- Kiểm tra học kỳ I - đề số 5
- Câu 1 : oxi không tác dụng với kim loại:
A Na
B Fe
C Ag
D Pb
- Câu 2 : Trong các oxit sau, oxit bazơ là:
A NO
B P2O5
C BaO
D CO2
- Câu 3 : Cho phương trình phản ứng: CO2 + Ba(OH)2 → ? + ? . Sản phẩm còn thiếu trong phản ứng trên là:
A BaCO3 và H2O
B BaCO3 và Ba(HCO3)2
C Ba(HCO3)2 và H2O
D Tất cả đều sai
- Câu 4 : Cho các chất sau: NaOH, H2SO4, Na2CO3, BaCl2. Chất không làm quỳ tím chuyển màu là:
A NaOH
B H2SO4
C Na2CO3
D BaCl2
- Câu 5 : Bazơ nào sau đây bị nhiệt phân sinh ra oxit có phân tử khối là 80 đVC ?
A Ca(OH)2
B Zn(OH)2
C Al(OH)3
D Cu(OH)2
- Câu 6 : Chất nào sau đây làm đục nước vôi trong ?
A Al(OH)3
B Na2CO3
C CaSO4
D Al2(SO4)3
- Câu 7 : Oxit nào sau đây vừa tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng vừa tác dụng với KOH ?
A MgO
B CuO
C Fe2O3
D Al2O3
- Câu 8 : Thể tích dung dịch H2SO4 0,05M cần dùng để trung hòa 50 ml dung dịch NaOH 0,2M là:
A 0,1 lít
B 0,2 lít
C 0,3 lít
D 0,4 lít
- Câu 9 : Dãy tất cả các kim loai đều phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng là:
A Al, Cu, Ag
B Al, Fe, Ag
C Al, Fe, Pb
D Al, Fe, Cu
- Câu 10 : Hiện tượng quan sát được khi sục từ từ đến dư khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 là
A Xuất hiện kết tủa trắng, kết tủa không tan khi sục dư khí CO2
B Xuất hiện kết tủa trắng, sau đó kết tủa tan dần đến hết, dung dịch thu được trong suốt
C Không có hiện tượng gì xảy ra
D Xuất hiện kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan dần đến hết, dung dịch thu được màu xanh lam
- Câu 11 : Dãy các oxit kim loại bị cacbon khử ở nhiệt độ cao là:
A MgO, Al2O3, CuO
B CaO, Na2O, BaO
C ZnO, FeO, PbO
D K2O, Li2O, Ag2O
- Câu 12 : Dãy các chất đều phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng là:
A MgO, Ca(OH)2, BaCl2
B Cu, MgO, Ca(OH)2
C Fe, MgO, NaCl
D Fe, Ca(OH)2, CuCl2
- Câu 13 : Kim loại nào tan được trong dung dịch HCl nhưng không tan được trong dung dịch H2SO4 đặc nguội là:
A Ag
B Mg
C Al
D Cu
- Câu 14 : Có 3 kim loại là: nhôm, bạc, sắt. Hãy nêu phương pháp hóa học để nhận biết từng kim loại.Các dụng cụ hóa chất coi như có đủ. Viết các phương trình hóa học để nhận biết.
- Câu 15 : Cho 8 gam hỗn hợp hai kim loại Mg và Fe tác dụng hết với 200 ml dung dịch HCl.Phản ứng xong thu được 4,48 lít khí H2 (đktc)a) Viết phương trình phản ứng xảy rab) Tính nồng độ mol của dung dịch HCl đã dùngc) Tính phần trăm khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp đầu.
- Câu 16 : Quá trình nào sau đây là hiện tượng hóa học ?
A Nhôm nung nóng chảy để đúc xoong, nồi, chén
B Khí oxi tan một phần nhỏ trong nước nên giúp các sinh vật sống được trong nước
C Hiện tượng tuyết rơi vào mùa đông
D Khi nấu cơm quá lửa, tinh bột cháy thành cacbon
- Câu 17 : Trong số các công thức hóa học sau: F2, N2O, NO2; AlCl3, CO, Ca, KCl. Số đơn chất là:
A 5
B 4
C 3
D 2
- Câu 18 : Thể tích của 1,96 gam N2 ở điều kiện tiêu chuẩn là:
A 224 lít
B 1,568 lít
C 33,6 lít
D 44,8 lít
- Câu 19 : CTHH của canxi (Ca) hóa trị II và nhóm photphat (PO4) hóa trị III là:
A Ca3PO4
B Ca3(PO4)2
C Ca2(PO4)3
D CaPO4
- Câu 20 : 0,32 gam lưu huỳnh (S) có chứa số nguyên tử lưu huỳnh là:
A 6.1021
B 1,92.1023
C 6.1023
D 6.1022
- Câu 21 : Một mol của bất kì chất khí nào đều chiếm thể tích bằng nhau ở nhiệt độ 00C và 1atm trong dãy bân dưới là:
A C, O2, H2, Cl2
B C, H2, O2, N2
C C, O2, H2, CH4
D O2, H2, N2, Cl2
- Câu 22 : Một hỗn hợp gồm 1,5 mol khí N2; 0,45 mol Cl2; 0,45 mol CO và 0,6 mol khí CO2 ở điều kiện tiêu chuẩn thì có thể tích là:
A 22,4 lít
B 44,8 lít
C 62 lít
D 67,2 lít
- Câu 23 : Biết rằng khí etilen C2H4 cháy là phản ứng xảy ra với oxi O2, sinh ra CO2 và nước. Lập phương trình hóa học của phản ứng và cho biết phát biểu nào sau đây sai
A số phân tử oxi : số phân tử etilen = 3: 1
B số phân tử etilen: số phân tử cacbon đioxit = 1: 2
C hệ số cân bằng của C2H4 , O2, CO2, H2O lần lượt là 1, 3, 2, 2
D số phân tử etilen: số nguyên tử oxi = 1: 3
- Câu 24 : Xác định chỉ số x, y trong phản ứng sau: Al + CuSO4 → Alx(SO4)y + Cu
A 2; 3
B 3; 2
C 3; 1
D 4; 1
- Câu 25 : Chất khí nhẹ hơn không khí là:
A Cl2
B C2H6
C CH4
D NO2
- Câu 26 : Hãy lập PTHH cho các sơ đồ phản ứng sau :1. Ca(OH)2 + Fe2(SO4)3 ---> Fe(OH)3 + Na2SO42. Mg + FeCl2 ---> MgCl2 + Fe3. Ca + O2 ---> .....?.....4. .....?.... + HCl ---> KCl + ...?....
- Câu 27 : Cho hỗn hợp gồm 2 muối A2SO4 và BSO4 có khối lượng 44,2 gam tác dụng vừa đủ với 62,4 gam BaCl2 trong dung dịch thì cho 69,9 gam kết tủa BaSO4 và 2 muối tan. Tính khối lượng của 2 muối tan ?
- Câu 28 : Nung đá vôi để điều chế vôi sống theo phương trình sau: CaCO3 (rắn) CaO(rắn) + CO2( khí)a) Giải thích tại sao khi nung đá vôi khối lượng chất rắn thu được sau phản ứng lại giảm đi?b) Nung 100 kg đá vôi (CaCO3) thì thu được bao nhiêu kg vôi sống (CaO) và bao nhiêu lít khí cacbonic (CO2) (Coi như hiệu suất quá trình bằng 100%)
- - Trắc nghiệm Hóa học 9 Bài 44 Rượu etylic
- - Trắc nghiệm Hóa học 9 Bài 47 Chất béo
- - Trắc nghiệm Hóa học 9 Bài 45 Axit axetic
- - Trắc nghiệm Hóa học 9 Bài 46 Mối liên hệ giữa etilen, rượu etylic và axit axetic
- - Trắc nghiệm Hóa học 9 Bài 48 Luyện tập Rượu etylic, axit axetic và chất béo
- - Trắc nghiệm Hóa học 9 Bài 50 Glucozơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 9 Bài 51 Saccarozơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 9 Bài 52 Tinh bột và xenlulozơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 9 Bài 53 Protein
- - Trắc nghiệm Hóa học 9 Bài 54 Polime