Tổng hợp Đề thi cuối kì I môn Toán lớp 5 !!
- Câu 1 : Chữ số 6 trong số thập phân 23,671 có giá trị là:
A. 6
B.
C.
D. 60
- Câu 2 : Phân số viết dưới dạng số thập phân là:
A. 20,17
B. 201,7
C. 2,017
D. 2017
- Câu 3 : Phép tính nhân nhẩm 45,4375 x 100 có kết quả là:
A. 4,54375
B. 4543,75
C. 454,375
D. 45437,5
- Câu 4 : Hình chữ nhật có chiều dài 25cm, chiều rộng 18,5cm. Diện tích của hình chữ nhật đó là:
A. 4,625
B. 46,25
C. 462,5
D. 4625
- Câu 5 : Các số 5,7; 6,02; 4,23; 4,32; 5,3 được viết theo thứ tự từ bé đến lớn là:
A. 5,7; 6,02; 4,23; 4,32; 5,3
B. 6,02; 5,7; 5,3; 4,32; 4,23
C. 4,23; 5,3; 5,7; 6,02; 4,32
D. 4,23; 4,32; 5,3; 5,7; 6,02
- Câu 6 : Mua 12 quyển vở hết 36 000 đồng. Mua 25 quyển vở như thế hết số tiền là:
A. 75 000 đồng
B. 36 037 đồng
C. 900 000 đồng
D. 110 000 đồng
- Câu 7 : Giá trị của chữ số 9 trong số 3,019 là:
A. 9
B.
C.
D.
- Câu 8 : Trong bể có 25 con cá, trong đó có 20 con cá chép. Tỉ số phần trăm của số cá chép và số cá trong bể là:
A. 5 %
B. 20%
C. 80 %
D. 100 %
- Câu 9 : Chữ số 5 trong phần thập phân của số thập phân 263,054 có giá trị là:
A. 50
B. 5
C.
D.
- Câu 10 : Số thích hợp để điền vào chỗ chấm của 4 25 =…………… là:
A. 4,025
B. 4,25
C. 4,0025
D. 4,00025
- Câu 11 : Một hình vuông có cạnh là 1,5dm. Chu vi hình vuông đó là:
A. 3dm
B. 60dm
C. 6dm
D. 2,25dm
- Câu 12 : Bớt số 7,65 đi 2 đơn vị, ta được số mới là:
A. 7,63
B. 7,45
C. 9,65
D. 5,65
- Câu 13 : Khối lớp 5 quyên góp được 800kg giấy vụn bao gồm sách cũ và báo, trong đó có số sách cũ là 380kg.Vậy tỉ số phần trăm số sách cũ và tổng số giấy vụn là:
A. 52,5 %
B. 47,5%
C. 475 %
D. 0,475 %
- Câu 14 : Chữ số 6 trong số thập phân 57,68 có giá trị là:
A. 60
B.
C.
D. 600
- Câu 15 : Kết quả của phép tính: 58,3 + 24,2 là:
A. 825
B. 725
C. 72,5
D. 82,5
- Câu 16 : Một lớp học có 25 học sinh, trong đó có 13 học sinh nữ. Tỉ số giữa số học sinh nữ và số học sinh cả lớp đó là:
A. 50%
B. 51%
C. 52%
D. 53%
- Câu 17 : Số thập phân gồm có: Năm đơn vị, hai phần trăm được viết là:
A.
B. 5,02
C.
D.
- Câu 18 : Giá trị của chữ số 5 trong số thập phân 879,457 có giá trị là:
A.
B.
C. 50
D.
- Câu 19 : Phân số thấp phân được viết thành số thập phân là:
A. 8,6
B. 0,806
C. 8,60
D. 8,06
- Câu 20 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 50g = … kg
A. 50 000 kg
B.0,05 kg
C. 0,5kg
D. 5kg
- Câu 21 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 927 = ha
A. 927 ha
B. 0,0927ha
C. 9,027ha
D.9,27 ha
- Câu 22 : Chu vi hình chữ nhật có chiều dài m và chiều rộng m là:
A. m
B. m
C. 4m
D. m
- Câu 23 : Diện tích hình tam giác có độ dài đáy là 7m, chiều cao 24dm là:
A. 94
B. 16,8
C. 8,4
D. 84
- Câu 24 : Trong phép chia 33,14 : 58 nếu chỉ lấy đến hai chữ số của phần thập phân của thương. Thì số dư là:
A. 8
B. 0,8
C. 0,08
D. 0,008
- Câu 25 : Trong số thập phân 51,368 chữ số 6 thuộc hàng nào?
A. Hàng đơn vị
B. Hàng phần mười
C. Hàng phần trăm
D. Hàng phần nghìn
- Câu 26 : Tính tỉ số phần trăm của 7 và 40 ta được:
A. 17,5%
B. 12,302
C. 12,32
D. 123,2
- Câu 27 : Thương của 73,92 và 6 là:
A. 1,232
B. 12,302
C. 12,32
D. 123,2
- Câu 28 : Phép tính 85 - 15,9 có kết quả là:
A. 7,01
B. 7,09
C. 12,6
D. 69,1
- Câu 29 : Tổng của 12,4 và 5,62 là:
A. 68,60
B. 18,02
C. 17,02
D. 6,86
- Câu 30 : Phép tính 8,34 × 6,2 có kết quả là:
A. 49,608
B. 49,708
C. 51,708
D. 517,08
- Câu 31 : Tổng của hai số là 0,6. Thương của số bé và số lớn cũng bằng 0,6. Tìm hai số.
A. 0,2 và 0,4
B. 0,225 và 0,375
C. 0,235 và 0,2
- Câu 32 : Số thập phân mà phần nguyên là số lẻ nhỏ nhất có ba chữ số, phần thập phân là số chẵn lớn nhất có bốn chữ số là:
A. 101,9998
B. 111,1998
C. 103, 1988
- Câu 33 : Chữ số 2 trong số thập phân 95,824 có giá trị là:
A.
B.
C.
D. 2
- Câu 34 : Hỗn số viết dưới dạng số thập phân là:
A. 3,12
B. 3,012
C. 3,0012
D. 31,20
- Câu 35 : Hỗn số chuyển thành số thập phân là:
A. 5,02
B. 5,15
C. 5,2
D. 5,26
- Câu 36 : Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 3m4dm = .......... m là:
A. 0,34
B. 3,4
C. 34
D. 340
- Câu 37 : Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 5,2 x 100 = ............m là:
A. 52
B. 520
C. 5200
D. 52 000
- Câu 38 : Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 90 6 =.......... là:
A. 906
B. 9006
C. 90,06
D. 90,6
- Câu 39 : Một hình vuông có chu vi là 12 cm. Diện tích của hình vuông đó là:
A. 24
B. 48
C. 12
D. 9
- Câu 40 : Số thích hợp để điền vào chỗ chấm 55 ha = .......... là:
A. 550 000
B. 55 000
C. 5 500
D. 550
- Câu 41 : Cho hình tam giác có độ dài đáy 9 dm và chiều cao 5 dm. Diện tích hình tam giác đó là?
A. 2,25
B. 22,5
C. 225
D. 20,25
- Câu 42 : Chữ số 6 trong số 25,673 thuộc hàng:
A. phần mười
B. phần nghìn
C. phần trăm
D. đơn vị
- Câu 43 : Trong các số 5,694 ; 5,946 ; 5,964 ; 5,469 số lớn nhất là:
A. 5,964
B. 5,946
C. 5,964
D. 5,469
- Câu 44 : Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 2 14 = ................... là:
A. 214
B. 21,4
C. 2140
D. 2,14
- Câu 45 : Mua 5 bút chì hết 22 500 đồng. Hỏi mua 7 bút chì loại đó hết bao nhiêu tiền?
A. 30 500
B. 31 000
C. 31 500
D. 32 000
- Câu 46 : Tỉ số phần trăm của 15 và 20 là:
A. 15%
B. 20%
C. 60%
D. 75%
- Câu 47 : Hỗn số 2 được viết dưới dạng số thập phân là:
A. 2,034
B. 0,234
C. 23,4
D. 2,34
- Câu 48 : Chữ số 8 trong số 36,082 thuộc hàng nào?
A. Hàng đơn vị
B. Hàng phần mười
C. Hàng phần trăm
D. Hàng phần nghìn
- Câu 49 : Số thập phân thích hợp để viết vào chỗ chấm của 6 47 = …… là:
A. 6,0047
B. 6,047
C. 6,47
D. 0,647
- Câu 50 : Trong các số: 69,54; 9,07; 105,8; 28,3. Số bé nhất là:
A. 69,54
B. 9,07
C. 105,8
D. 28,3
- Câu 51 : Tìm x, biết: x 0,125 = 1,09. Vậy x là:
A. 0,872
B. 87,2
C. 8,72
D. 872
- Câu 52 : May một bộ quần áo hết 3,2m vải. Hỏi có 328,9m vải thì may được nhiều nhất bao nhiêu bộ quần áo như thế và còn thừa mấy mét vải?
A. 12 bộ quần áo, thừa 25m vải.
B. 12 bộ quần áo, thừa 2,5m vải.
C. 102 bộ quần áo, thừa 25m vải.
D. 102 bộ quần áo, thừa 2,5m vải.
- Câu 53 : Số thập phân 502, 467 đọc là:
A. Năm trăm linh hai phẩy bốn trăm sáu mươi bảy.
B. Năm trăm linh hai phẩy bốn sáu bảy.
C. Năm không hai phẩy bốn trăm sáu mươi bảy.
D. Năm trăm linh hai bốn trăm sáu mươi bảy.
- Câu 54 : Viết dưới dạng số thập phân được:
A. 0,5
B. 0,50
C. 0,05
D. 0,500
- Câu 55 : Chuyển hỗn số 3 thành phân số là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 56 : Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
A. 180 ha
B. 0,18 ha
C. 0,018 ha
- Câu 57 : Các số thập phân 25,376 ; 27,5 ; 25,4 ; 27,491 ; 25,385 viết theo thứ tự từ bé đến lớn:
A. 25,376; 25,4; 25,385; 27,491; 27,5
B. 25,376; 25,385; 25,4; 27,491; 27,5
C. 25,376; 25,385; 25,4; 27,5; 27,491
- Câu 58 : Số thập phân có ba mươi đơn vị và bảy phân trăm viết là:
A. 38,7
B. 38,07
C. 30,007
D. 38,007
- Câu 59 : Phân số chuyển thành số thập phân là:
A. 6,4
B. 0,64
C. 0,064
D. 0,604
- Câu 60 : Phân số nào sau đây lớn hơn 1:
A.
B.
C.
D.
- Câu 61 : Hỗn số được viết dưới dạng số thập phân là:
A. 0,63
B. 6,3
C. 6,03
D. 6,003
- Câu 62 : Số "Bốn mươi bảy đơn vị bốn phần mười và tám phần trăm " viết như sau:
A. 47,480
B. 47,48
C. 47,0480
D. 47,048
- Câu 63 : Phân số thập phân 834/10 được viết dưới dạng số thập phân là:
A. 0,0834
B. 0,834
C. 8,34
D. 83,4
- Câu 64 : Chuyển đổi số thập phân 3,03 thành hỗn số là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 65 : Chuyển đổi đơn vị đo độ dài 1 m 53 cm thành hỗn số.
A. m
B. m
C. m
D. m
- Câu 66 : Mua 2 quyển vở hết 24000 đồng. Vậy mua 10 quyển vở như thế hết số tiền là:
A. 60 000 đ
B. 600 000 đ
C. 240 000 đ
D. 120 000 đ
- Câu 67 : Lớp học có 25 học sinh, trong đó có 13 nữ. Số học sinh nữ chiếm bao nhiêu phần trăm của lớp học đó?
A. 13 %
B. 25%
C. 52 %
D. 25 %
- Câu 68 : Phép tính = ?
A. 11
B. 12
C. 13
D. 14
- Câu 69 : Tìm 15 % của 320 kg là
A. 320
B. 15
C. 48
D. 32
- Câu 70 : Số thập phân có: Bốn mươi bảy đơn vị, bốn phần mười và tám phần trăm được viết:
A. 47,48
B. 47,048
C. 47,480
D. 47,0480
- Câu 71 : Chữ số 2 trong số 37,825 có giá trị là:
A. 2
B.
C.
D.
- Câu 72 : 58 viết dưới dạng số thập phân là:
A. 58,27
B. 58,270
C. 58,0027
D. 58,027
- Câu 73 : 20% của 520 kg là
A. 14kg
B. 104kg
C. 140kg
D. 401kg
- Câu 74 : Chữ số 5 trong số 2,354 có giá trị là:
A. 5
B.
C.
D.
- Câu 75 : Số thập phân thích hợp viết vào chỗ trống trong phép đổi: 5km 439m = ........km là:
A. 5,439
B. 54,39
C. 543,9
D. 5439
- Câu 76 : Kết quả của phép tính: 196,8 + 47,12 là:
A. 668
B. 233,92
C. 143,92
D. 243,92
- Câu 77 : Kết quả của phép tính: 24,5 x 2,06 là:
A. 504,7
B. 63,70
C. 40,47
D. 50,47
- Câu 78 : Kết quả của phép tính: 35 phút 35 giây - 8 phút 18 giây là:
A. 27 phút 27 giây
B. 27 phút 17 giây
C. 37 phút 17 giây
D. 43 phút 53 giây
- Câu 79 : Trong các số 37,8; 15,72; 15,318; 37,499 số thập phân bé nhất là:
A. 37,8
B. 15,72
C. 15,318
D. 37,499
- Câu 80 : Mảnh đất có diện tích là 75400. Diện tích mảnh đất đó là................ha:
A. 7,54 ha
B. 75,4 ha
C. 754 ha
D. 0,754 ha
- Câu 81 : Phân số nào dưới đây là phân số thập phân:
A.
B.
C.
D.
- Câu 82 : Chữ số 7 trong số 123,576 có giá trị là:
A. 0,07
B. 0,7
C. 7
D. 70
- Câu 83 : 75% của 120 lít là
A. 30 l
B. 40 l
C. 90 l
D. 60 l
- Câu 84 : Hình thang có đáy bé 7m, đáy lớn 10,5m, chiều cao 24m. Vậy diện tích hình thang là
A. 4200
B. 420
C. 210
D. 2100
- Câu 85 : 15 2 =....... Số thập phân viết vào chỗ...là:
A. 15,200
B. 15,002
C. 15,020
D. 0,152
- Câu 86 : Số thập phân gồm 5 nghìn, ba trăm, một phần mười, sáu phần trăm được viết là:
A. 5316
B. 53,16
C. 5300,16
D. 530,016
- Câu 87 : Một số có 52,5% bằng 420 thì số đó là:
A. 80
B. 800
C. 0,8
D. 8000
- Câu 88 : Giá trị thích hợp của y để 59,04 : y = 5,09 - 0,29 là:
A. 1,23
B. 12,3
C. 123
D. 10,23
- Câu 89 : Một hộ nông dân thu hoạch được 1750 kg thóc tươi. Sau khi phơi khô thì hao đi 12%. Khối lượng thóc bị hao đi là:
A. 21 kg
B. 21000 kg
C. 210 kg
D. 2100 kg
- Câu 90 : Ở trường Lan vào học lúc 7 giờ 15 phút và tan học lúc 11 giờ kém 15 phút. Vậy thời gian Lan học ở trường là:
A. 4 giờ
B. 3 giờ 30 phút
C. 3 giờ
D. 3 giờ 60 phút
- Câu 91 : Lãi xuất tiết kiệm là 0,65% một tháng. Mẹ em gửi số tiền 20000000 đồng thì sau 1 tháng mẹ em có được cả vốn và lãi là:
A. 2013000 đồng
B. 20013000 đồng
C. 20130000 đồng
D. 201300000 đồng
- Câu 92 : Trong các dạng năng lượng sau, năng lượng nào không phải là năng lượng sạch (mà khi sử dụng năng lượng đó sẽ tạo ra khí thải gây ô nhiễm môi trường)
A. Năng lượng mặt trời.
B. Năng lượng nước chảy.
C. Năng lượng than đá, xăng dầu, khí đốt.
D. Năng lượng gió
- Câu 93 : Trong phép chia 33,14 : 58 nếu chỉ lấy đến hai chữ số của phần thập phân của thương. Thì số dư là:
A. 8
B. 0,8
C. 0,08
D. 0,008
- Câu 94 : Số lớn nhất trong các số 9,9; 9,98; 9,89; 9,09 là:
A. 9,98
B. 9,9
C. 9,89
D. 9,09
- Câu 95 : Chữ số 5 trong số thập phân 12,52 có giá trị là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 96 : Chín đơn vị, hai phần nghìn được viết là:
A. 9,200
B. 9,2
C. 9,002
D. 9,02
- Câu 97 : Thanh sắt dài 0,7m cân nặng 9,1kg. Hỏi thanh sắt cùng loại dài 1,7m thì cân nặng là:
A. 13kg
B. 22,1kg
C. 2,21kg
D. 221kg
- Câu 98 : Tỉ số phần trăm của 13,5 và 9 là:
A. 15 %
B. 13,5 %
C. 150 %
D. 135%
- Câu 99 : Hiệu của hai số là 210. Tỉ số của hai số đó là . Số lớn là.
A. 350
B. 60
C. 140
D. 250
- Câu 100 : Viết các số sau:
- Câu 101 : Điền số thích hợp vào chỗ trống
- Câu 102 : Một tấm bìa hình chữ nhật có chiều dài 42,5 m, chiều rộng kém chiều dài 26,5 m. Miếng bìa giá bao nhiêu tiền, biết rằng mỗi mét vuông bìa giá 50.000 đồng?
- Câu 103 : Điền dấu ( >, < hoặc = ) thích hợp vào chỗ trống
- Câu 104 : Tính
- Câu 105 : Tìm y:
- Câu 106 : Tính giá trị của biểu thức
- Câu 107 : Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 24m, chiều rộng kém chiều dài 4,5m.
- Câu 108 : Viết tiếp số thích hợp vào chỗ chấm
- Câu 109 : Nối phép tính cột A với kết quả cột B
- Câu 110 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
- Câu 111 : Một cửa hàng đặt kế hoạch tháng này bán được 12 tấn gạo, nhưng thực tế cửa hàng bán được 15 tấn gạo. Hỏi:
- Câu 112 : Khi thực hiện phép trừ một số tự nhiên cho một số thập phân mà phần thập phân có một chữ số, bạn Bình đã chép thiếu dấu phẩy nên đã tiến hành trừ hai số tự nhiên và tìm được kết quả là 164. Em hãy viết phép trừ ban đầu, biết hiệu đúng của phép trừ là 328,7.
- Câu 113 : Viết vào chỗ chấm cho thích hợp.
- Câu 114 : Viết tiếp vào chỗ chấm để được câu trả lời đúng.
- Câu 115 : Viết tiếp vào chỗ chấm để được câu trả lời đúng.
- Câu 116 : Tính.
- Câu 117 : Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 24,6 m, chiều rộng bằng một nửa chiều dài. Tính chu vi và diện tích mảnh vườn đó?
- Câu 118 : Cho một số có hai chữ số, khi ta viết thêm vào bên trái số đó một chữ số 1 thì tổng của số mới và số đã cho là 168. Tìm số đã cho.
- Câu 119 : Tìm x:
- Câu 120 : Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 46m, chiều rộng bằng chiều dài. Tính chu và diện tích thửa ruộng đó.
- Câu 121 : Sắp xếp số theo thứ tự:
- Câu 122 : Tìm x, biết :
- Câu 123 : Một mảnh vườn hình vuông có chu vi 300m. Tính diện tích mảnh vườn đó.
- Câu 124 : Một cửa hàng có 600kg gạo. Buổi sáng bán được 15% số gạo đó, buổi chiều bán được 18% số gạo đó. Hỏi số gạo còn lại là bao nhiêu ki-lô-gam ?
- Câu 125 : a. Tìm x
- Câu 126 : Mảnh đất nhà bạn Lan hình chữ nhật, bố bạn đã dùng một khoảng đất hình tam giác để làm vườn hoa có độ dài đáy là 120m, chiều cao bằng độ dài đáy. Tính diện tích vườn hoa nhà bạn Lan?
- Câu 127 : Tính bằng cách thuận tiện:
- Câu 128 : Tìm x:
- Câu 129 : Một xưởng may đã dùng hết 345m vải để may quần áo , trong đó số vải may quần chiếm 40%. Hỏi số vải may áo là bao nhiêu mét ?
- Câu 130 : Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
- Câu 131 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm để được câu trả lời đúng:
- Câu 132 : Một mảnh đất hình chữ nhật có diện tích là 340,2 và chiều dài là 32,4m. Tính chu vi của mảnh đất đó.
- Câu 133 : Hãy tìm hiểu lãi suất gửi ngân hàng ở địa phương em và tính xem nếu gửi 20 000 000 đồng thì sau một tháng cả số tiền gửi và tiền lãi là bao nhiêu?
- Câu 134 : Đặt tính rồi tính:
- Câu 135 : Tìm x:
- Câu 136 : Viết tiếp vào chỗ chấm:
- Câu 137 : Điền vào dấu "..." (>, <, =) thích hợp
- Câu 138 : Tính
- Câu 139 : Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài là 45m, chiều rộng bằng chiều dài. Em hãy tính diện tích mảnh vườn đó.
- Câu 140 : Một ô tô cứ chạy 100km thì hết 12l xăng. Ô tô đã chạy quãng đường thứ nhất dài 169km và quãng đường thứ hai dài 131km. Hỏi ô tô ấy đã tiêu thụ bao nhiêu ít xăng?
- Câu 141 : Đúng điền Đ, sai điền S vào ô trống:
- Câu 142 : Một miếng đất hình chữ nhật có chiều dài 180m, chiều rộng 120m. Người ta sử dụng 1,2% diện tích miếng đất để làm nhà ở. Hỏi:
- Câu 143 : Một người mua một chiếc xe gắn máy giá 42000000 đồng. Sau một thời gian sử dụng, bán lại cho người khác được 39900000 đông. Hỏi người đó lỗ bao nhiêu phân trăm so với giá bán?
- Câu 144 : Viết các phân số sau thành số thập phân:
- Câu 145 : Điền số thích hợp:
- Câu 146 : Tính hợp lí:
- Câu 147 : Lớp em có 32 học sinh, trong đó có 14 học sinh nữ. Hỏi số học sinh nam chiếm bao nhiêu phần trăm số học sinh cả lớp?
- Câu 148 : Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 30 m, chiều rộng bằng chiều dài. Trong đó diện tích để làm nhà chiếm 40% diện tích mảnh đất. Hỏi diện tích làm nhà là bao nhiêu mét vuông?
- Câu 149 : Tính diện tích phần tô đậm biết:
- Câu 150 : Vẽ chiều cao cho tam giác ABC sau. Biết cạnh đáy BC
- Câu 151 : Cho hình chữ nhật ABCD có chiều dài 6 cm, chiều rộng 4 cm (như hình vẽ). Diện tích hình tam giác MDC bên trong hình chữ nhật là bao nhiêu?
- Câu 152 : Nối vế A với vế B cho phù hợp.
- Câu 153 : Tính biểu thức
- Câu 154 : Tìm x
- Câu 155 : Một hình chữ nhật ABCD có chiều dài 12, 15 m, chiều rộng bằng chiều dài. Người ta cắt một phần đất AMD có dạng hình tam giác (như hình vẽ). Biết DM = CD
- Câu 156 : Cho một số có hai chữ số, khi ta viết thêm vào bên trái số đó một chữ số 1 thì tổng của số mới và số đã cho là 168. Tìm số đã cho
- Câu 157 : Đúng ghi Đ sai ghi S
- Câu 158 : a) Tìm x
- Câu 159 : Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 26m, chiều rộng bằng chiều dài , trong đó diện tích để làm nhà chiếm 62,5%. Tính diện tích đất làm nhà?
- Câu 160 : Mảnh đất hình vuông có chu vi 800 m. Tính diện tích mảnh đất với đơn vị đo là mét vuông, là héc- ta ?
- Câu 161 : My class has 24 schoolboys. The number of schoolgirls is of the number of schoolboys.
- Câu 162 : a) Diện tích của châu Âu khoảng 10 triệu , trong đó đồng bằng chiếm.............. diện tích, còn lại là:........................
- Câu 163 : Khi ngâm quả sấu để làm nước giải khát cứ 500g quả sấu cần 400g đường và 25g gừng.
- Câu 164 : a) Tìm x :
- Câu 165 : Vườn thực nghiệm trường em là mảnh đất hình thang. Đáy lớn dài 12m, đáy bé dài 8m, chiều cao 4 m.
- Câu 166 : Một xe khách đi từ tỉnh A đến tỉnh Bvới vận tốc 60 km/giờ. Cùng lúc đó, 1 ô tô con đi từ tỉnh B đến tỉnh A với vận tốc 75 km/giờ. Sau khi đi được 2 giờ thì 2 xe gặp nhau.
- Câu 167 : Tháng 1 nhà em dùng 5 bóng đèn sợi đốt để thắp sáng và phải trả hết 135.000đồng. Tháng 2 bố em thay tất cả 5 bóng đèn đó bằng đèn compac nên số tiền điện phải trả chỉ bằng 53% số tiền điện của tháng 1. Hỏi số tiền điện tháng 2 phải trả?
- Câu 168 : Write the decimal fractions as example.
- Câu 169 : 5 pens cost $15. How much do 20 pens cost?
- Câu 170 : Có các chất (vật liệu) sau: xi măng, cát, nước, đá. Em hãy cho biết:
- Câu 171 : Một vườn trường hình thang có đáy lớn bằng 126 m, đáy bé bằng nửa đáy lớn, chiều cao bằng trung bình cộng hai đáy. Tính diện tích mảnh vườn đó?
- Câu 172 : Cho hình tam giác ABC có M là trung điểm của cạnh AB; N là trung điểm của cạnh AC. Kẻ đoạn thẳng BN.
- Câu 173 : Điền dấu < ; > ; = ; thích hợp vào chỗ chấm:
- Câu 174 : Lớp 5A có 30 học sinh, trong đó có 12 học sinh nữ. Tìm tỉ số phần trăm của số học sinh nữ so với số học sinh cả lớp?
- Câu 175 : Một phòng học dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 9m, chiều rộng 6m. Người ta muốn lát nền của phòng học.
- - Giải bài tập Toán 5 kì 1 !!
- - Giải bài tập Toán 5 kì 2 !!
- - Giải Toán 5 Bài Ôn tập: Khái niệm về phân số !!
- - Giải Toán 5 Bài Ôn tập: Tính chất cơ bản của phân số !!
- - Giải toán 5 Ôn tập: So sánh hai phân số !!
- - Giải toán 5 Ôn tập: So sánh hai phân số (tiếp theo) !!
- - Giải toán 5 Phân số thập phân !!
- - Giải toán 5 Luyện tập trang 9 !!
- - Giải Toán 5 Bài Ôn tập: Phép cộng và phép trừ hai phân số !!
- - Bài Ôn tập: Phép nhân và phép chia hai phân số !!