Thi thử THPT QG môn Vật Lý lần 4 năm 2018
- Câu 1 : Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa 2 khe là a, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn là D, vị trí của vân sáng bậc 3 trên màn được xác định bởi công thức
A. \(x = \frac{{3a}}{{\lambda D}}\)
B. \(x = \frac{{3\lambda }}{{aD}}\)
C. \(x = \frac{{3aD}}{\lambda }\)
D. \(x = \frac{{3\lambda D}}{a}\)
- Câu 2 : Công suất của một đoạn mạch xoay chiều được tính bằng công thức nào sau đây ?
A. P = UI.cosφ
B. P = UI
C. P = RI2.cosφ
D. P = ZI2.cosφ
- Câu 3 : Dòng điện xoay chiều qua điện trở thuần biến thiên điều hoà cùng pha với điện áp giữa hai đầu điện trở
A. khi và chỉ khi mạch chỉ chứa điện trở thuần R
B. trong mọi trường hợp
C. khi và chỉ khi mạch RLC không xảy ra cộng hưởng điện
D. khi và chỉ khi mạch RLC xảy ra cộng hưởng điện
- Câu 4 : Hạt electron bay vào trong một từ trường đều theo hướng của từ trường \(\overrightarrow B \) thì
A. hướng của chuyển động thay đổi
B. chuyển động không thay đổi
C. độ lớn của vận tốc thay đổi
D. động năng thay đổi
- Câu 5 : Khi nói về ánh sáng, khẳng định nào dưới đây là sai ?
A. Mỗi ánh sáng đơn sắc có một màu sắc nhất định
B. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi qua lăng kính
C. Ánh sáng trắng bị tán sắc khi đi qua lăng kính
D. Ánh sáng trắng là tập hợp của 7 ánh sáng đơn sắc: đỏ, da cam, vàng, lục, lam, chàm, tím
- Câu 6 : Sơ đồ khối của một máy phát thanh đơn giản gồm
A. ống nói (micrô); mạch dao động cao tần; mạch chọn sóng; mạch khuếch đại cao tần; angten phát
B. ống nói (micrô); mạch dao động cao tần; mạch biến điện; mạch khuếch đại cao tần; angten phát
C. ống nói (micrô); mạch dao động cao tần; mạch chọn sóng; mạch tách sóng; angten phát
D. ống nói (micrô); mạch tách sóng; mạch biến điện; mạch khuếch đại cao tần; angten phát
- Câu 7 : Một tia sáng được chiếu từ môi trường 1 sang môi trường 2 dưới góc tới i và góc khúc xạ r. Chiết suất tỉ đối của môi trường 2 so với 1 luôn
A. tỉ lệ với sin góc khúc xạ và tỉ lệ nghịch với sin góc tới
B. tỉ lệ với sin góc tới và tỉ lệ nghịch với sin góc khúc xạ
C. tỉ lệ với góc tới và tỉ lệ nghịch với góc khúc xạ
D. không phụ thuộc vào góc tới và góc khúc xạ
- Câu 8 : Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos100πt (t tính bằng s) vào hai đầu một tụ điện có điện dung \(C = \frac{{{{10}^{ - 4}}}}{\pi }\left( F \right)\). Dung kháng của tụ điện là
A. 50
B. 100
C. 200
D. 150
- Câu 9 : Khi cho một dòng điện xoay chiều chạy qua một dây dẫn thẳng bằng kim loại, xung quanh dây dẫn sẽ có
A. trường hấp dẫn
B. từ trường
C. điện từ trường
D. điện trường
- Câu 10 : Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sángvới bức xạ tử ngoại có bước sóng 0,36 μm. Hai khe hẹp cách nhau 0,6 mm. Một tấm giấy ảnh đặt song song với hai khe cách hai khe 1,2 m. Bề rộng của miền giao thoa trên tấm giấy ảnh là 1,08 cm. Trên tấm giấy ảnh, số vạch đen do bức xạ tử ngoại tạo ra là
A. 16 vạch
B. 17 vạch
C. 14 vạch
D. 15 vạch
- Câu 11 : Sóng dọc cơ học
A. chỉ truyền được trong chất rắn
B. truyền được trong chất rắn, chất lỏng và chất khí
C. truyền được trong chất rắn và bề mặt chất lỏng
D. chỉ truyền được trong chất khí
- Câu 12 : Khi electrôn ở quỹ đạo dừng thứ n thì năng lượng của nguyên tử Hiđrô được xác định bởi công thức \({E_n} = - \frac{{13,6}}{{{n^2}}}{\mkern 1mu} eV\) (với n=1,2,3...). Khi electrôn trong nguyên tử Hiđrô chuyển từ quỹ đạo dừng n=3 về quỹ đạo dừng n=2 thì nguyên tử Hiđrô
A. phát ra phôtôn có tần số 4,56.1014 Hz
B. hấp thụ phôtôn có bước sóng 0,66μm
C. hấp thụ phôtôn có năng lượng 1,89eV
D. hấp thụ phôtôn có tần số 4,56.1014 Hz
- Câu 13 : Chùm tia laze được tạo bởi các hạt là photon, các photon trong chùm có
A. khác tần số, cùng pha
B. cùng tần số, ngược pha
C. cùng tần số, cùng pha
D. khác tần số, ngược pha
- Câu 14 : Chu kì bán rã của một đồng vị phóng xạ bằng T. Tại thời điểm ban đầu có N0 hạt nhân của đồng vị này. Sau khoảng thời gian t = 3T, số hạt nhân còn lại bằng bao nhiêu % số hạt nhân ban đầu ?
A. 12,5 %
B. 50 %
C. 25 %
D. 75 %
- Câu 15 : Khi chiếu một chùm sáng đi qua một máy quang phổ lăng kính, chùm sáng lần lượt đi qua
A. hệ tán sắc (lăng kính), ống chuẩn trực, buồng tối (buồng ảnh)
B. ống chuẩn trực, buồng tối (buồng ảnh), hệ tán sắc (lăng kính)
C. ống chuẩn trực, hệ tán sắc (lăng kính), buồng tối (buồng ảnh)
D. hệ tán sắc (lăng kính), buồng tối (buồng ảnh), ống chuẩn trực
- Câu 16 : Trong mạch LC lý tưởng đang có dao động điện từ khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp điện áp tức thời trên tụ có độ lớn bằng 4 V đều bằng nhau và bằng 0,25 µs. Điện áp cực đại trên cuộn dây có thể là
A. \(4\sqrt 2 V\)
B. 1V
C. 2V
D. \(2\sqrt 3 V\)
- Câu 17 : Khi nói về máy phát điện xoay chiều ba pha, nhận xét nào dưới đây là sai ?
A. Hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ
B. Biến đổi các dạng năng lượng khác thành điện năng
C. Tần số của dòng điện ba pha bằng tần số quay của Rôto
D. Phần cảm là Stato và phần ứng là Rôto
- Câu 18 : Chọn phát biểu sai khi nói về thuyết lượng tử ánh sáng ?
A. Những nguyên tử hay phân tử vật chất không hấp thụ hay bức xạ ánh sáng một cách liên tục mà thành từng phần riêng biệt,đứt quãng
B. Chùm ánh sáng là dòng hạt,mỗi hạt gọi là một phôtôn
C. Khi ánh sáng truyền đi,các lượng tử ánh sáng không bị thay đổi,không phụ thuộc vào khoảng cách tới nguồn sáng
D. Năng lượng của các phôtôn ánh sáng là như nhau,không phụ thuộc vào bước sóng của ánh sáng
- Câu 19 : Phân hạch hạt nhân là
A. sự phóng xạ
B. phản ứng hạt nhân thu năng lượng
C. sự kết hợp của hai hạt nhân nhẹ thành một hạt nhân nặng hơn
D. sự vỡ của một hạt nhân nặng thành hai hạt nhân trung bình
- Câu 20 : Gọi lực tương tác Cu – lông giữa electron và hạt nhân của nguyên tử hidro khi ở quỹ đạo dừng L là F. Khi nguyên tử này chuyển lên quỹ đạo N thì lực tương tác giữa electron và hạt nhân là
A. F/2
B. F/4
C. F/16
D. F/12
- Câu 21 : Đoạn mạch RLC mắc vào mạng điện xoay chiều có tần số f1 thì cảm kháng của cuộn dây có giá trị là 36 Ω và dung kháng của tụ điện có giá trị là 144 Ω. Nếu mắc vào mạng điện có tần số f2 = 120 Hz thì cường độ dòng điện cùng pha với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch. Giá trị f1 là
A. 480 Hz
B. 30 Hz
C. 240 Hz
D. 60 Hz
- Câu 22 : Dùng một p có động năng 6 MeV bắn vào hạt nhân \(_{11}^{23}Na\) đứng yên sinh ra hạt α và hạt nhân X, hạt α sinh ra có động năng 6,4 MeV. Cho khối lượng của proton; α; \(_{11}^{23}Na\); X lần lượt là: 1,0073u; 4,0015u; 22,985u; 19,9869u và 1u = 931 MeV/c2. Hạt nhân X sinh ra có tốc độ
A. 8,63.106 m/s
B. 9,47.106 m/s
C. 7,24.106 m/s
D. 5,59.106 m/s
- Câu 23 : Cho khối lượng của protôn, nơtrôn; \(_3^6Li;_2^4He;_8^{17}O\) lần lượt là: 1,0073u; 1,0087u; 6,0145u; 4,0015u; 16,9947u và 1u = 931 MeV/c2. Trong ba hạt nhân trên thì
A. hạt nhân \(_2^4He\) bền vững nhất.
B. hạt nhân \(_8^{17}O\) bền vững hơn hạt nhân \(_2^4He\)
C. hạt nhân \(_3^6Li\) bền vững hơn hạt nhân \(_2^4He\)
D. hạt nhân \(_3^6Li\) Li bền vững nhất.
- Câu 24 : Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng, hai khe hẹp S1 và S2 cách nhau 1,2 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là 1,8 m. Nguồn S phát đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước sóng λ1 và λ2. Biết khoảng cách giữa hai vân sáng bậc 3 của hai bức xạ là 0,72 mm, khoảng cách giữa vân sáng bậc 3 của λ1 và vân tối thứ 3 của λ2 là 1,08 mm. Tính λ2 ( biết λ2 < λ1).
A. λ2 = 0,4 μm
B. λ2 = 0,5 μm
C. λ2 = 0,48 μm
D. λ2 = 0,42 μm
- Câu 25 : Một sợi dây đàn hồi rất dài nằm dọc theo trục tọa độ Ox. Phương trình dao động của một phần tử trên dây tại toạ độ x có phương trình u = 2sin(πx/7)cos(100πt + π/2) cm,(với x đo bằng cm và t đo bằng giây). Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 5 m/s
B. 14 m/s
C. 7 m/s
D. 10 m/s
- Câu 26 : Trong thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước với hai nguồn kết hợp S1 và S2 dao động cùng pha, cùng tần số 16 Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 24 cm/s. Xét hai điểm M, N nằm trên đường trung trực của S1S2 và cùng một phía của S1S2, cách S1 và S2 những khoảng lần lượt là 8 cm và 16 cm. Số điểm dao động cùng pha với hai nguồn nằm trên đoạn MN là
A. 4
B. 6
C. 5
D. 7
- Câu 27 : Một máy biến thế có hiệu suất H = 0,8, và có số vòng dây cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp lần lượt là 150 và 300. Hai đầu cuộn thứ cấp được nối với một cuộn dây có điện trở R = 100 , độ tự cảm 318 mH. Hệ số công suất mạch sơ cấp bằng 1. Hai đầu cuộn sơ cấp được mắc vào mạng điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng U1=100V, tần số 50 Hz. Giá trị cường độ hiệu dụng mạch sơ cấp là
A. 1,767 A
B. 2,5 A
C. 2 A
D. 1,8 A
- Câu 28 : Vòng dây dẫn diện tích S = 100 cm2 có điện trở R = 0,01 Ω quay đều trong từ trường đều B = 0,05 T, trục quay là một đường kính của vòng dây và vuông góc với . Khi góc \(\alpha = \left( {\vec n,\vec B} \right)\) thay đổi từ 60o đến 90o thì điện lượng qua tiết diện vòng dây trong khoảng thời gian 0,5 s là
A. 0,10 C
B. 0,005 C
C. 0,025 C
D. 0,05 C
- Câu 29 : Một nguồn âm điểm đặt tại O phát âm đẳng hướng. Coi môi trường không hấp thụ âm. Nếu tại điểm A trong không gian cách O một khoảng 10 m có mức cường độ âm bằng L thì tại điểm B cách O một khoảng 20 m có mức cường độ âm là
A. L – 4
B. L/2
C. L – 6
D. L/4
- Câu 30 : Một vật sáng đặt cách màn M một khoảng 1,8 m. Giữa vật và màn đặt một thấu kính hội tụ có tiêu cự 40 cm. Khoảng cách từ vị trí của thấu kính đến màn khi nó cho ảnh rõ nét trên màn là
A. 60 cm hoặc 120 cm
B. 30 cm hoặc 60 cm
C. 45 cm hoặc 60 cm
D. 15 cm hoặc 30 cm
- Câu 31 : Một bộ acquy được nạp điện với cường độ dòng điện nạp là 3 A và hiệu điện thế đặt vào hai cực của bộ acquy là 12 V. Biết suất phản điện của bộ acquy khi nạp điện là 6 V. Điện trở trong của bộ acquy là
A. 6 Ω
B. 2 Ω
C. 8 Ω
D. 4 Ω
- Câu 32 : Một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L không đổi và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh điện dung của tụ điện đến giá trị C1 thì tần số dao động riêng của mạch là f1. Điều chỉnh điện dung của tụ điện đến giá trị C2 thì tần số dao động riêng của mạch là 2f1. Điều chỉnh điện dung của tụ điện đến giá trị C=C1+C2 thì tần số dao động riêng của mạch là
A. \(\frac{{2{f_1}}}{{\sqrt 5 }}\)
B. \(\frac{{{f_1}}}{{\sqrt 5 }}\)
C. \(\sqrt 5 {f_1}\)
D. \(5{f_1}\)
- Câu 33 : Đặt điện áp \({\rm{u}} = {\rm{U}}\sqrt 2 {\rm{cos}}\omega {\rm{t}}\) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần, tụ điện và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L (có thể thay đổi được) mắc nối tiếp. Khi L = L1 hoặc L = L2 thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch đều bằng nhau. Đồ thị biểu diễn điện áp hiệu dụng trên cuộn dây theo độ tự cảm L như hình vẽ. Biết L1+L2 = 0,98 H. Giá trị L3+L4 gần giá trị nào nhất sau đây ?
A. 0,74 H
B. 1,16 H
C. 0,52 H
D. 1,31 H
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 2 Con lắc lò xo
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 4 Dao động tắt dần và dao động cưỡng bức
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 5 Tổng hợp hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số và Phương pháp Fre-Nen
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 7 Sóng cơ và sự truyền sóng cơ
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 9 Sóng dừng
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 12 Đại cương về dòng điện xoay chiều
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 13 Các mạch điện xoay chiều
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 14 Mạch có R, L, C mắc nối tiếp
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 16 Truyền tải điện năng và máy biến áp
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 15 Công suất điện tiêu thụ của mạch điện xoay chiều và Hệ số công suất