Đề kiểm tra giữa HK2 môn Vật lý 12 năm học 2018-20...
- Câu 1 : Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với tần số góc ω. Gọi q0 là điện tích cực đại của một bản tụ điện thì cường độ dòng điện cực đại trong mạch là
A. \(\frac{{{q_0}}}{\omega }\)
B. \(\frac{{{q_0}}}{{{\omega ^2}}}\)
C. q0w2.
D. q0w.
- Câu 2 : Trong một mạch dao động điện từ lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với điện tích trên một bản của tụ điện có biểu thức là q = 4.10-6cos2000t (C). Biểu thức của cường độ dòng điện trong mạch là:
A. i = 6cos(2000t - \(\frac{\pi }{2}\)) mA .
B. i = 8cos(2000t +\(\frac{\pi }{2}\) ) mA .
C. i = 8cos(2000t - \(\frac{\pi }{2}\)) mA .
D. i = 6cos(2000t + \(\frac{\pi }{2}\)) A .
- Câu 3 : Tần số góc của dao động điện từ trong mạch LC có điện trở thuần không đáng kể được xác định bởi biểu thức
A. ω =\(\frac{{2\pi }}{{\sqrt {LC} }}\)
B. ω =\(\frac{1}{{2\pi \sqrt {LC} }}\)
C. ω =\(\frac{1}{{\sqrt {2\pi LC} }}\)
D. ω =\(\frac{1}{{\sqrt {LC} }}\)
- Câu 4 : Ứng dụng quan trọng của hiện tượng giao thoa ánh sáng bằng thí nghiệm Y-âng là
A. đo tốc độ ánh sáng đơn sắc.
B. đo chiết suất của môi trường trong suốt.
C. đo bước sóng ánh sáng đơn sắc.
D. đo khoảng vân giao thoa.
- Câu 5 : Coi dao động điện từ của một mạch dao động LC là dao động tự do. Biết độ tự cảm của cuộn dây là L = 2.10-2 H và điện dung của tụ điện là C = 5.10-11 F. Chu kì dao động điện từ tự do trong mạch dao động này là
A. 4π.10-6 s.
B. 2π s.
C. 4π s.
D. 2π.10-6 s.
- Câu 6 : Biểu thức của cường độ dòng điện trong mạch dđ: \(i = 0,08\pi \cos (\pi {.10^4}t)A\). Điện tích cực đại của tụ điện là:
A. 0,08C.
B. 0,08\(\mu \)C.
C. 8\(\mu \)C.
D. 4\(\mu \)C.
- Câu 7 : Tia tử ngoại
A. có khả năng đâm xuyên mạnh hơn tia gamma.
B. có tần số tăng khi truyền từ không khí vào nước.
C. không truyền được trong chân không.
D. được ứng dụng để khử trùng, diệt khuẩn.
- Câu 8 : Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc. Gọi i là khoảng vân, trên màn quan sát, vân tối gần vân sáng trung tâm nhất cách vân sáng trung tâm một khoảng
A. 2i.
B. i/2
C. i/4
D. i.
- Câu 9 : Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng vân đo được trên màn quan sát là 1,4 mm. Trên màn, tại điểm M cách vân trung tâm một khoảng 4,9 mm có
A. Vân sáng bậc 4.
B. vân tối thứ 4.
C. vân sáng bậc 3.
D. vân tối thứ 3.
- Câu 10 : Mạch dao động điện tử gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm \(\frac{1}{\pi }mH\) và tụ điện có điện dung \(\frac{{16}}{\pi }nF\). Tần số dao động riêng của mạch là
A. \(5\pi {.10^5}Hz\)
B. \(12,{5.10^4}Hz\)
C. \(5\pi {.10^6}Hz\)
D. \(2,{5.10^5}Hz\)
- Câu 11 : Trong thí nghiệm Y- âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6 μm; khoảng cách hai khe 0,8 mm; hai khe cách màn 1,2 m. Vùng sáng giao thoa rộng 10 mm. Số vân sáng, vân tối lần lượt là
A. 9; 10.
B. 9; 8.
C. 11; 10.
D. 11; 12.
- Câu 12 : Một mạch dao động điện từ LC, có điện trở thuần không đáng kể. Điện áp giữa hai bản tụ điện biến thiên điều hòa theo thời gian với tần số f . Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Năng lượng điện trường biến thiên tuần hoàn với tần số 2 f .
B. Năng lượng điện từ bằng năng lượng điện trường cực đại.
C. Năng lượng điện từ bằng năng lượng từ trường cực đại.
D. Năng lượng điện từ biến thiên tuần hoàn với tần số f .
- Câu 13 : Điện trường xoáy là điện trường
A. có các đường sức bao quanh các đường cảm ứng từ.
B. giữa hai bản tụ điện có điện tích không đổi.
C. của các điện tích đứng yên.
D. có các đường sức không khép kín.
- Câu 14 : Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Sóng điện từ truyền trong chân không với vận tốc c=3.108 m/s.
B. Sóng điện từ là sóng ngang.
C. Sóng điện từ chỉ truyền được trong môi trường vật chất đàn hồi.
D. Sóng điện từ bị phản xạ khi gặp mặt phân cách giữa hai môi trường.
- Câu 15 : Trong sơ đồ khối của một máy thu thanh vô tuyến đơn giản không có phận nào sau đây?
A. Mạch khuếch đại âm tần
B. Mạch biến điệu
C. Loa
D. Mạch tách sóng
- Câu 16 : Mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 1 mH và tụ điện có điện dung 1nF. Trong mạch đang có dao động điện từ với hiệu điện thế cực đại giữa hai đầu tụ điện là 10V. Cường độ dòng điện cực đại chạy qua cuộn cảm là:
A. 5 mA.
B. 10A.
C. 10 mA.
D. 6 mA
- Câu 17 : Khi cho ánh sáng đơn sắc truyền từ môi trường trong suốt này sang môi trường trong suốt khác thì
A. tần số không đổi và vận tốc không đổi
B. tần số thay đổi và vận tốc thay đổi
C. tần số thay đổi và vận tốc thay đổi
D. tần số không đổi và vận tốc thay đổi
- Câu 18 : Nguyên tắc hoạt động của máy quang phổ dựa trên hiện tượng
A. phản xạ ánh sáng
B. giao thoa ánh sáng
C. tán sắc ánh sáng
D. khúc xạ ánh sáng
- Câu 19 : Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe hẹp là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Ánh sáng chiếu vào hai khe có bước sóng 0,5 µm. Khoảng cách từ vân sáng trung tâm đến vân sáng bậc 5 là
A. 4 mm.
B. 2,8 mm.
C. 5 mm.
D. 3,6 mm.
- Câu 20 : Trong thí nghiệm Iâng (Y-âng) về giao thoa của ánh sáng đơn sắc, hai khe hẹp cách nhau 1 mm, mặt phẳng chứa hai khe cách màn quan sát 1,5 m. Khoảng cách giữa 5 vân sáng liên tiếp là 3,6 mm. Bước sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm này bằng
A. 0,48 μm.
B. 0,40 μm
C. 0,60 μm.
D. 0,76 μm.
- Câu 21 : Chiếu ánh sáng trắng (có bước sóng từ 380 nm đến 760 nm) vào hai khe Y-âng. Trên màn quan sát, tại vị trí vân sáng bậc 5 của bức xạ có bước sóng 525 nm còn có mấy bức xạ nữa cho vân sáng trùng tại đó?
A. 3
B. 2
C. 4
D. 1
- Câu 22 : Tia hồng ngoại
A. không phải là sóng điện từ.
B. là ánh sáng nhìn thấy, có màu hồng.
C. không truyền được trong chân không.
D. được ứng dụng để sưởi ấm.
- Câu 23 : Một mạch dao động LC có điện trở thuần không đáng kể, tụ điện có điện dung 5 μF. Dao động điện từ riêng (tự do) của mạch LC với điện áp cực đại ở hai đầu tụ điện bằng 8 V. Khi điện áp ở hai đầu tụ điện là 3 V thì năng lượng từ trường trong mạch bằng
A. 1,375.10-4 J.
B. 5.10-5 J.
C. 137,5 J.
D. 17.10-5 J
- Câu 24 : Thực hiện thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc màu vàng ta quan sát được hệ vân giao thoa trên màn. Nếu thay ánh sáng đơn sắc màu vàng bằng ánh sáng đơn sắc màu cam và các điều kiện khác của thí nghiệm được giữ nguyên thì
A. khoảng vân tăng lên.
B. khoảng vân giảm xuống.
C. vị trí vân trung tâm thay đổi.
D. khoảng vân không thay đổi.
- Câu 25 : Thí nghiệm Y-âng với ánh sáng đơn sắc: khoảng cách 5 vân sáng liên tiếp 8 mm. Khoảng cách giữa hai vân khác loại có giá trị
A. 1,6 mm.
B. 0,8 mm.
C. 1 mm.
D. 2 mm.
- Câu 26 : Điều kiện để có giao thoa ánh sáng là hai nguồn sáng
A. cùng bước sóng.
B. cùng bước sóng và hiệu số pha không đổi theo thời gian.
C. cùng bước sóng và cùng cường độ.
D. cùng cường độ và hiệu số pha không đổi theo thời gian.
- Câu 27 : .Ánh sáng trắng là
A. ánh sáng đơn sắc có màu trắng.
B. ánh sáng không bị tán sắc khi qua lăng kính.
C. hỗn hợp vô số các ánh sáng đơn sắc có màu biến thiên: đỏ; da cam; vàng; lục; lam; chàm; tím.
D. hỗn hợp vô số các ánh sáng đơn sắc có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím.
- Câu 28 : Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do, điện tích của một bản tụ điện và cường độ dòng điện qua cuộn cảm biến thiên điều hòa theo thời gian
A. với cùng biên độ.
B. với cùng tần số.
C. luôn ngược pha nhau.
D. luôn cùng pha nhau.
- Câu 29 : Cường độ dòng điện trong ống Cu-lít-giơ là 0,64 mA. Số điện tử đập vào đối Katốt trong 1 phút là:
A. 24.1016.
B. 16.1015.
C. 24.1014.
D. 24.1017.
- Câu 30 : Trong thí nghiệm Y-âng, hai khe S1, S2 cách nhau 1,5 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn 300 cm. Nguồn sáng phát ra 2 ánh sáng đơn sắc: màu tím có λ1 = 400nm và màu vàng có λ2 = 0,6μm. Khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp có màu giống màu vân sáng quan sát được ở vân trung tâm có giá trị:
A. 4,8 mm.
B. 1,2 mm.
C. 3,6 mm.
D. 2,4 mm.
- Câu 31 : Chọn phát biểu sai?
A. Tia tử ngoại là những bức xạ không nhìn thấy được có bước sóng lớn hơn bước sóng của ánh sáng tím được phát ra từ nguồn có nhiệt độ rất cao.
B. Tia tử ngoại có bản chất là sóng điện từ.
C. Tia tử ngoại phát hiện các vết nứt trong kỹ thuật chế tạo máy.
D. Tia tử ngoại dùng để diệt vi khuẩn, chữa bệnh còi xương.
- Câu 32 : Sóng điện từ có tần số 10 MHz truyền trong chân không với bước sóng là
A. 3 m
B. 60m
C. 6 m
D. 30 m
- Câu 33 : Hai khe Y-âng cách nhau 2mm được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 600nm. Các vân giao thoa được hứng trên màn cách hai khe 2m. Tại điểm M cách vân trung tâm 1,2 mm là
A. vân sáng bậc 2.
B. vân sáng bậc 3.
C. vân tối thứ 2.
D. vân tối thứ 3.
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 2 Con lắc lò xo
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 4 Dao động tắt dần và dao động cưỡng bức
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 5 Tổng hợp hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số và Phương pháp Fre-Nen
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 7 Sóng cơ và sự truyền sóng cơ
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 9 Sóng dừng
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 12 Đại cương về dòng điện xoay chiều
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 13 Các mạch điện xoay chiều
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 14 Mạch có R, L, C mắc nối tiếp
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 16 Truyền tải điện năng và máy biến áp
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 15 Công suất điện tiêu thụ của mạch điện xoay chiều và Hệ số công suất