Đề kiểm tra 1 tiết Chương 1 Hình học 10 năm học 20...
- Câu 1 : Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho \(A\left( { - 5;2} \right),B\left( {10;8} \right).\) Tìm tọa độ của vectơ \(\overrightarrow {AB} .\)
A. (15;6)
B. (5;10)
C. (5;6)
D. (- 50;16)
- Câu 2 : Cho tam giác ABC, gọi I là trung điểm AB, G là trọng tâm tam giác. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. \(\overrightarrow {IG} = \frac{1}{4}\overrightarrow {AC} - \frac{1}{4}\overrightarrow {BG} .\)
B. \(\overrightarrow {IG} = \frac{3}{4}\overrightarrow {AC} + \frac{1}{4}\overrightarrow {BG} .\)
C. \(\overrightarrow {IG} = \frac{3}{4}\overrightarrow {AC} - \frac{1}{4}\overrightarrow {BG} .\)
D. \(\overrightarrow {IG} = \frac{1}{4}\overrightarrow {AC} + \frac{1}{4}\overrightarrow {BG} .\)
- Câu 3 : Trong mặt phẳng tọa độ cho tam giác ABC biết điểm A(1;-2), B(2; 5). Tìm tọa độ véc tơ \(\overrightarrow {CA} - \overrightarrow {CB} \) bằng bao nhiêu?
A. (-1;-7)
B. (1;7)
C. (-1;3)
D. (3;3)
- Câu 4 : Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho \(\vec a = 3\vec j - 2\vec i.\) Tìm tọa độ của vectơ \(\vec a\)
A. (3;-2)
B. (-2;3)
C. (2;3)
D. (3;2)
- Câu 5 : Cho tam giác ABC. Hỏi bao nhiêu vectơ (khác vectơ-không) mà có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh của tam giác.
A. 3
B. 6
C. 9
D. 4
- Câu 6 : Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho \(A\left( {2; - 3} \right),B\left( {4;7} \right).\) Tìm tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng AB
A. (2;10)
B. (3;2)
C. (6;4)
D. (8;-21)
- Câu 7 : Cho ba điểm A, B, C phân biệt. Tính \(\overrightarrow u = \overrightarrow {AB} + \overrightarrow {BC} + \overrightarrow {AC} .\)
A. \(\overrightarrow u = 2\overrightarrow {AC} .\)
B. \(\overrightarrow u = \overrightarrow 0 .\)
C. \(u = 2\overrightarrow {CA} .\)
D. \(\overrightarrow u = \overrightarrow {AC} \) .
- Câu 8 : Cho hình vuông ABCD có độ dài cạnh 3cm. Giá trị của \(\left| {\overrightarrow {AC} + \overrightarrow {BD} } \right|\) là bao nhiêu?
A. \(6\sqrt 2 \) cm
B. 6 cm
C. 12 cm
D. \(12\sqrt 2 \) cm
- Câu 9 : Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho \(A\left( { - \frac{1}{2};9} \right).\) Gọi M, N lần lượt là điểm đối xứng của qua trục Ox, trục Oy. Tìm tọa độ điểm D thỏa \(\overrightarrow {DA} + \overrightarrow {DM} + \overrightarrow {DN} = \overrightarrow 0 \).
A. \(D\left( {\frac{1}{2}; - 9} \right).\)
B. \(D\left( { - \frac{1}{6};3} \right).\)
C. \(D\left( {\frac{1}{6}; - 3} \right).\)
D. \(D\left( { - \frac{1}{2}; - 9} \right).\)
- Câu 10 : Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho \(A\left( {2; - 3} \right),B\left( {4;7} \right),C(1;5).\) Tìm tọa độ trọng tâm G của \(\Delta ABC.\)
A. (7;9)
B. (7;15)
C. \(\left( {\frac{7}{3};3} \right).\)
D. \(\left( {\frac{7}{3};5} \right).\)
- Câu 11 : Trong mặt phẳng Oxy, cho \(\overrightarrow a = \left( {3; - 4} \right);\overrightarrow b = \left( { - 1;2} \right)\). Tìm tọa độ \(\overrightarrow v = \overrightarrow a - \overrightarrow b .\)
A. \(\overrightarrow v = \left( {2; - 6} \right).\)
B. \(\overrightarrow v = \left( {-4; - 6} \right).\)
C. \(\overrightarrow v = \left( {4; - 6} \right).\)
D. \(\overrightarrow v = \left( {4; - 2} \right).\)
- Câu 12 : Trong mặt phẳng tọa độ cho 4 điểm \(A(2021;1);\,\,B( - \frac{1}{3};673);C(1;3);\,D(m;m + 1)\). Gọi M là điểm thuộc đoạn AB sao cho AM = 3BM. Tìm giá trị m sao cho ba điểm M, C, D thẳng hàng.
A. m = 253
B. m = - 253
C. m = 235
D. m = - 235
- Câu 13 : Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho \(\overrightarrow a = (3; - 4),\overrightarrow b = ( - 1;2).\) Tìm tọa độ của vectơ \(\overrightarrow a + \overrightarrow b .\)
A. (-4;6)
B. (4;-6)
C. (-3;-8)
D. (2;-2)
- Câu 14 : Hai véctơ bằng nhau khi hai véctơ đó
A. song song và có độ dài bằng nhau.
B. cùng phương và có độ dài bằng nhau.
C. cùng hướng và có độ dài bằng nhau.
D. ngược hướng và có độ dài bằng nhau.
- Câu 15 : Gọi G là trọng tâm tam giác ABC, M là điểm tùy ý. Đẳng thức nào sao đây đúng?
A. \(\overrightarrow {GA} + \overrightarrow {GB} + \overrightarrow {GC} = 3\overrightarrow {GM} .\)
B. \(\overrightarrow {MA} + \overrightarrow {MB} + \overrightarrow {MC} = 3\overrightarrow {GM} .\)
C. \(\overrightarrow {MA} + \overrightarrow {MB} + \overrightarrow {MC} = 3\overrightarrow {MG} .\)
D. \(\overrightarrow {MA} + \overrightarrow {MB} + \overrightarrow {MC} = \overrightarrow 0 .\)
- Câu 16 : Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho \(\vec a = \left( {5;2} \right),\vec b = \left( {5;6 - 2x} \right).\) Tìm x để \(\overrightarrow a = \overrightarrow b .\)
A. x = - 4
B. x = 2
C. x = 4
D. x = - 2
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 1 Các định nghĩa
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 2 Tổng và hiệu của hai vectơ
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 3 Tích của vectơ với một số
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 4 Hệ trục tọa độ
- - Trắc nghiệm Ôn tập chương Vectơ - Hình học 10
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 1 Giá trị lượng giác của một góc bất kỳ từ 0 độ đến 180 độ
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 2 Tích vô hướng của hai vectơ
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 3 Các hệ thức lượng trong tam giác và giải tam giác
- - Trắc nghiệm Ôn tập chương Tích vô hướng của hai vectơ và ứng dụng - Hình học 10
- - Trắc nghiệm Toán 10 Bài 1 Mệnh đề