Đề thi giữa HK2 môn Sinh Học 7 năm 2021 Trường THC...
- Câu 1 : Tâm thất xuất hiện vách hụt có ý nghĩa?
A. Máu đi nuôi cơ thể ít pha hơn
B. Máu đi nuôi cơ thể là máu pha
C. Máu đi nuôi cơ thể là máu đỏ tươi
D. Tăng động lực di chuyển của máu trong cơ thể
- Câu 2 : Thằn lằn có bao nhiêu đốt sống cổ?
A. 5 đốt
B. 8 đốt
C. 10 đốt
D. 12 đốt
- Câu 3 : Mắt của thằn lằn có bao nhiêu mi?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 4 : Bộ xương thằn lằn chia làm mấy phần?
A. 3 phần là xương đầu, xương thân và xương chi
B. 2 phần là xương thân và xương chi
C. 2 phần là xương đầu và xương thân
D. 2 phần là xương đầu và xương chi
- Câu 5 : Trong các động vật trên, động vật nào phát triển không qua biến thái?
A. Ong mật.
B. Ếch đồng.
C. Bướm cải.
D. Thằn lằn bóng đuôi dài.
- Câu 6 : So với phổi của ếch đồng, phổi thằn lằn có điểm nào khác?
A. Kích thước bé và cấu tạo đơn giản hơn.
B. Có nhiều vách ngăn và nhiều mao mạch bao quanh.
C. Gồm ba lá phổi trong đó là giữa phát triển nhất.
D. Thông khí nhờ sự nâng hạ thềm miệng.
- Câu 7 : Bài tiết của thằn lằn tiến bộ hơn ếch ở điểm nào?
A. Có khả năng hấp thu lại nước
B. Nước tiểu đặc
C. Có thận sau (hậu thận)
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 8 : Phát biểu nào là sai khi nói về đặc điểm thích nghi của thằn lằn với đời sống trên cạn?
A. Hô hấp bằng phổi nhờ sự co giãn của cơ liên sườn
B. Có cột sống dài, có 8 đốt sống cổ
C. Hệ thần kinh và giác quan kém phát triển
D. Cơ thể giữ nước nhờ lớp da vảy sừng và sự hấp thu lại nước trong phân, nước tiểu
- Câu 9 : Lớp Bò sát được hình thành cách đây khoảng?
A. 280 – 320 triệu năm.
B. 380 – 320 triệu năm.
C. 280 – 230 triệu năm.
D. 320 – 380 triệu năm.
- Câu 10 : Khủng long sống trong môi trường?
A. Trên không
B. Trên cạn
C. Dưới nước
D. Sống ở cả 3 môi trường trên
- Câu 11 : Cho các đặc điểm sau:Loài động vật nào dưới đây có tất cả những đặc điểm nêu trên?
A. Rắn lục đuôi đỏ.
B. Cá sấu Xiêm.
C. Rùa núi vàng.
D. Nhông Tân Tây Lan.
- Câu 12 : Đặc điểm nhận biết bộ Cá sấu là gì?
A. Răng mọc trong lỗ chân răng
B. Trứng có vỏ đá vôi bao bọc
C. Hàm rất dài, có nhiều răng lớn, nhọn sắc
D. Tất cả các ý trên đúng
- Câu 13 : Đặc điểm nào dưới đây có ở các đại diện của bộ Cá sấu?
A. Hàm rất dài, có nhiều răng lớn mọc trong lỗ chân răng.
B. Có mai và yếm.
C. Da ẩm ướt, không có vảy sừng.
D. Trứng có màng sai bao bọc.
- Câu 14 : Bộ Rùa có đặc điểm là gì?
A. Hàm có răng, không có mai và yếm
B. Có chi, màng nhĩ rõ
C. Hàm không có răng, có mai và yếm
D. Không có chi, không có màng nhĩ
- Câu 15 : Trong các động vật sau, động vật nào có các đặc điểm: răng mọc trong lỗ chân răng, tim 4 ngăn, hàm dài?
A. Tắc kè hoa.
B. Rắn lục.
C. Ba ba gai.
D. Cá sấu sông Nile.
- Câu 16 : Chim bồ câu là động vật hằng nhiệt vì sao?
A. Thân nhiệt không ổn định
B. Thân nhiệt ổn định
C. Thân nhiệt cao
D. Thân nhiệt thấp
- Câu 17 : Hình dạng thân của chim bồ câu hình thoi có ý nghĩa như thế nào?
A. Giúp giảm trọng lượng khi bay.
B. Giúp tạo sự cân bằng khi bay.
C. Giúp giảm sức cản của không khí khi bay.
D. Giúp tăng khả năng trao đổi khí của cơ thể khi bay.
- Câu 18 : Điền từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện nghĩa của câu sau: Mỗi lứa chim bồ câu đẻ …(1)…, trứng chim được bao bọc bởi …(2)… .
A. (1): 2 trứng; (2): màng dai
B. (1): 5 – 10 trứng; (2): vỏ đá vôi
C. (1): 2 trứng; (2): vỏ đá vôi
D. (1): 5 – 10 trứng; (2): màng dai
- Câu 19 : Da của chim bồ câu?
A. Da khô, phủ lông vũ
B. Da ẩm, có tuyến nhờn
C. Da khô, có vảy sừng
D. Da khô, phủ lông mao
- Câu 20 : Cách di chuyển của chim là?
A. Bay kiểu vỗ cánh
B. Bay lượn
C. Bò
D. Bay kiểu vỗ cánh và bay lượn
- Câu 21 : Đuôi ở chim bồ câu có vai trò gì?
A. Bánh lái, định hướng bay cho chim.
B. Tăng diện tích khi bây.
C. Cản không khí khi ấy.
D. Làm giảm sức cản không khí khi bay.
- Câu 22 : Vai trò của lưỡng cư là gì?
A. Có giá trị thực phẩm, làm thuốc,
B. Là động vật dùng thí nghiệm sinh lý học
C. Có ích cho nông nghiệp.
D. Tất cả các vai trò trên
- Câu 23 : Trứng của thằn lằn bóng đuôi dài được thụ tinh ở đâu?
A. Trong cát.
B. Trong nước.
C. Trong ống dẫn trứng của con cái.
D. Trong buồng trứng của con cái.
- - Trắc nghiệm Sinh học 7 Bài 1 Thế giới động vật đa dạng, phong phú
- - Trắc nghiệm Sinh học 7 Bài 2 Phân biệt động vật với thực vật. Đặc điểm chung của động vật
- - Trắc nghiệm Sinh học 7 Bài 4 Trùng roi
- - Trắc nghiệm Sinh học 7 Bài 8 Thủy tức
- - Trắc nghiệm Sinh học 7 Bài 9 Đa dạng của ngành Ruột khoang
- - Trắc nghiệm Sinh học 7 Bài 10 Đặc điểm chung và vai trò của ngành Ruột khoang
- - Trắc nghiệm Sinh học 7 Bài 11 Sán lá gan
- - Trắc nghiệm Sinh học 7 Bài 12 Một số giun dẹp khác và đặc điểm chung của ngành Giun dẹp
- - Trắc nghiệm Sinh học 7 Bài 5 Trùng biến hình và trùng giày
- - Trắc nghiệm Sinh học 7 Bài 6 Trùng kiết lị và trùng sốt rét