Đề thi thử THPT Quốc Gia môn Vật lý trường THPT Ng...
- Câu 1 : Một vật nhỏ dao động điều hòa theo phương trình x = 5cos(4πt)(cm). Quãng đường mà vật đi được từ thời điểm ban đầu đến thời điểm t = T/4 là:
A 4cm .
B 5cm .
C 2,5cm .
D 10cm.
- Câu 2 : Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động cơ học?
A Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi tần số của ngoại lực điều hoà bằng tần số dao động riêng của hệ.
B Biên độ dao động cưỡng bức của một hệ cơ học khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng (sự cộng hưởng) không phụ thuộc vào lực cản của môi trường.
C Tần số dao động cưỡng bức của một hệ cơ học bằng tần số của ngoại lực điều hoà tác dụng lên hệ ấy.
D Tần số dao động tự do của một hệ cơ học là tần số dao động riêng của hệ ấy.
- Câu 3 : Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m và lò xo có độ cứng k không đổi, dao động điều hoà. Nếu khối lượng m = 200 g thì chu kì dao động của con lắc là 2 s. Để chu kì con lắc là 1 s thì khối lượng m bằng:
A 200 g.
B 100 g.
C 50 g.
D 800 g.
- Câu 4 : Một con lắc đơn gồm sợi dây có khối lượng không đáng kể, không dãn, có chiều dài l và viên bi nhỏ có khối lượng m. Kích thích cho con lắc dao động điều hoà ở nơi có gia tốc trọng trường g. Nếu chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng của viên bi thì thế năng của con lắc này ở li độ góc α có biểu thức là:
A mgl(1 - cosα).
B mgl(1 - sinα).
C mgl(3 - 2cosα).
D mgl(1 + cosα).
- Câu 5 : Tại một nơi, chu kì dao động điều hoà của một con lắc đơn là 2,0 s. Sau khi tăng chiều dài của con lắc thêm 21 cm thì chu kì dao động điều hoà của nó là 2,2 s. Chiều dài ban đầu của con lắc này là:
A 101 cm.
B 99 cm.
C 98 cm.
D 100 cm.
- Câu 6 : Một vật nhỏ thực hiện dao động điều hòa theo phương trình x = 10sin(4πt + π/2)(cm) với t tính bằng giây. Động năng của vật đó biến thiên với chu kì bằng:
A 1,00 s.
B 1,50 s.
C 0,50 s.
D 0,25 s.
- Câu 7 : Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m và lò xo có độ cứng k, dao động điều hòa. Nếu tăng độ cứng k lên 2 lần và giảm khối lượng m đi 8 lần thì tần số dao động của vật sẽ:
A tăng 2 lần.
B giảm 2 lần.
C giảm 4 lần.
D tăng 4 lần.
- Câu 8 : Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về dao động tắt dần?
A Dao động tắt dần có biên độ giảm dần theo thời gian.
B Cơ năng của vật dao động tắt dần không đổi theo thời gian.
C Lực cản môi trường tác dụng lên vật luôn sinh công dương.
D Dao động tắt dần là dao động chỉ chịu tác dụng của nội lực.
- Câu 9 : Tại nơi có gia tốc trọng trường là 9,8 m/s2, một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc 60. Biết khối lượng vật nhỏ của con lắc là 90 g và chiều dài dây treo là 1m. Chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng, cơ năng của con lắc xấp xỉ bằng:
A 6,8.10-3 J.
B 3,8.10-3 J.
C 5,8.10-3 J.
D 4,8.10-3 J.
- Câu 10 : Phương trình mô tả một sóng truyền theo trục x là u = 0,04cosπ(4t - 0,5x), trong đó u và x tính theo đơn vị mét, t tính theo đơn vị giây. Vận tốc truyền sóng là:
A v = 4 m/s.
B v = 8m/s.
C v = 0,5 m/s
D v = 1,25 m/s.
- Câu 11 : Để khảo sát giao thoa sóng cơ, người ta bố trí trên mặt nước nằm ngang hai nguồn kết hợp S1 và S2. Hai nguồn này dao động điều hòa theo phương thẳng đứng, cùng pha. Xem biên độ sóng không thay đổi trong quá trình truyền sóng. Các điểm thuộc mặt nước và nằm trên đường trung trực của đoạn S1S2 sẽ:
A dao động với biên độ cực đại.
B không dao động.
C dao động với biên độ cực tiểu.
D dao động với biên độ bằng nửa biên độ cực đại.
- Câu 12 : Sóng dừng trên dây dài 2m với 2 đầu dây cố định. Tốc độ sóng trên dây là 20m/s. Tìm tần số dao động của sóng dừng, nếu biết tần số này khoảng từ 4Hz đến 6Hz?
A 4,6Hz
B 4,5Hz
C 5Hz
D 5,5Hz.
- Câu 13 : Một sóng cơ có tần số 50Hz truyền theo phương Ox có tốc độ 30 m/s. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên phương Ox mà dao động của các phần tử môi trường tại đó lệch pha nhau π/3 bằng:
A 10 cm
B 20 cm
C 5 cm
D 60 cm
- Câu 14 : Chọn kết luận đúng? Khi một sóng cơ học truyền từ không khí vào nước thì đại lượng nào sau đây không thay đổi:
A Tần số
B Vận tốc
C Năng lượng
D Bước sóng
- Câu 15 : Một con lắc lò xo có khối lượng vật nhỏ là 50 g. Con lắc dao động điều hòa theo một trục cố định nằm ngang với phương trình x = Acosωt. Cứ sau những khoảng thời gian 0,05 s thì động năng và thế năng của vật lại bằng nhau. Lấy π2 =10. Lò xo của con lắc có độ cứng bằng:
A 50 N/m.
B 100 N/m.
C 25 N/m.
D 200 N/m.
- Câu 16 : Một vật nhỏ dao động điều hòa theo phương trình x = 4cos(2πt + π/2)(cm). Biên độ và pha ban đầu của dao động là?
A 4 cm và 2π(rad)
B 4 cm và π/2(rad)
C π/2 (cm) và 2π(rad).
D 2π(cm) và π/2 (rad)
- Câu 17 : Một vật dao động điều hòa có độ lớn vận tốc cực đại là 31,4 cm/s. Lấy π = 3,14. Tốc độ trung bình của vật trong một chu kì dao động là:
A 20 cm/s
B 10 cm/s
C 0.
D 15 cm/s.
- Câu 18 : Con lắc lò xo đạt nằm ngang dao động với biên độ 8cm, chu kỳ 0,5s. Khối lượng quả nặng 400 gam, lấy =10 và g = 10m/s2. Giá trị cực đại của lực đàn hồi tác dụng vào vật là:
A 525N
B 5,12N
C 256N
D 2,56N
- Câu 19 : Một vật dao động điều hòa với biên độ 6 cm. Chu kì 2s. Tại thời điểm ban đầu vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là:
A x = 6cos(πt +π/6 ) cm.
B x = 6cos(πt - π/2 ) cm
C x = 6cos(πt +π/2 ) cm
D x = 6cos(πt) cm
- Câu 20 : Hai âm cùng độ cao là hai âm có cùng:
A biên độ.
B cường độ âm.
C mức cường độ âm.
D tần số.
- Câu 21 : Tại điểm O trên bề mặt một chất lỏng có một nguồn phát sóng với chu kỳ T=1,2s, tốc độ truyền sóng trên bề mặt chất lỏng là 0,75 m/s. Hai điểm M và N trên cùng phương truyền sóng, cùng phía với nguồn O, trên bề mặt chất lỏng cách nguồn O các khoảng 0,75 m và 1,2m. Hai điểm M và N dao động:
A cùng pha nhau
B ngược pha nhau
C vuông pha nhau
D lệch pha nhau π /4
- Câu 22 : Ở một mặt nước (đủ rộng), tại điểm O có một nguồn sóng dao động theo phương thẳng đứng với phương trình u0 = 4cos20πt (u tính bằng cm, t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 40 m/s, coi biên độ sóng không đổi khi sóng truyền đi. Phương trình dao động của phần tử nước tại điểm M (ở mặt nước), cách O một khoảng 50 cm là:
A uM = 4cos(20πt + π/2) (cm).
B uM = 4cos(20πt – π/2) (cm).
C uM = 4cos(20πt – π/4) (cm).
D uM = 4 cos(20πt + π/4) (cm).
- Câu 23 : Trên một sợi dây dài 2m đang có sóng dừng với tần số 100 Hz, người ta thấy ngoài 2 đầu dây cố định còn có 3điểm khác luôn đứng yên. Vận tốc truyền sóng trên dây là:
A 40m/s.
B 100m/s.
C 60m/s.
D 80m/s.
- Câu 24 : Khi nói đến các đặc trưng sinh lí của âm là gắn với những âm có tần số:
A nhỏ hơn 16Hz
B từ 16Hz đến 20000Hz
C lớn hơn 20000Hz
D với mọi giá trị.
- Câu 25 : Cường độ âm tại một điểm trong môi trường truyền âm là 10-5W/m2. Biết cường độ âm chuẩn là I0 = 10-12W/m2. Mức cường độ âm tại điểm đó là:
A L= 70 dB
B L = 60 dB
C L = 50 dB
D L = 80 dB
- Câu 26 : Một nhỏ dao động điều hòa với li độ x = 10cos(πt + ) (x tính bằng cm, t tính bằng s). Lấy p2 = 10. Gia tốc của vật có độ lớn cực đại là
A 100p cm/s2.
B 100 cm/s2.
C 10p cm/s2.
D 10 cm/s2
- Câu 27 : Trong các nhạc cụ, hộp đàn, thân kèn, sáo có tác dụng:
A Vừa khuếch đại âm, vừa tạo ra âm sắc riêng của âm do nhạc cụ đó phát ra
B Làm tăng độ cao và độ to của âm
C Giữ cho âm phát ra có tần số ổn định
D Lọc bớt tạp âm và tiếng ồn
- Câu 28 : Trong hiện tượng truyền sóng cơ với tốc độ truyền sóng là 80 cm/s, tần số dao động có giá trị từ 11 Hz đến 12,5 Hz. Hai điểm trên phương truyền sóng cách nhau 25 cm luôn dao động vuông pha. Bước sóng là
A 8 cm
B 6,67 cm
C 7,69 cm
D 7,25 cm
- Câu 29 : Một dao động điều hòa với chu kì T và biên độ 10 cm. Biết trong một chu kì khoảng thời gian để vật nhỏ củacon lắc có độ lớn vận tốc không vượt quá 10π cm/s là T/3. Tốc độ cực đại có giá trị bằng bao nhiêu?
A
B
C 20π cm/s
D
- Câu 30 : Ở mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn sóng kết hợp A và B cách nhau 12 cm dao động theo phương thẳng đứng với phương trình uA = uB = 4cos100πt (u tính bằng mm, t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 80 cm/s, coi biên độ sóng không đổi khi sóng truyền đi. Xét điểm M ở mặt chất lỏng, nằm trên đường trung trực của AB mà phần tử chất lỏng tại đó dao động cùng pha với nguồn A. Khoảng cách MA nhỏ nhất là:
A 6,4 cm
B 8,0 cm
C 5,6 cm
D 7,0 cm
- Câu 31 : Một con lắc lò xo nằm ngang gồm lò xo có độ cứng k và vật nặng khối lượng m. Kéo vật rời khỏi vị trí cân bằng một đoạn 10cm rồi thả nhẹ cho vật dao động. Khi vật đi ngang qua vị trí cân bằng giữ chặt lò xo tại điểm cách vị trí gắn lò xo một đoạn bằng 0,75 chiều dài tự nhiên của lò xo. Tìm biên độ dao động của vật sau đó?
A 2,5cm
B 5cm
C 7,5cm
D 10cm
- Câu 32 : Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k = 100 N/m và vật nặng m = 100 g.Vật dao động có ma sát trên mặt phẳng ngang với hệ số ma sát =0,2. Kéo vật lệch khỏi vị trí cân bằng một đoạn 3cm và thả. Lấy g=10m/s2 và 10. Tìm tốc độ trung bình của vật trong khoảng thời gian từ lúc thả đến lúc lò xo không biến dạng lần thứ nhất:
A 2,5 cm/s.
B 53,6 cm/s.
C 57,4 cm/s.
D 2,7 cm/s.
- Câu 33 : Sóng dừng trên một sợi dây có dạng: u =asinbx.cos t (mm).Trong đó x đo bằng (cm) , t đo bằng (s), cho bước sóng bằng 0,4m, biên độ dao động của một phần tử cách một nút sóng một đoạn 5cm có giá trị bằng 5mm. Biên độ A của bụng sóng bằng:
A
B
C
D
- Câu 34 : Một lò xo có chiều dài tự nhiên 36cm được treo thẳng đứng vào một điểm cố định, đầu dưới gắn vật nặng khối lượng m. Kích thích cho con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Trong quá trình dao động, chiều dài cực đại của lò xo bằng 1,5 lần chiều dài cực tiểu. Tại thời điểm t vật đi qua vị trí li độ 4cm và có tốc độ 20π cm/s. Lấy π2 ≈ 10, g = 10 m/s2. Chu kì dao động của con lắc là
A 0,40s
B 1,20s
C 0,60s
D 0,25s
- Câu 35 : Tại A và B trên mặt nước có hai nguồn sóng kết hợp có phương trình lần lượt là: u1 = Acos(ωt) vàu2 = Acos(ωt + α). Trên đoạn thẳng nối hai nguồn, trong số những điểm dao động với biên độ dao động cực đại thì điểm M gần đường trung trực của AB nhất cách đường trung trực một khoảng bằng 1/6 bước sóng. Giá trị α có thể là:
A π/6
B 2π/3
C π/12
D π/3
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 2 Con lắc lò xo
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 4 Dao động tắt dần và dao động cưỡng bức
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 5 Tổng hợp hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số và Phương pháp Fre-Nen
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 7 Sóng cơ và sự truyền sóng cơ
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 9 Sóng dừng
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 12 Đại cương về dòng điện xoay chiều
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 13 Các mạch điện xoay chiều
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 14 Mạch có R, L, C mắc nối tiếp
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 16 Truyền tải điện năng và máy biến áp
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 15 Công suất điện tiêu thụ của mạch điện xoay chiều và Hệ số công suất