Trắc nghiệm Vật Lí 11 Dòng điện không đổi trong cá...
- Câu 1 : Một bình điện phân chứa dung dịch muối niken với hai điện cực bằng niken, dòng điện chạy qua có cường độ 5 A trong thời gian 1 giờ. Biết đương lượng điện hóa của niken là g/C. Khối lượng niken giải phóng ở catot là:
A. 5,40 kg.
B. 5,40 mg.
C. 1,50 g.
D. 5,40 g.
- Câu 2 : Ở điện trở suất của bạc là . Biết hệ số nhiệt điện trở của bạc là Ở 330K thì điện trở suất của bạc là
A.
B.
C.
D.
- Câu 3 : Đặt một hiệu điện thế U = 50 (V) vào hai cực bình điện phân để điện phân một dung dịch muối ăn trong nước, người ta thu được khí hiđrô vào một bình có thể tích V = 1 (lít), áp suất của khí hiđrô trong bình bằng p = 1,3 (at) và nhiệt độ của khí hiđrô là . Công của dòng điện khi điện phân là
A.
B. 0,509 MJ
C.
D. 1018 Kj
- Câu 4 : Khi điện phân dung dịch muối ăn trong nước, người ta thu được khí hiđrô tại catốt. Khí thu được có thể tích V = 1 (lít) ở nhiệt độ t = 27 , áp suất p = 1 (atm). Điện lượng đã chuyển qua bình điện phân là
A. 6420 (C).
B. 4010 (C).
C. 8020 (C).
D. 7842 (C).
- Câu 5 : Khi có dòng điện đi qua một dây dẫn trong một khoảng thời gian thì dây đó nóng lên đến nhiệt độ . Khi có dòng điện đi qua thì dây đó nóng lên đến nhiệt độ . Hỏi khi có dòng điện đi qua thì nó nóng lên đến nhiệt độ bằng bao nhiêu? Coi nhiệt độ môi trường xung quanh và điện trở dây dẫn là không đổi. Nhiệt lượng toả ra ở môi trường xung quanh tỷ lệ thuận với độ chênh nhiệt độ giữa dây dẫn và môi trường xung quanh.
A.
B.
C.
D.
- Câu 6 : Khi hiệu điện thế giữa hai cực bóng đèn là mV thì cường độ dòng điện chạy qua đèn là mA, nhiệt độ dây tóc bóng đèn là . Khi sáng bình thường, hiệu điện thế giữa hai cực bóng đèn là thì cường độ dòng điện chạy qua đèn là . Biết hệ số nhiệt điện trở . Nhiệt độ của dây tóc đèn khi sáng bình thường là
A.
B.
C.
D.
- Câu 7 : Ở nhiệt độ , hiệu điện thế giữa hai đầu bóng đèn là 20V, cường độ dòng điện là 8A. Khi đèn sáng bình thường, cường độ dòng điện vẫn là 8A, nhiệt độ bóng đèn khi đó là . Hỏi hiệu điện thế hai đầu bóng đèn lúc đó là bao nhiêu? Biết hệ số nhiệt điện trở của dây tóc bóng đèn là .
A. 240V.
B. 300V.
C. 250V.
D. 200V.
- Câu 8 : Một tấm kim loại có diện tích đem mạ niken được làm catot của bình điện phân dung dịch muối niken có anot làm bằng niken. Tính bề dày của lớp niken được mạ biết dòng điện qua bình điện phân có cường độ 0,3A chạy qua trong 5 giờ, niken có A = 58, 7; n = 2; .
A. 0,021mm.
B. 0,0155mm.
C. 0,012mm.
D. 0,0321mm.
- Câu 9 : Treo hai quả cầu nhỏ khối lượng bằng nhau m bằng những sợi dây có cùng độ dài l (khối lượng không đáng kể). Cho chúng nhiễm điện bằng nhau, chúng đẩy nhau cách nhau khoảng r = 6cm. Nhúng cả hệ thống vào trong rượu có , bỏ qua lực đẩy Acsimet, tính khoảng cách giữa chúng khi tương tác trong dầu:
A. 2cm.
B. 4cm.
C. 6cm.
D. 1,6cm
- Câu 10 : Điện trở của một dây dẫn kim loại
A. không thay đổi theo nhiệt độ
B. tăng hay giảm phụ thuộc vào bản chất kim loại.
C. tăng khi nhiệt độ giảm
D. tăng khi nhiệt độ tăng
- Câu 11 : Câu nào dưới đây nói về tính hiện tượng điện phân có dương cực tan là đúng?
A. là hiện tượng điện phân dung dịch axit hoặc bazo có điện cực là graphit.
B. là hiện tượng điện phân dung dịch muối có chứa kim loại làm catot.
C. là hiện tượng điện phân dung dịch muối có chứa kim loại dùng làm anot. Kết quả là kim loại tan dần từ anot tải sang catot.
D. là hiện tượng điện phân dung dịch muối có chứa kim loại dùng làm anot. Kết quả là kim loại được tải dần từ catot sang anot.
- Câu 12 : Điều kiện để có dòng điện
A. có hiệu điện thế.
B. có điện tích tự do.
C. có hiệu điện thế đặt vào hai đầu vật dẫn.
D. có nguồn điện.
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 26 Khúc xạ ánh sáng
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 27 Phản xạ toàn phần
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 1 Điện tích và định luật Cu-lông
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 2 Thuyết Êlectron và Định luật bảo toàn điện tích
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 28 Lăng kính
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 29 Thấu kính mỏng
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 30 Giải bài toán về hệ thấu kính
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 34 Kính thiên văn
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 33 Kính hiển vi
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 32 Kính lúp