Đề thi thử THPT Quốc Gia môn Vật lý trường THPT Ph...
- Câu 1 : Mạch dao động của một máy thu gồm một cuộn dây thuần cảm biến thiên từ 1µH đến 100µH và một tụ điện có điện dung biến thiên từ 100pF đến 500pF. Máy thu có thể bắt được sóng vô tuyến có bước sóng nằm trong khoảng nào?
A 188m đến 214m
B 18,8m đến 421,5m
C 188m đến 42,51m
D 18,8m đến 214m
- Câu 2 : Hai con lắc lò xo có cùng độ cứng k. Biết chu kỳ dao động . Khối lượng của 2 con lắc liên hệ với nhau theo công thức
A
B
C
D m1=2m2
- Câu 3 : Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp và điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn sơ cấp của một máy biến áp lí tưởng khi không tải lần lượt là 55 V và 220 V. Tỉ số giữa số vòng dây cuộn sơ cấp và số vòng dây cuộn thứ cấp bằng
A 4.
B
C 2.
D 8.
- Câu 4 : Một hệ dao động chịu tác dụng của ngoại lực tuần hoàn thì xảy ra hiện tượng cộng hưởng . Tần số dao động riêng của hệ phải là
A 10Hz.
B 10πHz.
C 5πHz.
D 5Hz.
- Câu 5 : Một sóng điện tử có tần số f, lan truyền sóng trong chân không với tốc độ c thì có bước sóng
A λ = f/c
B λ = cf
C λ = c/f
D λ = c2f
- Câu 6 : Một máy phát điện xoay chiều một pha (kiểu cảm ứng) có p cặp cực quay đều với tần số góc n (vòng/phút), với số cặp cực bằng số cuộn dây của phần ứng thì tần số của dòng điện do máy tạo ra là f (Hz). Biểu thức liên hệ giữa p, n, và f là
A f = 60n/p.
B f = 60np.
C n = 60p/f
D n = 60f/p.
- Câu 7 : Một vật dao động điều hòa theo phương trình (cm), tọa độ của vật ở thời điểm t = 10s là
A - 3 cm
B 5 cm
C - 6 cm
D 3 cm
- Câu 8 : Đoạn mạch xoay chiều AB gồm điện trở , tụ điện và cuộn cảm thuần mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp . Cường độ hiệu dụng là
A 2 A.
B 1,4 A.
C 1 A.
D 0,5 A.
- Câu 9 : Chọn phát biểu sai khi nói về dao động điều hoà:
A Vận tốc và gia tốc luôn ngược pha nhau.
B Vận tốc luôn trễ pha so với gia tốc.
C Gia tốc sớm pha so với li độ.
D Vận tốc luôn sớm pha so với li độ.
- Câu 10 : Trong hiện tượng giao thoa sóng cơ học với hai nguồn kết hợp A và B thì khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên đoạn AB dao động với biên độ cực đại là
A
B λ
C
D 2λ
- Câu 11 : Một mạch dao động gồm một tụ điện có điện dung 4200pF và một cuộn cảm có độ tự cảm 275μH, điện trở thuần 0,5Ω. Để duy trì dao động trong mạch với điện áp cực đại trên tụ là 6V thì phải cung cấp cho mạch một công suất là:
A 1,37μW
B 13,74W
C 0,13W
D 137,45μW
- Câu 12 : Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ và vật nhỏ dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với tần số góc ω = 10 rad/s. Lấy mốc thế năng ở vị trí cân bằng của vật. Biết rằng khi động năng và thế năng bằng nhau thì độ lớn lực đàn hồi và tốc độ của vật lần lượt là 1,5 N và 25 cm/s. Biết độ cứng của lò xo k < 20 N/m. Độ lớn cực đại của lực đàn hồi là:
A 1,6 N
B 1,9 N
C 1,8 N
D 1,7 N
- Câu 13 : Nhận định nào sau đây sai khi nói về dao động cơ học tắt dần?
A Dao động tắt dần có động năng giảm dần còn thế năng biến thiên điều hòa.
B Lực ma sát càng lớn thì dao động tắt càng nhanh.
C Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian.
D Trong dao động tắt dần, cơ năng giảm dần theo thời gian.
- Câu 14 : Một khung dây dẫn phẳng dẹt, quay đều quanh trục ∆ nằm trong mặt phẳng khung dây, trong một từ trường đều có véctơ cảm ứng từ vuông góc với trục quay ∆. Từ thông cực đại qua diện tích khung dây bằng . Tại thời điểm t, từ thông qua diện tích khung dây và suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung dây có độ lớn lần lượt là và . Tần số của suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung dây là
A 60 Hz.
B 100 Hz.
C 120 Hz.
D 50 Hz.
- Câu 15 : Một con lắc lò xo dao động không ma sát trên một mặt phẳng ngang. Phát biểu nào sau đây sai về lực đàn hồi ?
A luôn hướng về vị trí cân bằng
B luôn ngược chiều với li độ
C luôn cùng chiều với vecto vận tốc của dao động
D luôn cùng chiều với vecto gia tốc của dao động
- Câu 16 : Người ta đưa một con lắc đơn từ mặt đất lên độ cao h = 10km. Phải giảm độ dài của nó đi bao nhiêu % để chu kì dao động của nó không thay đổi. Biết bán kính Trái Đất là R = 6400 km.
A 3%
B 0,3%
C 4%
D 0,4%
- Câu 17 : Đặt điện áp xoay chiều u = U0 cosωt vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp thì điện áp hiệu dụng trên các phần tử R, L và C đều bằng nhau. Khi thay điện trở R bằng điện trở R’ = 2R thì
A hệ số công suất của đoạn mạch giảm
B công suất tiêu thụ của đoạn mạch giảm
C công suất tiêu thụ của đoạn mạch tăng
D hệ số công suất của đoạn mạch tăng
- Câu 18 : Đặt điện áp xoay chiều u=U0cosωt vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện. Gọi U là điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch, i, I0 và I lần lượt là giá trị tức thời, giá trị cực đại và giá trị hiệu dụng của cường độ dòng điện trong đoạn mạch. Hệ thức nào sau đây sai?
A
B
C
D
- Câu 19 : Đồ thị biểu diễn dao động điều hòa ở hình vẽ bên ứng với phương trình dao động nào sau đây:
A
B
C
D
- Câu 20 : Một người áp tai vào đường ray tàu hỏa nhe tiếng búa gõ vào đường ray cách đó 1 km. Sau 2,83 s, người đó nghe tiếng búa gõ truyền qua không khí. Tính tốc độ truyền âm trong thép làm đường ray. Cho biết tốc độ âm trong không khí là 330 m/s.
A 3992 m/s.
B 1992 m/s.
C 4992 m/s.
D 2992 m/s.
- Câu 21 : Khi nói về dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây sai?
A Dao động tự do là dao động có tần số chỉ phụ thuộc đặc tính của hệ, không phụ thuộc các yếu tố bên ngoài.
B Khi vật dao động điều hòa đi từ vị trí biên về vị trí cân bằng thì vecto vận tốc và vecto gia tốc luôn luôn cùng chiều
C Trong dao động điều hòa, khi độ lớn của gia tốc tăng thì độ lớn của vận tốc giảm.
D Hai dao động điều hòa cùng tần số, li độ của chúng bằng nhau và chuyển động ngược chiều thì chúng ngược pha nhau.
- Câu 22 : Phát biểu nào sau đây sai ?Trong quá trình truyền tải điện năng đi xa, công suất hao phí trên đường dây tải điện
A tỉ lệ với chiều dài đường dây tải điện
B tỉ lệ với thời gian truyền điện
C tỉ lệ nghịch với bình phương điện áp giữa hai đầu dây ở trạm phát điện
D tỉ lệ với bình phương công suất điện truyền đi.
- Câu 23 : Trên một sợi dây đàn hồi 1,2m hai đầu cố định đang có sóng dừng, ngoài hai đầu cố định còn hai điểm khác trên dây không dao động và thời gian giữa hai lần liên tiếp sợi dây duỗi thẳng là 0,05s. Vận tốc truyền sóng trên dây là:
A 12m/s
B 16m/s
C 4m/s
D 8m/s
- Câu 24 : Một sóng điện từ truyền từ một đài phát sóng đặt ở Trường Sa đến máy thu. Biết cường độ điện trường cực đại là 10(V/m) và cảm ứng từ cực đại 0,12T. Ở một thời điểm nào đó, tại điểm A có sóng truyền về hướng Tây, khi đó cường độ điện trường là 6(V/m) và đang có hướng Nam thì cảm ứng từ là \(\overrightarrow B \) có hướng và độ lớn là:
A thẳng đứng xuống dưới; 0,06T.
B thẳng đứng lên trên; 0,072T.
C thẳng đứng lên trên; 0,06T.
D thẳng đứng xuống dưới; 0,072T.
- Câu 25 : Mạch dao động điện LC có chu kì dao động của điện áp là T. Lúc t = 0, điện áp giữa hai đầu tụ điện là cực đại. Vào lúc t = T/8 , tỉ số giữa năng lượng từ trường và năng lượng điện trường là:
A 1
B 2
C 3
D 4
- Câu 26 : Một tên lửa bắt đầu bay lên theo phương thẳng đứng với gia tốc a = 3g. Trong tên lửa có treo một con lắc đơn dài ℓ = 1m, khi bắt đầu bay thì đồng thời kích thích cho con lắc thực hiện dao động nhỏ. Bỏ qua sự thay đổi gia tốc rơi tự do theo độ cao. Lấy g = 10m/s2; π2 = 10. Đến khi đạt độ cao h = 1500 m thì con lắc đã thực hiện được số dao động là:
A 20.
B 14.
C 10.
D 18.
- Câu 27 : Cho mạch điện gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn dây có độ tự cảm L và R0. Biết U = 200V, UR = 110V, Ucd = 130V. Công suất tiêu thụ của mạch là 320W thì R0 bằng?
A 160Ω
B 50Ω
C 25Ω
D 80Ω
- Câu 28 : Vật nặng trong con lắc đơn đang dao động điều hòa. Trong quá trình vật di chuyển từ điểm biên dương sang điểm biên âm thì:
A gia tốc của vật có hướng không thay đổi
B gia tốc của vật luôn có độ lớn khác 0
C vận tốc của vật có hướng không thay đổi
D vận tốc của vật chỉ đổi chiều một lần
- Câu 29 : Cho mạch điện xoay chiều gồm có R, L, C mắc nối tiếp. Biểu thức điện áp đặt vào hai đầu đoạn mạch u = 100cosωt V. Với 2ω2LC = 1. Điện áp hiệu dụng trên đoạn mạch chứa cuộn cảm và điện trở là:
A 100 V
B 50 V
C 200 V
D 50 V
- Câu 30 : Cho biết độ tự cảm của một cuộn cảm (có dạng một ống dây điện thẳng) được tính theo công thức: (trong đó μ là độ từ thẩm của lõi ống dây; N là số vòng dây của ống dây; S là tiết diện của ống dây và là chiều dài của ống dây). Một mạch dao động điện từ gồm tụ điện C và cuộn cảm L có chu kỳ dao động riêng là T. Nếu thay cuộn cảm L bằng cuộn cảm L’ có cùng cấu tạo nhưng chiều dài cuộn dây gấp bốn, đường kính cuộn dây gấp đôi số vòng dây tăng gấp bốn thì chu kỳ dao động riêng của mạch đó là:
A 8T
B 4T
C 16T
D 2T
- Câu 31 : Trên mặt nước có hai nguồn A, B dao động với phương trình lần lượt là và . Biết vận tốc truyền sóng trên mặt nước là . Biết AB = 11cm. Điểm M thuộc AB cách A 3cm có biên độ dao động:
A 0
B
C 4cm.
D 8cm
- Câu 32 : Cho mạch điện như hình vẽ. Điện áp giữa hai đầu AB có biểu thức (V). Cuộn dây thuần cảm kháng có độ tự cảm L thay đổi được, điện trở R = 100Ω, tụ điện có điện dung (F). Xác định L sao cho điện áp đo được giữa hai điểm M và B đạt giá trị cực đại, tính hệ số công suất của mạch điện khi đó.
A
B
C
D
- Câu 33 : Một cuộn cảm mắc nối tiếp với một tụ điện, đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp có U = 100V thì điện áp hai đầu cuộn dây là U1 = 100(V), hai đầu tụ là U2 = (V). Hệ số công suất của đoạn mạch bằng:
A
B 0,5.
C
D 0.
- Câu 34 : Một sợi dây đàn hồi dài 1,2m được treo lơ lửng lên một bản rung (dây nằm theo phương thẳng đứng). Cho bản rung dao động ta tạo ra sóng dừng trên dây. Cho tần số của bản thay đổi từ 90Hz đến 110Hz; tốc độ truyền sóng trên dây là 10m/s. Hỏi có bao nhiêu tần số thỏa điều kiện có sóng dừng trên dây?
A có 3 tần số
B có 5 tần số
C có 6 tần số
D có 4 tần số
- Câu 35 : Đặt điện áp xoay chiều u = 200vào hai đầu mạch điện gồm: cuộn dây có L = H và biến trở R. Điều chỉnh biến trở R sao cho khi R = R1 = 50Ω và R = R2 thì công suất toàn mạch có giá trị P không đổi. Xác định R2 và P
A 100Ω, 20W
B 200Ω, 160W
C 200Ω, 100W
D 100Ω, 100W
- Câu 36 : Cho đoạn mạch AB gồm cuộn dây (có điện trở thuần R =100 W và độ tự cảm mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung . Đặt vào hai đầu AB một điện áp V . Ở thời điểm mà điện áp tức thời giữa hai đầu AB có giá trị: và đang giảm thì điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn dây có giá trị bằng
A
B
C
D
- Câu 37 : Một khung dây quay đều trong từ trường đều với tốc độ góc ω, hai đầu ra của khung dây được mắc với đoạn mạch RLC nối tiếp, người ta thấy khi tốc độ quay là ω1 hay ω2 thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch có giá trị như nhau. Bỏ qua điện trở của khung dây. Khi khung quay với tốc độ ω thì cường độ dòng điện trong mạch đạt giá trị cực đại.
A
B
C
D
- Câu 38 : Một mạch chọn sóng gồm cuộn dây có hệ số tự cảm không đổi và một tụ điện là tụ xoay, có điện dung thay đổi được theo quy luật hàm số bậc nhất với góc xoay α của bản linh động. Khi thay đổi góc xoay của tụ từ 00 đến 1500 thì mạch thu được dải sóng có bước sóng 30 m đến 90 m. Nếu muốn thu được bước sóng 60 m thì phải điều chỉnh điện dung để góc xoay α của tụ tới giá trị bằng bao nhiêu kể từ góc xoay cực đại
A 56,250 .
B 45,50 .
C 93,750 .
D 104,50 .
- Câu 39 : M và N là hai điểm trên cùng phương truyền sóng trên mặt nước, cách nguồn theo thứ tự d1 = 5 cm và d2 = 20 cm. Biết rằng các vòng tròn đồng tâm của sóng nhận được năng lượng dao động như nhau và năng lượng sóng không bị mất mát. Tại M, phương trình sóng có dạng uM = 5cos(10πt + π/3), v=30cm/s. Tại thời điểm t, li độ dao động của phần tử nước tại M là uM(t) = 4 cm, lúc đó li độ dao động của phần tử nước tại N là:
A - 4 cm
B 2 cm
C 4 cm
D - 2 cm
- Câu 40 : Mạch nối tiếp gồm cuộn thuần cảm, đoạn mạch X và tụ điện mắc nối tiếp với nhau. Khi đặt vào hai đầu mạch điện uAB = U0cos(ωt + φ) V. Với U0, ω, φ không đổi thì LCω2 = 1; ULX = 25V và UXC = 50 V, đồng thời uLX sớm pha hơn uXC là π/3. Giá trị của U0 là:
A 25 V
B 12,5V
C 12,5V
D 25V
- Câu 41 : Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa với biên độ 8cm. Khoảng thời gian ngắn nhất kể từ lúc lực đàn hồi cực đại đến lúc lực đàn hồi cực tiểu là (với T là chu kỳ dao động của con lắc). Tốc độ của vât nặng khi nó cách vị trí thấp nhất 2 cm có giá trị gần với giá trị nào nhất sau đây ?
A 57 cm/s.
B 87 cm/s.
C
83 cm/s.
D 106 cm/s.
- Câu 42 : Từ điểm A, sóng âm có tần số f=50Hz được truyền tới điểm B. Vận tốc truyền âm là v=340m/s. Khi đó, trên khoảng cách từ A đến B, người ta nhận được một số nguyên bước sóng. Sau đó, thí nghiệm được làm lại với nhiệt độ tăng thêm ∆t=20K. Khi đó, số bước sóng quan sát được trên khoảng AB giảm đi 2 bước sóng. Hãy tìm khoảng cách AB nếu biết rằng cứ nhiệt độ tăng thêm 1K thì vận tốc truyền âm tăng thêm 0,5m/s.
A AB=360m
B AB=476m
C AB=480m
D AB=450m
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 2 Con lắc lò xo
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 4 Dao động tắt dần và dao động cưỡng bức
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 5 Tổng hợp hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số và Phương pháp Fre-Nen
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 7 Sóng cơ và sự truyền sóng cơ
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 9 Sóng dừng
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 12 Đại cương về dòng điện xoay chiều
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 13 Các mạch điện xoay chiều
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 14 Mạch có R, L, C mắc nối tiếp
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 16 Truyền tải điện năng và máy biến áp
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 15 Công suất điện tiêu thụ của mạch điện xoay chiều và Hệ số công suất