Đề thi thử THPT QG năm 2019 môn Vật lý THPT Phạm V...
- Câu 1 : Khung dây dẫn hình tròn, bán kính R, có cường độ dòng điện chạy qua là I, gây ra cảm ứng từ tại tâm có độ lớn B. Biểu thức nào dưới đây biểu diễn một đại lượng có đơn vị là vêbe (Wb)?
A. \(\frac{B}{{\pi {R^2}}}\)
B. \(\frac{I}{{\pi {R^2}}}\)
C. \(\frac{{\pi {R^2}}}{B}\)
D. \(\pi {R^2}B\)
- Câu 2 : Một nguồn âm điểm truyền sóng âm đẳng hướng vào trong không khí với tốc độ truyền âm là v. Khoảng cách giữa 2 điểm gần nhau nhất trên cùng hướng truyền sóng âm dao động ngược pha nhau là d. Tần số của âm là
A. \(\frac{{0,5v}}{d}\)
B. 2vd
C. \(\frac{{0,25v}}{d}\)
D. \(\frac{{v}}{d}\)
- Câu 3 : Nếu tiếng đàn Ocgan nghe giống hệt tiếng đàn pianô thì chúng có cùng
A. Độ cao.
B. Độ to.
C. Tần số.
D. Độ cao và âm sắc.
- Câu 4 : Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos2πft, có U0 không đổi và f thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Khi f = f0 thì trong đoạn mạch có cộng hưởng điện. Giá trị của f0 là
A. \(\frac{2}{{\sqrt {LC} }}\)
B. \(\frac{{2\pi }}{{\sqrt {LC} }}\)
C. \(\frac{1}{{\sqrt {LC} }}\)
D. \(\frac{1}{{2\pi \sqrt {LC} }}\)
- Câu 5 : Một chùm ánh sáng Mặt Trời hẹp rọi xuống mặt nước trong một hồ và tạo ở đáy bể một vệt sáng
A. có màu trắng dù chiếu xiên hay chiếu vuông góc.
B. có nhiều màu dù chiếu xiên hay chiếu vuông góc.
C. có nhiều màu khi chiếu xiên và có màu trắng khi chiếu vuông góc.
D. không có màu dù chiếu thế nào.
- Câu 6 : Hình vẽ bên là đồ thị phụ thuộc thời gian của hai điện áp xoay chiều 1 và 2. Lần lượt đặt các điện áp này vào đoạn mạch chỉ có tụ điện C thì dung kháng lần lượt là ZC1 và ZC2. Tỉ số ZC1/ZC2 bằng
A. \(\frac{3}{5}\)
B. \(\frac{5}{3}\)
C. \(\frac{2}{3}\)
D. \(\frac{3}{2}\)
- Câu 7 : Trong không khí, phôtôn A có bước sóng lớn gấp n lần bước sóng của phôtôn B thì tỉ số năng lượng phôtôn A và năng lượng phôtôn B là
A. n
B. \(\frac{1}{n}\)
C. n2
D. \(\frac{1}{2n}\)
- Câu 8 : Một mạch dao động LC lý tưởng đang thực hiện dao động điện từ tự do. Biết điện tích cực đại của tụ điện là q0 và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là I0. Tại thời điểm cường độ dòng điện trong mạch bằng 0,5I0 thì điện tích của tụ điện có độ lớn:
A. 0,5q0 \(\sqrt 2 \).
B. 0,5q0 \(\sqrt 3 \).
C. ,5q0.
D. 0,5q0 \(\sqrt 5 \).
- Câu 9 : Hiện nay, trong y tế để phát hiện chỗ xương bị tổn thương người ta dùng chụp điện. Phương pháp này sử dụng
A. tia cực tím.
B. tia X.
C. tia gama.
D. siêu âm.
- Câu 10 : Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng 36 N/m và vật có khối lượng m. Biết thế năng của con lắc biến thiên tuần hoàn theo thời gian với tần số 6 Hz. Lấy π2 = 10. Khối lượng m bằng
A. 50 g.
B. 75 g.
C. 100 g.
D. 200 g.
- Câu 11 : Một sóng hình sin truyền theo chiều dương của trục Ox với phương trình dao động của nguồn sóng (đặt tại O) là uO = 4cos100nt (cm). Ở điểm M (theo hướng Ox) cách O một phần tư bước sóng, phần tử môi trường dao động với phương trình là
A. uM = 4cos(100πt + π) (cm).
B. uM = 4cos(100πt) (cm).
C. uM = 4cos(100πt − 0,5π) (cm).
D. uM = 4cos(100πt + 0,5π) (cm).
- Câu 12 : Nguyên nhân gây ra điện trở của vật dẫn làm bằng kim loại là
A. do các electron va chạm với các ion dương ở nút mạng.
B. do các electron dịch chuyển quá chậm.
C. do các ion dương va chạm với nhau.
D. do các nguyên tử kim loại va chạm mạnh với nhau.
- Câu 13 : Hình vẽ bên là đồ thị phụ thuộc thời gian của hai dòng điện xoay chiều 1 và 2. So với dòng điện 1 thì dòng điện 2
A. sớm pha hơn π/12.
B. sớm pha hơn π/6.
C. trễ pha hơn π/6.
D. trễ pha hơn π/12.
- Câu 14 : Đặt một kim nam châm nhỏ trên mặt phẳng vuông góc với một dòng điện thẳng. Khi cân bằng, kim nam châm đó sẽ nằm theo hướng
A. song song với dòng điện.
B. cắt dòng điện.
C. theo hướng một đường sức từ của dòng điện thẳng.
D. theo hướng vuông góc với một đường sức từ của dòng điện thẳng.
- Câu 15 : Một tia sáng truyền từ môi trường A vào môi trường B dưới góc tới 60 thì góc khúc xạ là 80. Tính tốc độ ánh sáng trong môi trường A. Biết tốc độ ánh sáng trong môi trường B là 2.105 km/s.
A. 2,25.105 km/s.
B. 2,3.105 km/s.
C. 1,5.105 km/s.
D. 2,5.105 km/s.
- Câu 16 : Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa với chu kì 0,4 s. Khi vật ở vị trí cân bằng, lò xo dài 44 cm. Lấy g = π2 (m/s2). Chiều dài tự nhiên của lò xo là
A. 36 cm.
B. 40 cm.
C. 42 cm.
D. 38 cm.
- Câu 17 : Một con lắc đơn, vật nặng tích điện Q, treo trong một điện trường đều có phương thẳng đứng. Tỉ số chu kì dao động nhỏ khi điện trường hướng lên và hướng xuống là 7/6. Điện tích Q là điện tích
A. dương.
B. âm.
C. dương hoặcâm.
D. có dấu không thể xác định được.
- Câu 18 : Cho phản ứng hạt nhân \(_0^1n + _{92}^{235}U \to _{38}^{94}Sr + 2_0^1n\) . Hạt nhân X có cấu tạo gồm:
A. 54 proton và 86 nơtron.
B. 54 proton và 140 nơtron.
C. 86 proton và 140 nơtron.
D. 86 proton và 54 nơtron.
- Câu 19 : Dùng hạt a để bắn phá hạt nhân nhôm đứng yên, ta được hạt nhân phôtpho theo phản ứng: \(_2^4He + _{13}^{27}Al \to _{15}^{30}P + _0^1n\) . Cho mAl = 26,974 u; mP = 29,970 u; mHe = 4,0015 u; mn = 1,0087 u; 1u = 931 MeV/c2. Bỏ qua động năng của các hạt sinh ra sau phản ứng. Tính động năng tối thiểu của hạt α (theo đơn vị MeV) để phản ứng này có thể xảy ra.
A. 2,98 MeV.
B. 2,7 MeV.
C. 3,7 MeV.
D. 1,7 MeV.
- Câu 20 : Đồ thị vận tốc − thời gian của một vật dao động cơ điều hoà được cho như hình vẽ. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Tại thời điểm t1, gia tốc của vật có giá trị âm.
B. Tại thời điểm t2, li độ của vật có giá trị âm.
C. Tại thời điểm t3, gia tốc của vật có giá trị dương.
D. Tại thời điểm t4, li độ của vật có giá trị dương.
- Câu 21 : Con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng 100 N/m dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ 2 cm. Ở vị trí cân bằng lò xo dãn một đoạn 1 cm. Lấy g = π2 m/s2. Trong một chu kì, thời gian để lực đàn hồi của lò xo có độ lớn không vượt quá 0,5 N là
A. 0,05 s.
B. 2/15 s.
C. 0,1 s.
D. 0,038 s.
- Câu 22 : Ở trạng thái cơ bản electron trong nguyên tử Hidro chuyển động trên quỹ đạo K có bán kính r0 = 5,3.10−11 (m). Cường độ dòng điện do chuyển động trên quỹ đạo K và M gây ra lần lượt là I1 và I2. Chọn phương án đúng.
A. I1 = 16I2.
B. I1 = 3I2.
C. I1 = 27I2.
D. I1 = 9I2.
- Câu 23 : Trong thí nghiệm giao thoa Iâng, thực hiện đồng thời với hai ánh sáng đơn sắc λ1 và λ2 = 0,5 μm. Xác định k1 để vân sáng bậc 3 của λ2 trùng với một vân tối của k1. Biết 0,58 μm < k1 < 0,76 μm.
A. 0,6 μm.
B. 8/15 μm.
C. 7/15 μm.
D. 0,65 μm.
- Câu 24 : Hạt nhân X phóng xạ biến đổi thành hạt nhân bền Y. Ban đầu (t = 0), có một mẫu chất X nguyên chất. Tại thời điểm t1 và t2, tỉ số giữa số hạt nhân Y và số hạt nhân X ở trong mẫu tương ứng là 2 và 3. Tại thời điểm t3 = 2t1 + 0,5t2, tỉ số đó là
A. 17.
B. 575.
C. 15.
D. 72.
- Câu 25 : Máy biến thế mà cuộn sơ cấp có 1100 vòng dây và cuộn thứ cấp có 2200 vòng. Nối 2 đầu của cuộn sơ cấp với điện áp xoay chiều 40 V − 50 Hz. Cuộn sơ cấp có điện trở thuần 3 Ω và cảm kháng 4 Ω. Điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn thứ cấp khi để hở là
A. 80 V.
B. 72 V.
C. 64 V.
D. 32 V.
- Câu 26 : Khi đặt một hiệu điện thế không đổi 12 V vào hai đầu một cuộn đây có điện trở thuần R và độ tự cảm L thì dòng điện qua cuộn dây là dòng điện một chiều có cường độ 0,15 A. Nếu đặt vào hai đầu cuộn dây này một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 100 V thì cường độ hiệu dụng qua nó là 1 A. Cảm kháng của cuộn dây bằng
A. 60 Ω.
B. 40 Ω.
C. 50 Ω.
D. 30 Ω.
- Câu 27 : Để đo khoảng cách từ Trái Đất đến thiên thạch người ta dùng một tia laze phát ra những xung ánh sáng có bước sóng 0,55 μm, chiếu về phía thiên thạch. Thời gian kéo dài mỗi xung là và công suất của chùm laze là 100000 MW. Biết tốc độ ánh sáng trong chân không và hằng số Plăng lần lượt là c = 3.108 m/s và h = 6,625.10-34J.s. Số phôtôn chứa trong mỗi xung là 2,77.1022 hạt. Tính X.
A. 1 μm.
B. 0,01 μm.
C. 0,1 μm.
D. 0,15 μm.
- Câu 28 : Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Thời gian ngắn nhất để năng lượng điện trường giảm từ giá trị cực đại xuống còn một nửa giá trị cực đại là 1,5.10−4 s. Thời gian ngắn nhất để điện tích trên tụ giảm từ giá trị cực đại xuống còn một nửa giá trị đó là
A. 2.10−4 s.
B. 6.10−4 s.
C. 12.10−4 s.
D. 3.10−4 s.
- Câu 29 : Một vật dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng O. Tại thời điểm t1, vật đi qua vị trí cân bằng. Trong khoảng thời gian từ thời điểm t1 đến thời điểm t2 = t1 + 1/6 (s), vật không đổi chiều chuyển động và tốc độ của vật giảm còn một nửa. Trong khoảng thời gian từ thời điểm t2 đến thời điểm t3 = t2 + 1/6 (s), vật đi được quãng đường 7,5 cm. Tốc độ cực đại của vật trong quá trình dao động là
A. 1,41 m/s.
B. 22,4 m/s.
C. 1,76 m/s.
D. 37,7 m/s.
- Câu 30 : Một mạch dao động LC lí tưởng gồm hai tụ điện có cùng điện dung 0,5 μF ghép song song và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 0,4 mH. Nối hai cực của nguồn điện một chiều có suất điện động 6 mV và điện trở trong 2 Ω vào hai đầu cuộn cảm. Sau khi dòng điện trong mạch ổn định, cắt nguồn thì mạch LC dao động với hiệu điện thế cực đại giữa hai đầu cuộn cảm là
A. 0,9 V.
B. 0,09 V.
C. 0,6 V.
D. 0,06 V.
- Câu 31 : Trong thí nghiệm giao thoa Y−âng đồng thời với ba ánh sáng đơn sắc: λ1(tím) = 0,4 μm, λ2(lam) = 0,48 μm và λ3(đỏ) = 0,72 μm thì tại M và N trên màn là hai vị trí liên tiếp trên màn có vạch sáng cùng màu với màu của vân trung tâm. Nếu giao thoa thực hiện lần lượt với các ánh sáng λ1(tím), λ2(lam) và λ3(đỏ) thì số vân sáng trên khoảng MN (không tính M và N) lần lượt là x, y và z. Chọn đáp số đúng.
A. x = 18.
B. x − y = 4.
C. y + z = 25.
D. x + y + z = 40.
- Câu 32 : Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Biết cảm kháng của cuộn cảm bằng 3 lần dung kháng của tụ điện. Tại thời điểm t, điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở và điện áp tức thời giữa hai đầu tụ điện có giá trị tương ứng là 60 V và 20 V. Khi đó điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch là
A. 40 V.
B. 120 V.
C. 140 V.
D. 20 V.
- Câu 33 : Một lượng hỗn hợp gồm hai đồng vị với số lượng hạt nhân ban đầu như nhau. Đồng vị thứ nhất có chu kì bán rã là 2,4 ngày, đồng vị thứ hai có chu kì bán rã là 40 ngày. Sau thời gian t1 thì có 87,75% số hạt nhân trong hỗn hợp bị phân rã, sau thời gian t2 thì có 75% số hạt nhân của hỗn hợp bị phân rã. Tìm tỉ số t1/t2.
A. 2.
B. 0,5.
C. 4.
D. 0,25.
- Câu 34 : Một nhà máy điện hạt nhân có công suất phát điện 1920 (MW), dùng năng lượng phân hạch của hạt nhân U235 với hiệu suất 30%. Trung bình mỗi hạt U235 phân hạch toả ra năng lượng 3,2.10−11 (J). Nhiên liệu dùng là hợp kim chứa U235 đã làm giàu 36%. Hỏi trong 365 ngày hoạt động nhà máy tiêu thụ một khối lượng nhiên liệu là bao nhiêu. Coi NA = 6,022.1023.
A. 6,9 (tấn).
B. 6,6 (tấn).
C. 6,8 (tấn).
D. 6,7 (tấn).
- Câu 35 : Trong thí nghiệm Young về giao thoa sánh sáng, khe hẹp S phát ra đồng thời ba bức xạ đơn sắc khác nhau thuộc vùng ánh sáng nhìn thấy có bước sóng lần lượt là λ1 = 0,42 μm, λ2 = 0,54 μm và λ3 = 0,588 μm. Khoảng cách hai khe hẹp a = 2 mm, khoảng cách từ các khe đến màn D = 2 m. Tìm vị trí vân tối gần vân trung tâm nhất.
A. 13,23 mm.
B. 15,25 mm.
C. 13,88 mm.
D. 16,54 mm.
- Câu 36 : Tại vị trí O trong một nhà máy, một còi báo cháy (xem là nguồn điểm) phát âm với công suất không đổi. Từ bên ngoài, một thiết bị xác định mức độ cường độ âm chuyển động thẳng từ M hướng đến O theo hai giai đoạn với vận tốc ban đầu bằng không và gia tốc có độ lớn 5/12 m/s2 cho đến khi dừng lại tại N (cổng nhà máy). Biết NO = 15 m và mức cường độ âm (do còi phát ra) tại N lớn hơn mức cường độ âm tại M là 20 dB. Cho rằng môi trường truyền âm đẳng hướng và không hấp thụ âm. Thời gian thiết bị đó chuyển động từ M đến N có giá trị gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 27 s.
B. 32 s.
C. 47 s.
D. 39 s.
- Câu 37 : Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi nhưng tần số thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn dây thuần cảm L và tụ điện mắc nối tiếp. Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp hiệu dụng trên L và bình phương hệ số công suất cos2φ của đoạn mạch theo giá trị tần số góc ω. Giá trị U gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 0,5 V.
B. 1,6 V.
C. 1,3 V.
D. 11,2 V
- Câu 38 : Một con lắc lò xo được treo trên trần một thang máy. Khi thang máy đứng yên thì con lắc lò xo dao động điều hòa với chu kỳ T = 0,4 (s) và biên độ A = 5 (cm). Vừa lúc quả cầu con lắc đang đi qua vị trí lò xo không biến dạng theo chiều từ trên xuống thì thang máy chuyển động nhanh dần đều đi lên với gia tốc a = 5 (m/s2). Lấy g = 10 m/s2 và π2 = 10. Tốc độ cực đại của vật nặng so với thang máy sau đó là bao nhiêu?
A. \(15\pi \sqrt 2 \) cm/s.
B. 35π cm/s.
C. \(15\pi \sqrt 5 \) cm/s.
D. 7π cm/s.
- Câu 39 : Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 200 V và tần số không thay đổi vào hai đầu đoạn mạch AB (hình vẽ). Cuộn cảm thuần có độ tự cảm L xác định; R = 200 Ω; tụ điện có điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh điện dung C để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch MB đạt giá trị cực tiểu là U1 và giá trị cực đại là U2 = 400 V. Giá trị của U1 là
A. 173 V.
B. 80 V.
C. 111 V.
D. 200 V.
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 2 Con lắc lò xo
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 4 Dao động tắt dần và dao động cưỡng bức
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 5 Tổng hợp hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số và Phương pháp Fre-Nen
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 7 Sóng cơ và sự truyền sóng cơ
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 9 Sóng dừng
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 12 Đại cương về dòng điện xoay chiều
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 13 Các mạch điện xoay chiều
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 14 Mạch có R, L, C mắc nối tiếp
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 16 Truyền tải điện năng và máy biến áp
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 15 Công suất điện tiêu thụ của mạch điện xoay chiều và Hệ số công suất