40 câu trắc nghiệm Ôn tập Chương 4 Đại số 7 năm 20...
- Câu 1 : Giá trị của P = 1/5 .x - 3y tại x = 5, y = 3 là:
A. 0
B. 2
C. -8
D. 2
- Câu 2 : Có bao nhiêu cặp các đơn thức đồng dạng trong các đơn thức sau:
3x4y7; 5/2 .x2y3.(-3x2y4); 6x4y6; -6xy6; -1/3 .x4y4A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 3 : Cho 2 .xy3.(-3)x2y. Thu gọn biểu thức trên ta được đơn thức nào?
A. -6x3y4
B. 6x3y3
C. -6x2y4
D. 6x3y4
- Câu 4 : Giá trị của A = 3x2 - 4y - x + 1 tại x = 1; y = 2 là:
A. 5
B. -5
C. 6
D. -6
- Câu 5 : Giá trị của A = 5x - 5y + 1 tại x = -2; y = 3 là:
A. 20
B. -20
C. 24
D. -24
- Câu 6 : Nghiệm của đa thức \(4x - \frac{1}{2}\) là:
A. -8
B. 1/8
C. -4
D. 2
- Câu 7 : Giá trị của P = -2x2 - 5x + 1 tại x = 2 là:
A. 17
B. -17
C. 20
D. -20
- Câu 8 : Nghiệm của đa thức (x + 1)(x - 1) là:
A. -1
B. 1
C. -1 hoặc 1
D. 2
- Câu 9 : Cho \(P = \frac{1}{2}x{y^3}.\left( { - 16{x^2}{y^4}} \right)\)
Thu gọn biểu thức trên ta được đơn thức nào?A. 9xy3
B. -21x3y
C. 2x3y4
D. -8x3y7
- Câu 10 : Trong các đơn thức sau : – 2xy5 ;7 ; - 3x5y ; 6xy5; x4y; 0. Số các cặp đơn thức đồng dạng là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 11 : Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức?
A. 3x2yz
B. 2x +3y3
C. 4x2 - 2x
D. xy – 7
- Câu 12 : Giá trị của biểu thức 2x2 +3y tại x = -1, y = 2 là:
A. 4
B. 8
C. 3
D. 1
- Câu 13 : Trong các đa thức sau, đa thức nào không phải là đa thức một biến?
A. 3x3 – 7xy
B. 5y3 – 2y
C. -3z2
D. 2x – 3
- Câu 14 : Đa thức P(x) = 2x – 6 có nghiệm là:
A. x = 1
B. x = 2
C. x = 3
D. x = 6
- Câu 15 : Thu gọn đa thức P = - 2x2y - 7xy2 +3x2y + 7xy2 được kết quả
A. P = x2y
B. P = - x2y
C. P = x2y + 14xy2
D. - 5x2y - 14xy2
- Câu 16 : Đơn thức nào sau đây không đồng dạng với đơn thức ( - 5x2y2) .( - 2xy) ?
A. 7x2y(-2xy2)
B. 4x3.6y3
C. 2x (- 5x2y2)
D. 8x(-2y2 )x2y
- Câu 17 : Giá trị của biểu thức \(\frac{1}{2}x - 5y + 1\) tại x = 2 và y = -1 là
A. 5
B. 6
C. 7
D. 8
- Câu 18 : Đơn thức đồng dạng với đơn thức 3x3yz2 là
A. 4x2y2z
B. 3x2yz
C. -3xy2z3
D. \(\frac{1}{2}{x^3}y{z^2}\)
- Câu 19 : Số nào sau đây là nghiệm của đa thức P(x) = 12 - 2x
A. x = 3
B. x = 4
C. x = 5
D. x = 6
- Câu 20 : Kết quả của phép tính 5x3y2.(- 2x2y) là
A. -10x5y3
B. 7x5y3
C. 3xy
D. - 3xy
- Câu 21 : Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức?
A. -xy
B. 3 – 2y
C. 5(x - y)
D. x + 1
- Câu 22 : Đơn thức không có bậc là bao nhiêu?
A. 0
B. 1
C. 2
D. Không có bậc
- Câu 23 : Kết quả của phép tính 2xy.(-5)xy3 là:
A. – 10 x2y3
B. – 10 x2y4
C. – 10 xy4
D. – 10 xy3
- Câu 24 : Trong các đơn thức sau, đơn thức nào đồng dạng với đơn thức – 3xyz2
A. – 3xyz3
B. – 3xyz
C. 3xyz
D. xyz2
- Câu 25 : Bậc của đa thức M = x2y5 – xy4 + y6 + 8
A. 5
B. 6
C. 7
D. 8
- Câu 26 : Giá trị của biểu thức 5x – 1 tại x = 0 là
A. -1
B. 1
C. 4
D. 6
- Câu 27 : Hệ số cao nhất của đa thức N(x) = - x4 + 3x + 5 là
A. -1
B. 1
C. 4
D. 5
- Câu 28 : x + y – (x – y) =
A. 2x + 2y
B. 2x
C. 2y
D. 2x - 2y
- Câu 29 : Trong các số sau, số nào là nghiệm của đa thức x2 – 4 ?
A. -4
B. 4
C. 2
D. 16
- Câu 30 : Hạng tử tự do của K(x) = x5 – 4x3 + 2 là .........
A. 5
B. -4
C. 3
D. 2
- Câu 31 : Bậc của đa thức R(x) = 3x4 + 5x3 – 3x4 – 2x + 1 là
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
- Câu 32 : H(x) = x3 – 3x + 4, có hệ số của lũy thừa bậc hai là
A. 1
B. -3
C. 4
D. 0
- Câu 33 : Trong các đơn thức sau, đơn thức nào chưa thu gọn?
A. 2xy3z
B. 2xy3z
C. 2xy2
D. xyz3
- Câu 34 : x = 1 là nghiệm của đa thức nào sau đây?
A. x2 – 1
B. x2 – 2
C. x3 – 2
D. x2 + 1
- Câu 35 : Bậc của đơn thức – x3y6 là:
A. 3
B. 6
C. 9
D. 18
- Câu 36 : Kết quả của \(\frac{3}{2}x{y^2} - \frac{5}{4}x{y^2}\) là
A. \(\frac{1}{4}x{y^2}\)
B. \(\frac{7}{4}x{y^2}\)
C. \( - \frac{7}{4}x{y^2}\)
D. \(\frac{3}{4}x{y^2}\)
- Câu 37 : Đa thức 3x2 +x3 +2x5 – 3x + 6 có bậc là:
A. 5
B. 6
C. 7
D. 12
- Câu 38 : Cho đa thức \(P = 3{x^2}y - xyz + 2xyz - {x^2}z + 4{x^2}z - 3{x^2}y + 4xyz - 5{x^2}z - 3xyz\) Tìm bậc của P
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
- Câu 39 : Cho hai đa thức P(x) = 2x3 – 3x + x5 – 4x3 + 4x – x5 + x2 - 2 và Q(x) = x3 – 2x2 + 3x + 1 + 2x2Tính P(x)+ Q(x) được
A. - x3 + x2 +4x -1
B. - x3 + x2 -4x -1
C. x3 + x2 +4x -1
D. x3 + x2 +4x +1
- - Trắc nghiệm Bài 1 Thu thập số liệu thống kê, tần số - Luyện tập - Toán 7
- - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 2 Bảng
- - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 4 Số trung bình cộng - Luyện tập
- - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 1 Khái niệm về biểu thức đại số
- - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 2 Giá trị của một biểu thức đại số
- - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 3 Đơn thức
- - Trắc nghiệm Bài 4 Đơn thức đồng dạng - Luyện tập - Toán 7
- - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 1 Tập hợp Q các số hữu tỉ
- - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 2 Cộng, trừ số hữu tỉ
- - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 3 Nhân, chia số hữu tỉ