biến dạng?
A. lá sống đời
B. lá bắt mồi
C. lá lục bình
D. câu A và C đúng
- Câu 13 : Loại nào sau đây là thân biến dạng?
A. củ khoai lang
B. củ hành
C. củ khoai tây
D. tất cả đều sai
- Câu 14 : Nồng độ khí cacbônic trong tự nhiên thích hợp cho cây quang hợp là:
A. 0,2%
B. 0,02%
C. 0,3%
D. 0,03%
- Câu 15 : Trong quá trình hô hấp, cây sử dụng khí ôxi để?
A. tổng hợp chất hữu cơ
B. phân giải chất hữu cơ
C. Hấp thụ chất hữu cơ
D. vận chuyển nước
- Câu 16 : Tế bào lỗ khí chủ yếu tập trung ở đâu trên lá?
A. tế bào thịt lá trên
B. tế bào thịt lá dưới
C. tế bào biểu bì trên
D. tế bào biểu bì dưới
- Câu 17 : Khi trồng các loại cây rau, người ta thường bấm ngọn nhằm mục đích?
A. làm tăng chồi non trên cây.
B. làm tăng số hoa trên cây.
C. làm giảm chồi lá trên cây.
D. làm giảm số hoa trên cây.
- Câu 18 : Miền hút là miền quan trọng nhất của rễ vì?
A. có mạch vận chuyển các chất.
B. gồm 2 phần: vỏ và trụ giữa.
C. có nhiều lông hút có chức năng hút nước và muối khoáng.
D. có ruột chứa chất dự trữ.
- Câu 19 : Để nhận biết thực vật có hoa dựa vào đặc điểm?
A. Cơ quan sinh sản là hoa.
B. Vòng gỗ hàng năm.
C. Cơ quan sinh sản là noãn và hạt
D. Cơ quan sinh sản là rễ, thân, lá.
- Câu 20 : Nhóm nào sau đây toàn là cây có hoa?
A. Cây xoài, cây ớt, cây đậu
B. Cây bưởi, cây dương xỉ, cây cải.
C. Cây táo, cây mít, cây rêu
D. Cây dừa, cây rau bợ, cây bèo tây
- Câu 21 : Cấu tạo trong của phiến lá gồm?
A. Thịt lá, ruột, vỏ
B. Biểu bì, thịt lá, gân lá, lỗ khí.
C. Bó mạch, gân chính, gân phụ
D. Biểu bì, thịt lá, gân lá.
- Câu 22 : Trong trồng trọt muốn thu hoạch cao thì không nên trồng cây với mật độ quá dày vì?
A. Độ ẩm không khí tăng, quang hợp tăng.
B. Cây thiếu nước, dẫn đến quang hợp giảm.
C. Nhiệt độ tăng ảnh hưởng đến quang hợp.
D. Cây thiếu ánh sáng, dẫn đến quang hợp giảm.
- Câu 23 : Củ gừng do bộ phận nào phát triển thành:
A. Thân
B. Lá
C. Rễ
D. Hoa
- Câu 24 : Cây hô hấp hút khí gì và nhả ra khí gì?
A. Hút khí cacbonic, nhả ra khí oxi
B. Hút khí cacbonic, khí oxi, nhả ra hơi nước.
C. Hút khí oxi, nhả ra khí cacbonic.
D. Hút hơi nước, nhả ra khí cacbonic, khí oxi.
- Câu 25 : Phần lớn nước do rễ hút vào cây đi đâu?
A. Chế tạo chất dinh dưỡng cho cây
B. Thoát ra môi trường ngoài qua lỗ khí ở lá
C. Được mạch gỗ vận chuyển đi nuôi cây
D. Được mạch rây vận chuyển đi nuôi cây.
- - Trắc nghiệm Sinh học 6 Bài 2 Nhiệm vụ của Sinh học
- - Trắc nghiệm Sinh học 6 Bài 1 Đặc điểm của cơ thể sống
- - Trắc nghiệm Sinh học 6 Bài 3 Đặc điểm chung của thực vật
- - Trắc nghiệm Sinh học 6 Bài 4 Có phải tất cả thực vật đều có hoa?
- - Trắc nghiệm Sinh học 6 Bài 5 Kính lúp, kính hiển vi và cách sử dụng
- - Trắc nghiệm Sinh học 6 Bài 7 Cấu tạo tế bào thực vật
- - Trắc nghiệm Sinh học 6 Bài 8 Sự lớn lên và phân chia của tế bào
- - Trắc nghiệm Sinh học 6 Bài 9 Các loại rễ, các miền của rễ
- - Trắc nghiệm Sinh học 6 Bài 10 Cấu tạo miền hút của rễ
- - Trắc nghiệm Sinh học 6 Bài 11 Sự hút nước và muối khoáng của rễ