Đề thi thử THPT QG môn Vật lý trường THPT Triệu Sơ...
- Câu 1 : Một con lắc lò xo đặt trên mặt phẳng ngang nhẵn, cách điện gồm vật nặng khối lượng 50 g, tích điện q = 20 μC và lò xo có độ cứng k = 20 N/m. Khi vật đang nằm cân bằng thì người ta tạo một điện trường đều E = 105 V/m trong không gian bao quanh con lắc có hướng dọc theo trục lò xo trong khoảng thời gian nhỏ Δt = 0,01 s và coi rằng trong thời gian này vật chưa kịp dịch chuyển. Sau đó con lắc dao động với biên độ là
A 20cm
B 2cm
C 1cm
D 10 cm
- Câu 2 : Chọn câu phát biểu đúng?
A Khoảng cách giữa vật kính và thị kính của kính hiển vi thay đổi được
B Khoảng cách giữa vật kính và thị kính của kính thiên văn không thay đổi được
C Ảnh của vật nhìn qua kính hiển vi là ảnh ảo ngược chiều với vật
D Ảnh của vật nhìn qua kính thiên văn ngược chiều và lớn hơn vật
- Câu 3 : Một người có điểm cực cận cách mắt 25 cm và điểm cực viễn ở vô cực quan sát một vật nhỏ qua kính lúp có độ tụ +10 điốp. Mắt đặt sau kính 1 cm. Hỏi phải đặt vật trong khoảng nào trước kính?
A Vật cách kính từ 7,06 cm đến 10 cm.
B Vật cách kính từ 7,14 cm đến 11 cm.
C Vật cách kính từ 16,7 cm đến 10 cm.
D Vật cách kính từ 7,14 cm đến 10 cm
- Câu 4 : Phát biểu nào sau đây là sai? Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động điều hoà cùng phương cùng tần số
A phụ thuộc vào độ lệch pha của hai dao động thành phần.
B nhỏ nhất khi hai dao động thành phần ngược pha.
C phụ thuộc vào tần số của hai dao động thành phần.
D lớn nhất khi hai dao động thành phần cùng pha.
- Câu 5 : Trên một sợi dây có sóng dừng tần số góc ω = 20 rad/s. A là một nút sóng, điểm B là bụng gần A nhất, điểm C giữa A và Khi sợi dây thẳng thì khoảng cách AB = 9 cm và AB = 3AC Khi sợi dây biến dạng nhiều nhất thì khoảng cách giữa A và C là 5 cm. Tốc độ dao động của điểm B khi li độ của nó có độ lớn bằng biên độ của điểm C là
A 160 cm/s
B 80\( \sqrt{3}\) cm/s
C 160\( \sqrt{3}\) cm/s
D 80 cm/s
- Câu 6 : Một lá thép mỏng, một đầu cố định, đầu còn lại được kích thích để dao động với chu kì không đổi và bằng 0,06 s. Âm do lá thép phát ra là
A âm mà tai người nghe được.
B nhạc âm.
C hạ âm
D siêu âm
- Câu 7 : Gọi M, N, I là các điểm trên một lò xo nhẹ, được treo thẳng đứng ở điểm O cố định. Khi lò xo có chiều dài tự nhiên thì OM= MN = NI = 10cm. Gắn vật nhỏ vào đầu dưới I của lò xo và kích thích để vật dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Trong quá trình dao động, tỉ số độ lớn lực kéo lớn nhất và độ lớn lực kéo nhỏ nhất tác dụng lên O bằng 3; lò xo giãn đều; khoảng cách lớn nhất giữa hai điểm M và N là 12 cm. Lấy \({\pi ^2} = 10\). Vật dao động với tần số là
A 2,9 Hz.
B 3,5 Hz.
C 1,7 Hz.
D 2,5 Hz.
- Câu 8 : Một vật dao động điều hoà xung quanh vị trí cân bằng O. Ban đầu vật đi qua O theo chiều dương. Sau thời gian \({t_1} = {\pi \over {15}}s\) vật chưa đổi chiều chuyển động và tốc độ giảm một nửa so với tốc độ ban đầu. Sau thời gian \({t_2} = {{3\pi } \over {10}}s\) vật đã đi được 18 cm. Vận tốc ban đầu của vật là
A 25 cm/s.
B
20 cm/s.
C 40 cm/s.
D 30 cm/s.
- Câu 9 : Chọn câu sai.Lực từ tác dụng lên một đoạn dây có dòng điện đặt trong từ tường đều tỉ lệ với
A cảm ứng từ tại điểm đặt đoạn dây.
B cường độ dòng điện đặt trong đoạn dây.
C chiều dài của đoạn dây.
D góc hợp bởi đoạn dây và đường sức từ.
- Câu 10 : Con lắc lò xo gồm vật nặng m = 100g và lò xo nhẹ có độ cứng k = 100 N/m. Tác dụng một ngoại lực cưỡng bức biến thiên điều hòa biên độ F0 và tần số f1 = 6 Hz thì biên độ dao động A1. Nếu giữ nguyên biên độ F0 mà tăng tần số ngoại lực đến f2 = 7 Hz thì biên độ dao động ổn định là A2. So sánh A1 và A2 ?
A A2 > A1
B A1 ≥ A2.
C A1 = A2
D A1 > A2 .
- Câu 11 : Trên một đường thẳng cố định trong môi trường đẳng hướng, không hấp thụ và phản xạ âm, một máy thu ở cách nguồn âm một khoảng d thu được âm có mức cường độ âm là L; khi dịch chuyển máy thu ra xa nguồn âm thêm 9 m thì mức cường độ âm thu được là L – 20 (dB). Khoảng cách d là
A 8m
B 1 m
C 9 m
D 10 m
- Câu 12 : Một sóng dừng trên dây có dạng u = 2sin.cos(20πt + π/2) mm; trong đó u là li độ dao động của một điểm có tọa độ x trên dây ở thời điểm t; với x tính bằng cm; t tính bằng s. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A 40 cm/s.
B 120 cm/s.
C 40 mm/s.
D 80 cm/s.
- Câu 13 : Tại một nơi trên mặt đất, có hai con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc a1, a2 và chu kì tương ứng T1, T2 với T2 = 2/5T1. Ban đầu cả hai con lắc đều ở vị trí biên. Sau thời gian đầu tiên T1/3, quãng đường mà vật nhỏ của hai con lắc đi được bằng nhau. Tỉ số có bằng \({{{\alpha _1}} \over {{\alpha _2}}}\)
A \({7 \over 3}\)
B \({{28} \over {75}}\)
C \({{14} \over {15}}\)
D \({5 \over 6}\)
- Câu 14 : Công thức tính tần số dao động điều hòa của con lắc lò xo là
A $$f = {1 \over {2\pi }}\sqrt {{m \over k}} $$
B $$f = {1 \over {2\pi }}\sqrt {{k \over m}} $$
C $$f = 2\pi \sqrt {{k \over m}} $$
D $$f = 2\pi \sqrt {{m \over k}} $$
- Câu 15 : Một cuộn dây có hệ số tự cảm 10 mH có dòng điện 20 A chạy qua. Năng lượng từ trường tích lũy trong cuộn dây là
A 0,4J
B 2J
C 4J
D 1J
- Câu 16 : Đồ thị biểu diễn sự thay đổi của gia tốc theo thời gian trong dao động điều hòa có hình dạng là
A đường hình sin.
B đường elíp.
C đường tròn.
D đoạn thẳng.
- Câu 17 : Hãy chọn phát biểu đúng.Độ lớn lực tương tác điện giữa hai điện tích điểm trong không khí
A tỉ lệ thuận với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích.
B tỉ lệ thuận với khoảng cách giữa hai điện tích.
C tỉ lệ nghịch với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích điểm.
D tỉ lệ thuận với tích khối lượng của hai điện tích.
- Câu 18 : Dòng điện trong kim loại là dòng chuyển có hướng
A của các electron tự do ngược chiều điện trường.
B của các ion dương ngược chiều điện trường.
C của các electron tự do cùng chiều điện trường.
D của các ion dương theo chiều điện trường, của các ion âm và electron tự do ngược chiều điện trường.
- Câu 19 : Một vật dao động điều hoà trên quỹ đạo dài 12 cm. Biên độ dao động của vật là
A 24 cm
B 12 cm
C 6 cm
D 3cm
- Câu 20 : Từ thông qua một diện tích S đặt trong từ trường không phụ thuộc vào
A độ lớn cảm ứng từ.
B diện tích đang xét.
C góc tạo bởi pháp tuyến và véc tơ cảm ứng từ
D nhiệt độ môi trường.
- Câu 21 : Một vật dao động điều hoà với phương trình gia tốc \({\rm{a = 40}}{{\rm{\pi }}^{\rm{2}}}{\rm{cos(2\pi t + }}{{\rm{\pi }} \over {\rm{2}}}{\rm{)}}\). Phương trình dao động của vật là
A \({\rm{x = 20cos(2\pi t - }}{{\rm{\pi }} \over {\rm{2}}}{\rm{)}}\)
B \({\rm{x = 10cos(2\pi t - }}{{\rm{\pi }} \over {\rm{2}}}{\rm{)}}\)
C \({\rm{x = 6cos(2\pi t - }}{{\rm{\pi }} \over {\rm{4}}}{\rm{)}}\)
D \({\rm{x = 10cos2\pi t}}\)
- Câu 22 : Chiếu một tia sáng đơn sắc từ không khí vào thủy tinh có chiết suất n = 1,5 với góc tới 300. Tính góc khúc xạ bằng
A 24,50.
B 48,60
C 19,50
D 600.
- Câu 23 : Hai con lắc lò xo M và N giống hệt nhau, đầu trên của hai lò xo được cố định ở cùng một giá đỡ nằm ngang. Vật nặng của mỗi con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ của con lắc M là A, của con lắc N là . Trong quá trình dao động chênh lệch độ cao lớn nhất của hai vật là A. Khi động năng của con lắc M cực đại và bằng 0,12J thì động năng của con lắc N là
A 0,08 J.
B 0,27 J.
C 0,12 J.
D 0,09 J
- Câu 24 : Mắc nối tiếp 1 ampe kế với 1 vôn kế vào hai cực của một acquy (điện trở trong của acquy nhỏ không đáng kể), vôn kế chỉ 6 V. Người ta mắc thêm một vôn kế như vậy song song với vôn kế ban đầu thì thấy tổng số chỉ của hai vôn kế lúc này là 10 V. Nếu mắc song song thêm rất nhiều vôn kế như vậy nữa thì tổng số chỉ của tất cả các vôn kế lúc này là
A 6 V
B 10 V
C 30 V
D 16 V
- Câu 25 : Một con lắc lò xo dao động điều hoà. Biết độ cứng k = 36 N/m và vật nhỏ có khối lượng 100 g. Động năng của con lắc biến thiên theo thời gian với tần số là
A 6 Hz
B 2 Hz.
C 3 Hz.
D 4 Hz.
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 2 Con lắc lò xo
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 4 Dao động tắt dần và dao động cưỡng bức
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 5 Tổng hợp hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số và Phương pháp Fre-Nen
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 7 Sóng cơ và sự truyền sóng cơ
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 9 Sóng dừng
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 12 Đại cương về dòng điện xoay chiều
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 13 Các mạch điện xoay chiều
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 14 Mạch có R, L, C mắc nối tiếp
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 16 Truyền tải điện năng và máy biến áp
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 15 Công suất điện tiêu thụ của mạch điện xoay chiều và Hệ số công suất