Trắc nghiệm Vật Lí 11 Lực từ - cảm ứng từ !!
- Câu 1 : Hai dòng điện chạy trong hai dây dẫn thẳng, nằm trong mặt phẳng hình vẽ và trực giao nhau. Hướng của lực từ do dòng điện tác dụng lên dòng điện
A. vuông góc với mặt phẳng hình vẽ, chiều từ ngoài vào trong.
B. vuông góc với mặt phẳng hình vẽ, chiều từ trong ra ngoài.
C. cùng hướng với
D. ngược hướng với
- Câu 2 : Một đoạn dây dẫn dài 0,80 m đặt nghiêng một góc 60 độ so với hướng của các đường sức từ trong một từ trường đều có cảm ứng từ 0,50 T. Khi dòng điện chạy qua đoạn dây dẫn này có cường độ 7,5 A, thì đoạn dây dẫn bị tác dụng một lực từ bằng bao nhiêu?
A. 4,2 N.
B. 2,6 N.
C. 3,6 N.
D. 1,5 N.
- Câu 3 : Một đoạn dây dẫn thẳng dài 128 cm được đặt vuông góc với các đường sức từ trong một từ trường đều có cảm ứng từ 0,83 T. Xác định lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn khi dòng điện chạy qua đoạn dây dẫn này có cường độ 18A.
A. 19 N.
B. 1,9 N.
C. 191 N.
D. 1910 N
- Câu 4 : Một dây dẫn thẳng dài 1,4 m đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ 0,25 T. Khi dòng điện cường độ 12 A chạy qua dây dẫn thì dây dẫn này bị tác dụng một lực bằng 2,1 N. Góc hợp bới hướng của dòng điện chạy qua dây dẫn và hướng của cảm ứng từ gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 30 độ
B. 56 độ
C. 45 độ
D. 90 độ
- Câu 5 : Một đoạn dây dẫn thẳng dài 89cm được đặt vuông góc với các đường sức từ trong một từ trường đều. Cho biết khi dòng điện chạy qua đoạn dây dẫn có cường độ 23A, thì đoạn dây dẫn này bị tác dụng một lực từ bằng 1,6N. Xác định cảm ứng từ của từ trường đều.
A.
B.
C. 78T
D.
- Câu 6 : Một đoạn dây dẫn đặt trong một từ trường đều có cảm ứng từ 0,35T. Khi dòng điện cường độ 14,5A chạy qua đoạn dây dẫn, thì đoạn dâv dẫn này bị tác dụng một lực từ bằng 1,65N. Biết hướng của dòng điện hợp với hướng của từ trường một góc 30 độ. Tính độ dài của đoạn dây dẫn đặt trong từ trường.
A. 0,45m
B. 0,25m
C. 0,65m
D. 0,75m
- Câu 7 : Ở gần xích đạo, từ trường Trái Đất có thành phần nằm ngang bằng còn thành phần thẳng đứng rất nhỏ. Một đường dây điện đặt nằm ngang theo hướng Đông−Tây với cường độ không đổi là 1400A. Lực từ của Trái Đất tác dụng lên đoạn dây 100m là
A. 19N
B. 1,9N
C. 4,5N
D. 4,2N
- Câu 8 : Một đoạn dây đồng CD chiều dài l, có khối lượng m được treo ở hai đầu bằng hai sợi dây mềm, rất nhẹ, cách điện sao cho đoạn dây CD nằm ngang, tại nơi có gia tốc trọng trường g. Đưa đoạn dây đồng vào trong từ trường đều cỏ cảm ứng từ B và các đường sức từ là những đường thẳng đứng hướng lên. Cho dòng điện qua dây CD có cường độ I sao cho BIl=3mg thì dây treo lệch so với phương thẳng đứng một góc gần góc nào nhất sau đây?
A. 45 độ
B. 85 độ
C. 25 độ
D. 63 độ
- Câu 9 : Một đoạn dây đồng CD dài 20cm, nặng 15g được treo ở hai đầu bằng hai sợi dây mềm, rất nhẹ, cách điện sao cho đoạn dây CD nằm ngang. Đưa đoạn dây đồng vào trong từ trường đều có cảm ứng từ B=0,5T và các đường sức từ là những đường thẳng đứng hướng lên. Lấy Cho dòng điện qua dây CD có cường độ I=2A thì lực căng mỗi sợi dây treo có độ lớn là
A. 0,18N.
B. 0,125N.
C. 0,25N.
D. 0,36N.
- Câu 10 : Một đoạn dây dẫn thẳng MN=5cm , khối lượng được treo vào hai sợi dây mảnh, nhẹ MC và ND sao cho MN nằm ngang và CMND nằm trong mặt phẳng thẳng đứng. Cả hệ đặt trong từ trường đều có độ lớn B=0,25T có hướng thẳng đứng từ dưới lên. Cho dòng điện có cường độ I chạy qua MN thì dây treo lệch một góc 30 độ so với phương thẳng đứng. Lấy . Giá trị I gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 4,62A
B. 6,93A
C. 4,12A
D. 4,25A
- Câu 11 : Một đoạn dây đồng CD dài 20cm , nặng 12g được treo ở hai đầu bằng hai sợi dây mềm, rất nhẹ, cách điện sao cho đoạn dây CD nằm ngang. Đưa đoạn dây đồng vào trong từ trường đều có cảm ứng từ B=0,2T và các đường sức từ là những đường thẳng đứng hướng lên. Dây treo có thể chịu được lực kéo lớn nhất là 0,075N. Lấy . Hỏi có thể cho dòng điện qua dây CD có cường độ lớn nhất là bao nhiêu để dây treo không bị đứt?
A. 1,66A
B. 1,88A
C. 2,25A
D. 2,36A
- Câu 12 : Một thanh kim loại MN có chiều dài l=4,0cm và khối lượng m=4,0g được treo thẳng ngang bằng hai dây kim loại, nhẹ, cứng song song cùng độ dài AM và CN trong từ trường đều. Cảm ứng từ của từ trường này có độ lớn B=0,10T, hướng vuông góc với thanh MN và chếch lên phía trên hợp với phương thẳng đứng một góc α=40 độ. Lúc đầu, hai dây treo AM và CN nằm trong mặt phẳng thẳng đứng. Sau đó, cho dòng điện cường độ 10A chạy qua thanh MN. Lấy . Gọi γ là góc lệch của mặt phẳng chứa hai dây treo AM và CN so với mặt phẳng thẳng đứng. Giá trị γ gần giá trị nào nhất sau đây
A. 74 độ
B. 56 độ
C. 45 độ
D. 90 độ
- Câu 13 : Một thanh kim loại MN có chiều dài l và khối lượng m được treo thẳng ngang bằng hai dây kim loại nhẹ, cứng song song cùng độ dài AM và CN trong từ trường đều, tại nơi có gia tốc trọng trường g. Cảm ứng từ của từ trường này có độ lớn B, hướng vuông góc với thanh MN và chếch lên phía trên hợp với phương thẳng đứng một góc α=30 độ. Lúc đầu, hai dây treo AM và CN nằm trong mặt phẳng thẳng đứng. Sau đó, cho dòng điện cường độ I chạy qua thanh MN, sao cho BIl=0,25mg. Gọi γ là góc lệch của mặt phẳng chứa hai dây treo AM và CN so với mặt phẳng thẳng đứng. Giá trị γ gần giá trị nào nhất sau đây.
A. 74 độ.
B. 26 độ.
C. 45 độ.
D. 14 độ.
- Câu 14 : Một thanh dẫn điện đồng chất có khối lượng m=10g dài l=1m được treo từ trường đều có phương vuông góc với mặt phẳng hình vẽ, chiều trong ra ngoài. Đầu trên của thanh có thể quay tự do xung quanh một trục nằm ngang. Khi cho dòng điện cường độ I=8A qua thanh thì đầu dưới M của thanh di chuyển một đoạn d=2,6 cm. Lấy . Độ lớn cảm ứng từ B là.
A.
B.
C.
D.
- Câu 15 : Dùng một dây đồng gặp lại thành ba cạnh của một hình chữ nhật. Hai đầu M, N có thể quay xung quanh một trục cách điện nằm ngang như trên hình vẽ. Khung dây được đặt trong từ trường đều có độ lớn cảm ứng từ B=0,03T, có phương thẳng đứng, có chiều từ dưới lên trên. Khi cho dòng điện cường độ I=5A chạy vào khung thì khung lệch ra khỏi mặt phẳng thẳng đứng, khi đó cạnh KS cách mặt phẳng thẳng đứng 1cm. Cho:,Lấy . Khối lượng của khung dây gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 31,5g.
B. 32,5g.
C. 33,5g.
D. 31,3g.
- Câu 16 : Một thanh nhôm MN, khối lượng 0,2 kg chuyển động trong từ trường đều và luôn tiếp xúc với hai thanh ray đặt song song cách nhau 1,6m, nằm ngang, nằm trong mặt phẳng hình vẽ. Từ trường ngược hướng với trọng lực, có độ lớn B=0,05T. Hệ số ma sát giữa thanh nhôm MN và hai thanh ray là μ=0,4. Biết thanh nhôm chuyển động đều và điện trở của mạch không đổi. Lấy . Thanh nhôm chuyển động về phía
A. gần nguồn và cường độ dòng điện là 10A.
B. xa nguồn và cường độ dòng điện là 10A.
C. gần nguồn và cường độ dòng điện là 5
D. xa nguồn và cường độ dòng điện là 5
- Câu 17 : Một thanh nhôm MN, khối lượng 0,2kg chuyển động trong từ trường đều và luôn tiếp xúc với hai thanh ray đặt song song cách nhau 1,6m, nằm ngang, nằm trong mặt phẳng hình vẽ. Từ trường ngược hướng với trọng lực, có độ lớn B=0,05T. Hệ số ma sát trượt giữa thanh nhôm MN và hai thanh ray là μ=0,4. Lấy . Khi cường độ dòng điện qua thanh nhôm không đổi bằng 12A thì nó chuyển động nhanh dẫn đều với gia tốc?
A.
B.
C.
D.
- Câu 18 : Có hai thanh ray song song, cách nhau 1m, đặt trong mặt phẳng nghiêng nằm trong từ trường đều có B=0,05T. Góc hợp bởi mặt phẳng nghiêng và mặt phẳng nằm ngang bằng 30 độ như hình vẽ. Các đường sức từ có phương thẳng đứng và có chiều hướng từ trên xuống dưới. Một thanh nhôm khối lượng 0,16kg trượt không ma sát trên hai thanh ray xuống dưới với vận tốc không đổi. Biết khi thanh nhôm chuyển động, nó vẫn luôn nằm ngang và cường độ dòng điện trong thanh nhôm không đổi bằng I. Lấy . Đầu M của thành nhôm nối với cực?
A. Dương của nguồn điện và I=18,5A.
B. Âm của nguồn điện và I=18,5A.
C. Dương của nguồn điện và I=12,5A.
D. Âm của nguồn điện và I=12,5A.
- Câu 19 : Có hai thanh ray song song, cách nhau 1m, đặt trong mặt phẳng nghiêng nằm trong từ trường đều có B=0,05T Góc hợp bởi mặt phẳng nghiêng và mặt phẳng nằm ngang bằng như hình vẽ. Các đường sức từ có phương thẳng đứng và có chiều hướng từ trên xuống dưới. Một thanh nhôm khối lượng 0,16g hệ số ma sát giữa thanh nhôm và hai thanh ray là 0,4. Biết thanh nhôm trượt xuống dưới với gia tốc thanh luôn nằm ngang và cường độ dòng điện trong thanh nhôm không đổi bằng I chiều từ M đến N. Lấy Giá trị I gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 4,5A
B. 5,5 A.
C. 9,5 A.
D. 4,0A
- Câu 20 : Một khung dây dần hình chữ nhật ABCD , có chu vi l, có dòng điện cường độ I chạy qua, được đặt trong một từ trường đều có phương vuông góc với mặt phẳng của khung dây và có cảm ứng là B. Lực từ tổng hợp tác dụng lên khung dây dẫn có
A. hướng vuông góc với mặt phẳng khung dây.
B. hướng song song với mặt phẳng khung dây.
C. độ lớn bằng 0.
D. độ lớn bằng BIl.
- Câu 21 : Một khung dây dẫn hình chữ nhật ABCD, với AB=30cm, BC=20cm , được đặt trong một từ trường đều có phương vuông góc với mặt phẳng của khung dây và có cảm ứng là 0,10T. Cho dòng điện cường độ 5,0A chạy qua khung dây dẫn theo chiều A,B,C,D thì độ lớn lực từ tác dụng lên cạnh AB,BC,CD và DA lần lượt là và . Giá trị của là
A. 0,9N.
B. 1,8N.
C. 1,2N.
D. 4,2N.
- Câu 22 : Cho một khung dây cứng hình chữ nhật ABCD có AB = 15 cm; BC = 25 cm, có dòng điện I = 5 A chạy qua đặt trong một từ trường đều có các đường cảm ứng từ vuông góc với mặt phẳng chứa khung dây và hướng từ ngoài vào trong như hình vẽ. Biết B = 0,02 T. Độ lớn lực từ tác dụng lên cạnh AB, BC, CD và DA lần lượt là , , và . Chọn phương án đúng:
A. Lực từ làm cho khung dây chuyển động.
B.
C.
D. Lực từ có xu hướng nén khung dây.
- Câu 23 : Cho một khung dây hình chừ nhật ABCD có AB = 10 cm; BC = 20 cm, có dòng điện I = 4 A chạy qua đặt trong một từ trường đều có các đường sức từ song song với mặt phẳng chứa khung dây như hình vẽ. Biết B = 0,04 T. Độ lớn momen của lực từ do từ trường đều tác dụng lên khung dây là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 24 : Cho một khung dây hình chữ nhật ABCD có cm; BC=20cm, có dòng điện I=5A chạy qua đặt trong một từ trường đều có độ lớn B=1T, có các đường sức từ song song với mặt phẳng chứa khung dây và hợp với cạnh AD một góc như hình vê. Độ lớn lực từ do từ trường đều tác dụng lên các cạnh AB,BC,CD,DAlần lượt là . Giá trị của () là
A. 3N
B. 6N
C. 5N.
D. 4N
- Câu 25 : Một dây dẫn được uốn thành một khung dây có dạng hình tam giác vuông ABC có AB=8cm, AC=6cm như hình vẽ. Đặt khung dây vào trong từ trường đều có véc tơ cảm ứng từ song song với cạnh AC, có độ lớn B=1,5T. Coi khung dây nằm cố định trong mặt phẳng hình vẽ. Khi dòng điện chạy trong khung dây có cường độ I=5A thì độ lớn lực từ do từ trường đều tác dụng lên các cạnh AB,BC,CAlần lượt là . Giá trị của () là?
A. 2N
B. 6N
C. 5N
D. 4N
- Câu 26 : Cho một khung dây dẫn cứng hình chữ nhật ABCD có AB = 10 cm; BC = 20 cm, có dòng điện I = 4 A chạy qua đặt trong một từ trường đều có các đường sức từ hợp với mặt phẳng chứa khung dây một góc 60 độ như hình vẽ. Biết B=0,04 T. Độ lớn mômen của lực từ do từ trường tác dụng lên khung là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 27 : Biết rằng một vòng dây phẳng có diện tích S, có dòng điện chạy qua I, đặt trong từ trường đều như hình vẽ, thì vòng dây sẽ chịu tác dụng của mô men ngẫu lực từ . Một khung dây tròn bán kính 10 cm gồm 50 vòng. Trong mỗi vòng có dòng điện cường độ 10 A chạy qua Khung dây đặt trong từ trường đều, đường sức từ song song với mặt phẳng khung, B = 0,20 T. Độ lớn momen ngẫu lực từ tác dụng lên khung có độ lớn là
A. 3,14 Nm
B. 6,28 Nm
C. 4,71 Nm
D. 3,77 Nm
- Câu 28 : Biết rằng một vòng dây phẳng có diện tích S, có dòng điện chạy qua I, đặt trong từ trường đều như hình vẽ, thì vòng dây sẽ chịu tác dụng của mô men ngẫu lực từ Một khung dây tròn bán kính 5 cm gồm 75 vòng được đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ 0,25T. Mặt phẳng của khung hợp với đường sức từ góc 60 độ Cho biết mỗi vòng dây có dòng điện 8A chạy qua. Độ lớn mô men ngẫu lực từ tác dụng lên khung là:
A. 3,14 Nm
B. 6,28 Nm
C. 4,71 Nm
D. 3,77 Nm
- Câu 29 : Khung dây hình chữ nhật có AB=a=10cm, BC=b=5cm gồm 20 vòng dây nối tiếp với nhau có thể quay quanh cạnh AB thẳng đứng, khung có dòng điện 1A chạy qua và đặt trong từ trường đều có nằm ngang, . Tính mômen lực tác dụng lên khung.
A.
B.
C.
D.
- Câu 30 : Dòng điện có cường độ chạy trong dây dẫn thẳng dài. Khung dây dẫn ABCD đồng phẳng với dòng có AB=CD=10cm, AD=BC=5cm. AB song song với và cách là 5cm. Dòng điện chạy qua khung ABCD là Xác định lực từ tổng hợp tác dụng lên khung.
A.
B.
C.
D.
- Câu 31 : Một khung dây có bán kính 10cm gồm 50 vòng. Trong mỗi vòng có dòng điện cường độ 10A đi qua Khung đặt trong từ trường đều đường sức từ song song với mặt phẳng khung, B=0,2T. Tính momen ngẫu lực từ tác dụng lên khung.
A. 31,4 Nm
B. 3,14 Nm
C. 0,314 Nm
D. 1,57 Nm
- Câu 32 : Một khung dây có bán kính 5 cm, gồm 75 vòng. Trong mỗi vòng có dòng điện cường độ 8 A đi qua Khung đặt trong từ trường đều đường sức từ hợp với mặt phẳng khung một góc 60 độ, B = 0,25 T. Tính momen ngẫu lực từ tác dụng lên khung.
A. 0,59N.m.
B. 0,3N.m.
C. 0,2N.m.
D. 0,4N.m.
- Câu 33 : Một khung dây hình vuông ABCD cạnh a = 10 cm có dòng điện I = 1A chạy qua Khung đặt cạnh một dây dẫn thẳng dài có dòng điện song song AD, cách cạnh AD một đoạn a. Xác định lực từ tổng hợp lên khung dây.
A.
B.
C.
D.
- Câu 34 : Cho electron bay vào miền có từ trường đều với vận tốc theo phương vuông góc với vectơ cảm ứng từ, độ lớn cảm ứng từ là . Tính độ lớn lực Lorenxơ tác dụng lên electron
A.
B.
C.
D.
- Câu 35 : Một hạt mang điện bay vào trong từ trường đều có B=0,5T hợp với hướng của đường sức từ 30độ. Lực Lorenxơ tác dụng lên hạt có độ lớn Tốc độ của hạt đó khi bắt đầu vào trong từ trường là
A.
B.
C.
D.
- Câu 36 : Một hạt điện tích chuyển động trong từ trường đều quĩ đạo của hạt luôn vuông góc với đường sức từ. Nếu hạt chuyển động với vận tốc thì lực Lorenxơ tác dụng lên hạt có độ lớn là , nếu hạt chuyển động với vận tốc là thì lực Lorenxơ tác dụng lên hạt có giá trị là
A.
B.
C.
D.
- Câu 37 : Hạt electron với vận tốc đầu bằng không được gia tốc bởi một hiệu điện thế 400V. Tiếp đó nó được dẫn vào miền có từ trường đều . Quỹ đạo của electron là đường tròn bán kính R=7cm. Cảm ứng từ B có độ lớn bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 38 : Một electron chuyển động thẳng đều trong một miền có từ trường đều B và điện trường đều E như hình vẽ. Xác định chiều của đường sức điện và cường độ điện trường E. Biết vận tốc của electron là , từ trường B=0,004T.
A. hướng từ trên xuống, cường độ 8000V/m
B. hướng từ dưới lên, cường độ 8000V/m
C. hướng theo , cường độ 8000V/m
D. ngược hướng , cường độ 8000V/m
- Câu 39 : Một electron chuyển động thẳng đều trong một miền có từ trường đều B và điện trường đều E như hình vẽ. Một electron chuyển động thẳng đều trong một miền có từ trường đều B và điện trường đều E như hình vẽ.
A. Vẫn chuyên động thẳng đều.
B. Chuyển động nhanh dần đều.
C. Chuyển động chậm dần đều.
D. Chuyển dộng nhanh dần.
- Câu 40 : Thành phần nằm ngang của từ trường trái đất bằng còn thành phần thẳng đứng rất nhỏ. Một đoạn dây dài 100m mang dòng điện 1400A đặt vuông góc với từ trường trái đất thì chịu tác dụng của lực từ:
A. 2,2N
B. 3,2N
C. 4,2N
D. 5,2N
- Câu 41 : Dòng điện thẳng dài đặt vuông góc với mặt phẳng của dòng điện tròn bán kính R và đi qua tâm của lực từ tác dụng lên dòng điện bằng
A.
B.
C.
D. 0
- Câu 42 : Một dây dẫn được uốn gập thành một khung dây có dạng tam giác vuông tại A, AN=8cm mang dòng điện I=5A. Đặt khung dây vào trong từ trường đều có véc tơ cảm ứng từ song song với cạnh AN hướng như hình vẽ. Giữ khung cố định, tính lực từ tác dụng lên cạnh AM của tam giác:
A.
B.
C.
D.
- Câu 43 : Một dây dẫn được uốn gập thành một khung dây có dạng tam giác vuông tại A,AN=8cm, An=6cm mang dòng điện I=5A. Đặt khung dây vào trong từ trường đều có véc tơ cảm ứng từ song song với cạnh AN hướng như hình vẽ câu 27. Giữ khung cố định, tính lực từ tác dụng lên cạnh MN của tam giác:
A.
B.
C.
D.
- Câu 44 : Trong các công thức sau công thức nào biểu diễn lực tương tác giữa hai dòng điện thẳng dài:
A.
B.
C.
D.
- Câu 45 : Cho dòng điện cường độ 015A chạy qua các vòng dây của một ống dây thì cảm ứng từ bên trong ống dây là . Tính số vòng của ống dây, biết ống dây dài 50cm
A. 420 vòng
B. 390 vòng
C. 670 vòng
D. 930vòng
- Câu 46 : Dùng một loại dây đồng đường kính 0,5mm có phủ sơn cách điện mỏng để quấn thành một ống dây dài. Ống dây có 5 lớp trong ngoài chồng lên nhau và nối tiếp nhau sao cho dòng điện trong tất cả các vòng dây đều cùng chiều nhau, các vòng của mỗi lóp được quấn sát nhau. Hỏi khi cho dòng điện cường độ 0,15A vào mỗi vòng của ống dây thì cảm ứng từ bên trong ống dây bằng bao nhiêu
A.
B.
C.
D.
- Câu 47 : Dùng một dây đồng có phủ một lớp sơn mỏng cách điện quấn quanh một hình trụ dài 50 cm, đường kính 4cm để làm một ống dây. Nếu cho dòng điện cường độ 01A vào mỗi vòng của ống dây thì cảm ứng từ bên trong ống bằng bao nhiêu. Biết sợi dây để quấn dài l=95 cm và các vòng dây được quấn sát nhau:
A.
B.
C.
D.
- Câu 48 : Dùng một dây đồng đường kính 0,8mm có một lớp sơn mỏng cách điện quấn quanh hình trụ đường kính 4cm để làm một ống dây. Khi nối hai đầu ống dây với một nguồn điện có hiệu điện thế 3,3Vthì cảm ứng từ bên trong ống dây là Tính chiều dài của Ống dây và cường độ dòng điện trong ống. Biết điện trở suất của đồng là các vòng của ống dây được quấn sát nhau:
A. 0,8m; 1A
B. 0,6m; 1A
C. 0,8m; 1,5A
D. 0,7m; 2A
- Câu 49 : Một đoạn dây dẫn dài 5cm đặt trong từ trường đều vuông góc với véctơ cảm ứng từ. Dòng điện có cường độ 0,75A qua dây dẫn thì lực từ tác dụng lên đoạn dây có độ lớn là Cảm ứng từ của từ trường có giá trị:
A. 0,8T
B. 0,08T
C. 0,16T
D. 0,016T
- Câu 50 : Một đoạn dây dài đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B=05T hợp với đường cảm ứng từ một góc 30 độ. Dòng điện qua dây có cường độ 0,5A thì lực từ tác dụng lên đoạn dây là Chiều dài đoạn dây dẫn là:
A. 32cm
B. 3,2cm
C. 16cm
D. 1,6cm
- Câu 51 : Một khung dây dẫn hình chữ nhật ABCD có các cạnh AB=10cm, BC=20cm. Đặt trong từ trường đều, mặt phẳng khung song song với các đường cảm ứng từ. Mômen lực từ tác dung lên khung bằng 0,02N.m biết dòng điện chạy qua khung bằng 2A. Độ lớn cảm ứng từ là:
A. 5T
B. 0,5T
C. 0,05T
D. 5T
- Câu 52 : Một khung dây dẫn hình chữ nhật ABCD có cạnh AB=10cm, BC=5cm gồm 20 vòng dây nối tiếp nhau có thể quay quanh cạnh thẳng đứng, dòng điện 1A đi qua mỗi vòng dây và hệ thống đặt trong từ trường đều B=0,5T sao cho véctơ pháp tuyến của khung hợp với véc tơ cảm ứng từ một góc 30 độ Mômen lực từ tác dựng lên khung có độ lớn
A.
B.
C.
D.
- Câu 53 : Một khung dây dẫn hình chữ nhật diện tích đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ Khi cho dòng điện 0,5A chạy qua khung thì mômen lực từ cực đại tác dụng lên khung là . Số vòng dây trong khung là
A. 10 vòng
B. 20 vòng
C. 200vòng
D. 100 vòng
- Câu 54 : Một đoạn dây dẫn đồng chất có khối lượng 10g, dài 30cm được treo trong từ trường đều. Đầu trên của dây O có thể quay tự do xung quanh một trục nằm ngang như hình vẽ. Khi cho dòng điện 8A qua đoạn dây thì đầu dưới M của đoạn dây di chuyển một đoạn theo phương ngang d=2,6cm. Tính cảm ứng từ B. Lấy
A.
B.
C.
D.
- Câu 55 : Một thanh nhôm dài 1,6m, khối lượng 0,2kg chuyển động trong từ trường đều và luôn tiếp xúc với 2 thanh ray đặt nằm ngang như hình vẽ. Từ trường có phương vuông góc với mặt phẳng hình vẽ hướng ra ngoài mặt phẳng hình vẽ. Hệ số ma sát giữa thanh nhôm MNvà hai thanh ray là k=0,4; B=0,05T biết thanh nhômchuyển động đều. Thanh nhôm chuyển động về phía nào, tính cường độ dòng điện trong thanh nhôm, coi rằng trong khi thanh nhôm chuyển động điện trở của mạch điện không đổi, lấy bỏ qua hiện tượng cảm ứng điện từ
A. chuyển động sang trái, I=6A
B. chuyển động sang trái, I=10A
C. chuyển động sang phải, I=6A
D. chuyển động sang phải, I=6A
- Câu 56 : Hai thanh ray đặt trong mặt phẳng nghiêng nằm trong từ trường đều. Mặt phẳng nghiêng hợp với phương ngang 30 độ, các đường sức từ có phương thẳng đứng chiều từ trên xuống dưới. Một thanh nhôm dài 1m khối lượng 0,16kg trượt không ma sát trên hai thanh ray xuống dưới với vận tốc không đổi. Biết B=0,05T. Hỏi đầu M của thanh nối với cực dương nguồn hay cực âm, cường độ dòng điện qua thanh nhôm bằng bao nhiêu, coi rằng khi thanh nhôm chuyển động nó vẫn luôn nằm ngang và cường độ dòng điện trong thanh nhôm không đổi. Lấy
A. M nối với cực âm, I=6A
B. M nối với cực âm, I=18,5A
C. M nối với cực dương, I=6A
D. M nối với cực dương, I=18,5A
- Câu 57 : Một khung dây dẫn tròn bán kính 10cm gồm 50 vòng. Trong mỗi vòng có dòng điện 10A chạy qua, khung dây đặt trong từ trường đều đường sức từ song song với mặt phẳng của khung, B=0,2T. Mômen ngẫu lực từ tác dụng lên khung là
A. 2,14N.m
B. 3,14N.m
C. 4,14N.m
D. 5,14N.m
- Câu 58 : Một khung dây dẫn tròn bán kính 5cm gồm 75 vòng đặt trong từ trường đều có B=0,25T. Mặt phẳng khung làm với đường sức từ góc 60 độ, mỗi vòng dây có dòng điện 8A chạy qua. Tính mômen ngẫu lực tù tác dụng lên khun
A. 0,24 N.m
B. 0,35 N.m
C. 0,59 N.m
D. 0,72 N.m
- Câu 59 : Một khung dây dẫn hình vuông cạnh a đặt trong từ trường đều có đường sức từ song song với mặt phẳng khung, trong khung có dòng điện cường độ I.Tính mômen lực tù tác dụng lên khung đối với trục quay T
A. M=IBa
B.
C.
D.
- Câu 60 : Dùng một dây đồng gập lại thành ba cạnh của một hình chữ nhật, hai đầu M,N có thể quay trục nằm ngang như hình vẽ. Khung đặt trong từ trường đều phương thẳng đứng chiều từ dưới lên trên. Khi cho dòng điện có I=5A chạy vào khung thì khung lệch khỏi mặt phẳng thẳng đứng theo phương ngang 1cm. Biết MQ=NS=a=10cm, QS=b=15cm, B=0,03 T, g=10m. Tìm khối lượng của khung:
A. 1,5g
B. 11,5g
C. 21,5g
D. 31,5g
- Câu 61 : Một đoạn dây dẫn thẳng MN dài có dòng điện I=5A đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B=0,5T. Lực từ tác dụng lên đoạn dây có độ lớn Tính góc a hợp bởi dây MN và đường cảm ứng từ?
A. 30 độ
B. 60 độ
C. 45 độ
D. 90 độ
- Câu 62 : Một đoạn dây dẫn dài 20cm có dòng điện 0,5A chạy qua đặt trong từ trường đều có B=0,02T. Biết đường sức từ vuông góc với dây dẫn và đều nằm trong mặt phẳng ngang. Lực từ tác dụng lên dây có độ lớn và phương như thế nào?
A. F có phương thẳng đứng, có độ lớn
B. F có phương thẳng đứng, có độ lớn
C. F có phương nằm ngang, có độ lớn
D. F có phương nằm ngang, có độ lớn
- Câu 63 : Một khung dây cường độ 0,5A hình vuông cạnh 20cm. Từ trường có độ lớn 0,15T có phương vuông góc với mặt phẳng khung dây, có chiều từ ngoài vào trong. Vẽ hình, xác định lực và độ lớn của các lực từ tác dụng lên các cạnh
A. lực từ qua các cạnh đều bằng nhau và bằng 0,015 N
B. lực từ qua các cạnh đều bằng nhau và bằng 0,025 N
C. lực từ qua các cạnh đều bằng nhau và bằng 0,03 N
D. lực từ qua các cạnh đều bằng nhau và bằng 0,045 N
- Câu 64 : Một dây dẫn MN có chiều dài ℓ, khối lượng của một đơn vị dài của dây là D=0,04kg/m. Dây được treo bằng hai dây dẫn nhẹ thẳng đứng và đặt trong từ trường đều có B=0,04T. Cho dòng điện I qua dây.Xác đinh chiều và độ lớn của I để lực căng của các dây treo bằng 0.
A. Cường độ dòng điện I phải có hướng từ N đến M, độ lớn I=10A
B. Cường độ dòng điện I phải có hướng từ Mđến N, độ lớn I=10A
C. Cường độ dòng điện I phải có hướng từ N đến M, độ lớn I=10A
D. Cường độ dòng điện I phải có hướng từ M đến N, độ lớn I=10A
- Câu 65 : Một dây dẫn MN có chiều dài ℓ, khối lượng của một đơn vị dài của dây là D=0,04kg/m. Dây được treo bằng hai dây dẫn nhẹ thẳng đứng và đặt trong từ trường đều có B=0,04T. Cho dòng điện I qua dây. Cho MN=25cm, I=16A có chiều từ N đến M. Tính lực căng của mỗi dây.
A. 0,26N
B. 0,16N
C. 0,13N
D. 0,32N
- Câu 66 : Giữa hai cực của một nam châm hình móng ngựa có một điện trường đều. B thẳng đứng, B=0,5T. Người ta treo một dây dẫn thẳng chiều dài 5cm, khối lượng 5g nằm ngang trong từ trường bằng hai dây dẫn mảnh nhẹ. Tìm góc lệch của dầy treo so với phương thẳng đứng khi cho dòng điện I=2A chạy qua dây. Cho
A. 30 độ
B. 60 độ
C. 45 độ
D. 90 độ
- Câu 67 : Hai thanh ray nằm ngang, song song và cách nhau 10cm, đặt trong từ trường đều B thẳng đứng, B=0,1T. Một thanh kim loại đặt ữên ray và vuông góc với ray. Nối ray với nguồn điện E=12V, r =1Ω, điện trở thanh kim loại, ray và dây nối là R=5Ω. Tìm lực từ tác dụng lên thanh kim loại.
A. 0,02N
B. 0,04N
C. 0,01N
D. 0,03N
- Câu 68 : Hai thanh ray nằm ngang và cách nhau một khoảng l=20cm. Một thanh kim loại MN, khối lượng m=100g đặt lên trên, vuông góc với thanh ray. Dòng điện qua thanh MN là I=1A. Hệ thống đặt trong từ trường đều B thẳng đứng, hướng lên, với B=0,2T. Thanh ray MN nằm yên. Xác định hệ số ma sát giữa thanh MN và hai thanh ray, lấy
A. 0,1
B. 0,2
C. 0,3
D. 0,4
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 26 Khúc xạ ánh sáng
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 27 Phản xạ toàn phần
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 1 Điện tích và định luật Cu-lông
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 2 Thuyết Êlectron và Định luật bảo toàn điện tích
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 28 Lăng kính
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 29 Thấu kính mỏng
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 30 Giải bài toán về hệ thấu kính
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 34 Kính thiên văn
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 33 Kính hiển vi
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 32 Kính lúp