Giải Toán 8: Chương 2: Phân thức đại số !!
- Câu 1 : Em hãy viết một phân thức đại số
- Câu 2 : Một số thực a bất kì có phải là một phân thức không? Vì sao?
- Câu 3 : Có thể kết luận
- Câu 4 : Dùng định nghĩa hai phân thức bằng nhau chứng tỏ rằng:
- Câu 5 : Ba phân thức sau có bằng nhau không?
- Câu 6 : Cho ba đa thức: x2 – 4x, x2 + 4, x2 + 4x. Hãy chọn đa thức thích hợp trong ba đa thức đó rồi điền vào chỗ trống trong đẳng thức dưới đây:
- Câu 7 : Hãy nhắc lại tính chất cơ bản của phân số.
- Câu 8 : Cho phân thức x/3. Hãy nhân tử và mẫu của phân thức này với x + 2 rồi so sánh phân thức vừa nhận được với phân thức đã cho.
- Câu 9 : Cho phân thức
- Câu 10 : Dùng tính chất cơ bản của phân thức, hãy giải thích vì sao có thể viết:
- Câu 11 : Dùng quy tắc đổi dấu hãy điền một đa thức thích hợp và chỗ trống trong mỗi đẳng thức sau:
- Câu 12 : Cô giáo yêu cầu mỗi bạn cho một ví dụ về hai phân thức bằng nhau. Dưới đây là những ví dụ mà các bạn Lan, Hùng, Giang, Huy đã cho:
- Câu 13 : Điền đa thức thích hợp vào mỗi chỗ trống trong các đa thức sau:
- Câu 14 : Đố. Hãy dùng tính chất cơ bản của phân thức để điền một đa thức thích hợp vào chỗ trống
- Câu 15 : Cho phân thức:
- Câu 16 : Rút gọn phân thức:
- Câu 17 : Trong tờ nháp của một bạn có ghi một số phép rút gọn phân thức như hình sau:
- Câu 18 : Áp dụng qui tắc đổi dấu rồi rút gọn phân thức:
- Câu 19 : Đố. Đố em rút gọn được phân thức:
- Câu 20 : Phân tích tử và mẫu thành nhân tử rồi rút gọn phân thức:
- Câu 21 : Cho hai phân thức
- Câu 22 : Quy đồng mẫu thức hai phân thức:
- Câu 23 : Qui đồng mẫu thức phân thức sau:
- Câu 24 : Đố. Cho hai phân thức:
- Câu 25 : Qui đồng mẫu thức các phân thức sau (có thể áp dụng qui tắc đổi dấu với các phân thức để tìm mẫu thức chung thuận tiện hơn):
- Câu 26 : Qui đồng mẫu thức của hai phân thức:
- Câu 27 : Cho hai phân thức:
- Câu 28 : Thực hiện phép cộng:
- Câu 29 : Thực hiện các phép tính sau:
- Câu 30 : Thực hiện phép tính sau:
- Câu 31 : Áp dụng qui tắc đổi dấu để các phân thức có cùng mẫu thức rồi làm tính cộng phân thức:
- Câu 32 : Làm phép tính sau:
- Câu 33 : Một con mèo đuổi bắt một con chuột. Lần đầu mèo chạy với vận tốc x m/s. Chạy được 3m thì mèo bắt được chuột. Mèo vờn chuột 40 giây rồi thả cho chuột chạy. Sau đó 15 giây mèo lại đuổi bắt nhưng với vận tốc lần đầu là 0,5 m/s. Chạy được 5m mèo lại bắt được chuột. Lần này thì mèo cắn chết chuột. Cuộc săn đuổi kết thúc. Hãy biểu diễn qua x:
- Câu 34 : Làm tính cộng các phân thức sau:
- Câu 35 : Một đội máy xúc trên công trường đường Hồ Chí Minh nhận nhiệm vụ xúc 11600m3 đất. Giai đoạn đầu còn nhiều khó khăn nên máy làm việc với năng suất trung bình x m3/ngày và đội đào được 5000m3. Sau đó công việc ổn định hơn, năng suất của máy tang 25m3/ngày.
- Câu 36 : Đố. Rút gọn rồi tính giá trị của biểu thức
- Câu 37 : Làm tính cộng:
- Câu 38 : Tìm phân thức đối của
- Câu 39 : Làm tính trừ phân thức
- Câu 40 : Thực hiện phép tính
- Câu 41 : Theo qui tắc đổi dấu ta có tính
- Câu 42 : Theo qui tắc đổi dấu ta có
- Câu 43 : Làm tính trừ phân thức sau:
- Câu 44 : Làm tính trừ các phân thức sau:
- Câu 45 : Thực hiện các phép tính sau:
- Câu 46 : Đố. Đố em tính nhanh được tổng sau:
- Câu 47 : Dùng qui tắc đổi dấu rồi thực hiện các phép tính:
- Câu 48 : Dùng qui tắc đổi dấu rồi thực hiện các phép tính:
- Câu 49 : Một công ty may phải sản xuất 10000 sản phẩm trong x ngày. Khi thực hiện không những đã làm xong sớm một ngày mà còn làm thêm được 80 sản phẩm.
- Câu 50 : Đố. Cho phân thức
- Câu 51 : Cho hai phân thức: Cũng làm như nhân hai phân số, hãy tử với tử và mẫu với mẫu của hai phân thức này để được một phân thức.
- Câu 52 : Làm tính nhân phân thức:
- Câu 53 : Thực hiện phép tính:
- Câu 54 : Tính nhanh:
- Câu 55 : Thực hiện các phép tính sau:
- Câu 56 : Thực hiện các phép tính sau (chú ý về dấu):
- Câu 57 : Rút gọn biểu thức sau theo hai cách (sử dụng và không sử dụng tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng).
- Câu 58 : Đố. Đố em điền được vào chỗ trống của dãy phép nhân dưới đây những phân thức có mẫu thức bằng tử thức cộng 1:
- Câu 59 : Làm tính nhân phân thức:
- Câu 60 : Tìm phân thức nghịch đảo của mỗi phân thức sau:
- Câu 61 : Làm tính chia phân thức:
- Câu 62 : Thực hiện phép tính sau:
- Câu 63 : Tìm biểu thức Q, biết rằng:
- Câu 64 : Đố. Đố em điền được vào chỗ trống của dãy phép chia dưới đây những phân thức có tử thức bằng mẫu thức cộng 1.
- Câu 65 : Biến đổi biểu thức sau thành một phân thức
- Câu 66 : Cho phân thức
- Câu 67 : Biến đổi biểu thức sau thành một phân thức đại số:
- Câu 68 : Với giá trị nào đó của x thì giá trị của phân thức sau được xác định?
- Câu 69 : Cho phân thức
- Câu 70 : Đố. Đố em tìm được phân thức (của một biến x) mà giá trị của nó được xác định với mọi giá trị của x khác các ước của 2.
- Câu 71 : Làm phép tính sau:
- Câu 72 : Chứng tỏ rằng với mọi x ≠ 0 và x ≠ ±a (a là một số nguyên), giá trị của biểu thức là một số chẵn.
- Câu 73 : Biến đổi mỗi biểu thức sau thành một phân thức đại số:
- Câu 74 : Tìm các giá trị của x để giá trị của phân thức được xác định:
- Câu 75 : Cho phân thức
- Câu 76 : Cho phân thức
- Câu 77 : Định nghĩa phân thức đại số. Một đa thức có phải là một phân thức đại số không ? Một số thực bất kì có phải là một phân thức đại số không ?
- Câu 78 : Định nghĩa hai phân thức đại số bằng nhau.
- Câu 79 : Phát biểu tính chất cơ bản của phân thức đại số.
- Câu 80 : Nêu qui tắc rút gọn một phân thức đại số. Hãy rút gọn phân thức
- Câu 81 : Muốn qui đồng mẫu thức của nhiều phân thức có mẫu thức khác nhau làm thế nào ?
- Câu 82 : Phát biểu các qui tắc: Cộng hai phân thức cùng mẫu thức, cộng hai phân thức khác mẫu thức. Làm tính cộng:
- Câu 83 : Hai phân thức như thế nào được gọi là hai phân thức đối nhau ? Tìm phân thức đối của phân thức
- Câu 84 : Phát biểu qui tắc trừ hai phân thức đại số.
- Câu 85 : Phát biểu qui tắc nhân hai phân thức đại số.
- Câu 86 : Cho phân thức
- Câu 87 : Phát biểu qui tắc chia hai phân thức đại số.
- Câu 88 : Giả sử
- Câu 89 : Chứng tỏ cặp phân thức sau bằng nhau:
- Câu 90 : Cho biểu thức . Thay vào biểu thức đã cho rồi rút gọn biểu thức.
- Câu 91 : Tìm điều kiện của x để giá trị của biểu thức
- Câu 92 : Tìm giá trị của x để biết giá trị của phân thức bằng 0.
- Câu 93 : Viết mỗi phân thức sau dưới dạng tổng của một đa thức và một phân thức với tử thức là một hằng số, rồi tìm các giá trị nguyên của x để giá trị của phân thức cũng là số nguyên:
- Câu 94 : Tính giá trị của phân thức
Xem thêm
- - Trắc nghiệm Toán 8 Bài 1 Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng
- - Trắc nghiệm Bài 2 Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân - Luyện tập - Toán 8
- - Trắc nghiệm Toán 8 Bài 1 Nhân đơn thức với đa thức
- - Trắc nghiệm Hình học 8 Bài 1 Tứ giác
- - Trắc nghiệm Toán 8 Bài 2 Nhân đa thức với đa thức
- - Trắc nghiệm Toán 8 Bài 3 Những hằng đẳng thức đáng nhớ
- - Trắc nghiệm Toán 8 Bài 4 Những hằng đẳng thức đáng nhớ (tiếp)
- - Trắc nghiệm Toán 8 Bài 5 Những hằng đẳng thức đáng nhớ (tiếp)
- - Trắc nghiệm Toán 8 Bài 6 Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp đặt nhân tử chung
- - Trắc nghiệm Toán 8 Bài 7 Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp dùng hằng đẳng thức