40 Bài tập trắc nghiệm Chuyển hóa vật chất và năng...
- Câu 1 : Khi có ánh sáng và giàu CO2, một loại vi sinh vật có thể phát triển trên môi trường với thành phần được tính theo đơn vị g/l như sau: (NH4)3PO4, KH2PO4 (1,0); MgSO4(0,2); CaCl2(0,1); NaCl(0,5).Nguồn cacbon của vi sinh vật này là:
A. chất hữu cơ
B. chất vô cơ
C. CO2
D. cả A và B
- Câu 2 : Cho các phát biểu sau: 1. Giải phóng CO2, tỏa nhiệt và tạo ATP.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 3 : Trong sơ đồ chuyển hoá: CH3CH2OH + O2 " X + H2O + Năng lượng X là:
A. axit lactic.
B. rượu etanol.
C. axit axetic
D. axit xitric
- Câu 4 : Chất nhận electron cuối cùng là là các hợp chất vô cơ xảy ra ở:
A. Hô hấp hiếu khí
B. Hô hấp kị khí
C. Lên men
D. A và B
- Câu 5 : Một học sinh viết phương trình tổng quát của quá trình lên men bị sai như sau:Phải điều chỉnh thế nào cho đúng?
A. I (etanol); II (vi khuấn lactic); III (axit lactic).
B. I (axit piruvic); II (vi khuẩn axetic); III (axit axetic).
C. I (etanol); II (vi khuẩn axetic); III (axit axetic).
D. I (etilic); II (vi khuẩn propionic); III (axit propionic).
- Câu 6 : Ở vi sinh vật nhân sơ, hô hấp hiếu khí xảy ra ở tại:
A. Màng sinh chất
B. màng ngoài ti thể.
C. Màng trong ti thể
D. Tế bào chất
- Câu 7 : Việc muối chua rau quả là lợi dụng hoạt động của:
A. nấm men rượu.
B. vi khuẩn mì chính.
C. nấm cúc đen.
D. vi khuẩn lactic.
- Câu 8 : Nội dung nào sau đây sai?
A. Lên men là quá trình yếm khí, các electron sinh ra trong đường phân được chuyển cho phân tử hữu cơ oxi hóa.
B. Trong hô hấp hiếu khí, các electron sinh ra đường phân được chuyển cho oxi và tạo ATP.
C. Thực chất của lên men giấm là quá trình oxi hóa rượu, thực hiện bởi vi khuẩn axetic.
D. Trong quá trình lên men lactic, chất nhận điện tử cuối cùng là CO2.
- Câu 9 : Khi nói về quá trình tổng hợp axit nucleic và protein ở vi sinh vật, phát biểu nào sau đây sai? 1. ADN ở vi sinh vật có khả năng tự nhân đôi.
A. 1, 3
B. 2, 4
C. 3, 4
D. 2, 3, 4
- Câu 10 : Sự tổng hợp sinh khối ở vi sinh vật lớn gấp nhiều lần so với vi sinh vật bậc cao là do:
A. Tốc độ sinh trưởng và tổng hợp sinh khối ở vi sinh vật rất cao.
B. Vi sinh vật dễ thích nghi với bất cứ môi trường.
C. Các giai đoạn của quá trình đồng hóa của vi sinh vật xảy ra ngắn.
D. Vi sinh vật có quá trình phiên mã ngược.
- Câu 11 : Nhờ hoạt động tổng hợp của vi sinh vật, đã bổ sung nguồn axit amin không thay thế cho loài người gồm:
A. Xerin, Threonin, metionin, triptophan.
B. Histidin, metionin, lizin, threonin.
C. Triptophan, lizin, metionin, loxin.
D. Lizin, threonin, triptophan, metionin.
- Câu 12 : Trong 1 quần thể vi sinh vật, ban đầu có 104 tế bào. Thời gian 1 thế hệ là 20 phút, số tế bào trong quần thể sau 2h là:
A. 104.23
B. 104.24
C. 104.25
D. 104.26
- Câu 13 : Trong điều kiện nuôi cấy không liên tục, tốc độ sinh trưởng của vi sinh vật đạt cực đại ở pha
A. tiềm phát.
B. cấp số.
C. cân bằng động.
D. suy vong.
- Câu 14 : Trong điều kiện nuôi cấy không liên tục, để thu sinh khối vi sinh vật tối đa nên dừng ở đầu pha:
A. lag.
B. log.
C. cân bằng động.
D. suy vong
- Câu 15 : Trong điều kiện nuôi cấy không liên tục, enzim cảm ứng được hình thành ở pha:
A. lag
B. log.
C. cân bằng động.
D. suy vong.
- Câu 16 : Đối với vi sinh vật, hình thức nuôi cấy không liên tục có đặc điểm nào?
A. Không bổ sung chất dinh dưỡng nhưng rút lượng sinh khối nhất định khỏi môi trường nuôi cấy.
B. Bổ sung chất dinh dưỡng và rút khỏi môi trường nuôi cấy lượng chất thải và sinh khối dư thừa.
C. Không bổ sung chất dinh dưỡng, cùng không rút sinh khối khỏi môi trường nuôi cấy.
D. Bổ sung chất dinh dưỡng thường xuyên nhưng không rút khỏi môi trường lượng chất thải và sinh khối dư thừa.
- Câu 17 : Thời gian thế hệ của vi sinh vật là:
A. Thời gian để số tế bào trong quần thể sinh vật tăng lên gấp đôi.
B. Thời gian sống của vật chủ, chứa các vi sinh vật kí sinh.
C. Thời gian từ khi sinh ra một tế bào đến khi tế bào đó phân chia.
D. A và C.
- Câu 18 : Đặc điểm của pha tiềm phát trong nuôi cấy vi sinh vật theo hình thức không liên tục là:
A. Vi khuẩn tạo ra bào xác để phản ứng lại môi trường mới.
B. Vi khuẩn tổng hợp mạnh mẽ ADN và các enzim để chuẩn bị cho sự phân bào.
C. Vi khuẩn tổng hợp mạnh mẽ các dây tơ vô sắc để chuẩn bị phân bào.
D. Vi khuẩn thải ra môi trường một số chất dư thừa làm thay đổi độ pH cho phù hợp.
- Câu 19 : Khi nuôi cấy vi khuẩn hiếu khí theo hình thức không liên tục, nguyên nhân để chuyển từ pha lũy thừa sang pha cân bằng do: 1. Nguồn chất dinh dưỡng được bổ sung thường xuyên.
A. 1, 3
B. 2, 4, 5
C. 2, 4
D. 1, 2, 3, 5
- Câu 20 : Cho các pha nuôi cấy của quá trình nuôi cấy không liên tục vi khuẩn: 1. Pha lũy thừa 2. Pha suy vong
A. 1-2-3-4
B. 4-1-3-2
C. 4-1-2-3
D. 1-4-3-2
- Câu 21 : Vai trò chủ yếu của việc nuôi cấy không liên tục:
A. Tiêu diệt số vi khuẩn gây bệnh.
B. Sản xuất sinh khối vi sinh vật.
C. Nghiên cứu đặc điểm hoạt động của một chủng vi sinh vật nào đó.
D. Chế tạo vacxin.
- Câu 22 : Hình thức nuôi cấy liên tục có đặc điểm nào sau đây?
A. Không bổ sung chất dinh dưỡng nhưng rút lượng sinh khối nhất định khỏi môi trường nuôi cấy.
B. Bổ sung chất dinh dưỡng và rút khỏi môi trường nuôi cấy lượng chất thải và sinh khối dư thừa.
C. Không bổ sung chất dinh dưỡng, cùng không rút sinh khối khỏi môi trường nuôi cấy.
D. Bổ sung chất dinh dưỡng thường xuyên nhưng không rút khỏi môi trường lượng chất thải và sinh khối dư thừa.
- Câu 23 : Tại sao hình thức nuôi cấy liên tục vi sinh vật giúp con người sản xuất có hiệu quả các hợp chất sinh học có giá trị?
A. Vì con người không còn hình thức nào khác ngoài việc sử dụng vi sinh vật.
B. Vì chất dinh dưỡng bổ sung liên tục, pha lũy thừa kéo dài, sinh khối sẽ được lấy ra liên tục.
C. Vì chất dinh dưỡng được bổ sung liên tục, các vi sinh vật luôn ở giai đoạn tiềm phát, chuẩn bị phân chia.
D. Vì chất thải được rút ra liên tục, kích thích tế bào vi sinh vật sinh sản.
- Câu 24 : Loại bào tử không phải bào tử sinh sản của vi khuẩn là:
A. nội bào tử.
B. ngoại bào tử.
C. bào tử đốt.
D. Cả A, B, C.
- - Trắc nghiệm Sinh học 10 Bài 30 Sự nhân lên của virut trong tế bào chủ
- - Trắc nghiệm Sinh học 10 Bài 29 Cấu trúc của các loại virut
- - Trắc nghiệm Sinh học 10 Bài 31 Virut gây bệnh, ứng dụng của virut trong thực tiễn
- - Trắc nghiệm Sinh học 10 Bài 32 Bệnh truyền nhiễm và miễn dịch
- - Trắc nghiệm Sinh học 10 Bài 33 Ôn tập phần sinh học vi sinh vật
- - Trắc nghiệm Sinh học 10 Bài 1 Các cấp tổ chức của thế giới sống
- - Trắc nghiệm Sinh học 10 Bài 2 Các giới sinh vật
- - Trắc nghiệm Sinh học 10 Bài 3 Các nguyên tố hóa học và nước
- - Trắc nghiệm Sinh học 10 Bài 4 Cacbohiđrat và lipit
- - Trắc nghiệm Sinh học 10 Bài 5 Protêin