Bài tập trắc nghiệm Chương 1 Đại Số 7 có đáp án !!
- Câu 1 : Trong các phân số sau, phân số nào không bằng phân số 3/4
A.
B.
C.
D.
- Câu 2 : Sắp xếp các số hữu tỉ sau theo thứ tự giảm dần
A.
B.
C.
D.
- Câu 3 : Số hữu tỉ lớn nhất trong các số
A.
B.
C.
D.
- Câu 4 : So sánh hai số x = 2/-5 và y = -3/13
A. x > y
B. x < y
C. x = y
D. x ≥ y
- Câu 5 : 23/12 là kết quả của phép tính
A.
B.
C.
D.
- Câu 6 : Tính , ta được kết quả:
A.
B.
C.
D.
- Câu 7 : Tính giá trị của phép tính
A. -33/30
B. -31/30
C. 43/30
D. -43/30
- Câu 8 : Số nào dưới dây là giá trị của biểu thức
A. 2
B. -1
C. 1
D. 0
- Câu 9 : Cho các số hữu tỉ. Tổng x + y bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 10 : Kết quả của phép tính (3/2).(4/7) là:
A. Một số nguyên âm
B. Một số nguyên dương
C. Một phân số nhỏ hơn 0
D. Một phân số lớn hơn 0
- Câu 11 : Cho. So sánh A và B
A. A > B
B. A < B
C. A = B
D. A ≥ B
- Câu 12 : Tìm x thỏa mãn
A. x = 1
B. x = -1
C. x = 5/2
D. x = -5/2
- Câu 13 : Gọi là giá trị thỏa mãn
A.
B.
C.
D.
- Câu 14 : Có bao nhiêu giá trị của x thỏa mãn
A. 1
B. 2
C. 3
D. 0
- Câu 15 : Tính M = |-2,8| : (-0,7)
A. M = 4
B. M = -4
C. M = 0,4
D. M = -0,4
- Câu 16 : Tổng các giá trị của x thỏa mãn
A. -14/5
B. 4/5
C. -4/5
D. 14/5
- Câu 17 : Có bao nhiêu giá trị của x thỏa mãn 7,5 - 2.|5 - 2x| = -4,5
A. 1
B. 2
C. 3
D. 0
- Câu 18 : Tính nhanh 21,6 + 34,7 + 78,4 + 65,3 được:
B. 200
C. 300
D. 400
- Câu 19 : Với mọi x ∈ Q. Khẳng định nào sau đây sai?
A. |-x| = |x|
B. |x| < -x
C. |x| ≥ 0
D. |x| ≥ x
- Câu 20 : Chọn câu sai. Với hai số hữu tỉ a, b và hai số tự nhiên m, n ta có:
A.
B.
C.
D.
- Câu 21 : Chọn khẳng định đúng. Với số hữu tỉ x ta có
A.
B.
C.
D.
- Câu 22 : Số x sao cho thỏa mãn là:
B. 7
C.
D. 10
- Câu 23 : Số a thỏa mãn
A.
B.
C.
D.
- Câu 24 : Giá trị nhỏ nhất của biểu thức là
A. -1/2
B. 1/100
C. -1/100
D. 81/100
- Câu 25 : Tìm x biết
A. x = 1/5
B. x = -5/4
C. x = 5/4
D. x = 4/5
- Câu 26 : Giá trị nào của x thỏa mãn 2,5 : 7,5 = x : 3/5
A. x = 1/5
B. x = 5
C. x = 1/3
D. x = 3
- Câu 27 : Cho tỉ lệ thức x/15 = -4/5 thì
A. x = -12
B. x = -4/3
C. x = 4
D. x = -10
- Câu 28 : Biết rằngthì x/y bằng?
A.
B.
C.
D.
- Câu 29 : Chia 48 thành bốn phần tỉ lệ với các số là 3; 5; 7; 9. Các số đó theo thứ tự tăng dần là?
A. 6; 12; 14; 18
B. 18; 14; 10; 6
C. 6; 14; 10; 18
D. 6; 10; 14; 18
- Câu 30 : Cho. Số lớn nhất trong ba số x; y; z là?
A. 27
B. -27
C. -18
D. -45
- Câu 31 : Có bao nhiêu bộ số (x; y) thỏa mãn
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
- Câu 32 : Tìm x, y biết x/y = 7/3 và 5x - 2y = 87
A. x = 9 ; y = 21
B. x = 21 ; y = 9
C. x = 21 ; y = -9
D. x = -21 ; y = -9
- Câu 33 : Cho x/2 = y/5 và x.y = 10. Tính x - y, biết x > 0, y > 0
A. -3
B. 3
C. 8
D. -8
- Câu 34 : Phân số nào dưới đây được biểu diễn dưới dạng số thập phân là 0,016
A. 2/125
B. 1/125
C. 3/125
D. 4/25
- Câu 35 : So sánh hai số √(9.16) và √9 . √16
A.
B.
C.
D. không thể so sánh
- Câu 36 : Một bạn học sinh làm như sau:
A. Bạn đã làm đúng
B. Bạn đã làm sai từ bước (1)
C. Bạn đã làm sai từ bước (2)
D. Bạn đã làm sai từ bước (3)
- Câu 37 : Có bao nhiêu giá trị x thỏa mãn 16/x = x/25
A. 1
B. 2
C. 3
D. 0
- - Trắc nghiệm Bài 1 Thu thập số liệu thống kê, tần số - Luyện tập - Toán 7
- - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 2 Bảng
- - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 4 Số trung bình cộng - Luyện tập
- - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 1 Khái niệm về biểu thức đại số
- - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 2 Giá trị của một biểu thức đại số
- - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 3 Đơn thức
- - Trắc nghiệm Bài 4 Đơn thức đồng dạng - Luyện tập - Toán 7
- - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 1 Tập hợp Q các số hữu tỉ
- - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 2 Cộng, trừ số hữu tỉ
- - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 3 Nhân, chia số hữu tỉ