Đề kiểm tra 1 tiết Toán 7 Chương 4 Đại số có đáp...
- Câu 1 : Trong mỗi câu dưới đây, hãy chọn phương án trả lời đúng:
A.
B.
C.
D. -1/2 xy
- Câu 2 : Giá trị của biểu thức tại x = -2, y = 1/3 là:
A. -4/9
B. 4/9
C. 9/4
D.-9/4
- Câu 3 : Tích của đơn thức và 5/9 xy là đơn thức:
A.
B.
C.
D.
- Câu 4 : Tổng của ba đơn thức là:
A.
B. 0
C.
D.
- Câu 5 : Bậc của đơn thức là:
A. 6
B. 10
C. 12
D. 14
- Câu 6 : Cho đơn thức . Hệ số của đơn thức H là:
A. 8
B. -8a
C.
D. -8
- Câu 7 : Thu gọn đơn thức ta được kết quả là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 8 : Cho đơn thức . Tìm a để bậc của đơn thức P = M.N là 9
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
- Câu 9 : Bậc của đa thức là:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
- Câu 10 : Trong các đa thức sau, đa thức nào có bậc cao nhất?
A.
B.
C.
D.
- Câu 11 : Nghiệm của đa thức 3/4 x + 1=0 là:
A. 3/4
B. 4/3
C. -3/4
D. -4/3
- Câu 12 : Cho biểu thức . Khẳng định nào dưới đây sai:
A. M là một đa thức hai biến
B. Hệ số của là -1
C. Giá trị của M khi x = -1, y = 2 là -2
D. Bậc của đa thức là 2
- Câu 13 : Hệ số cao nhất và hệ số tự do của đa thức lần lượt là:
A. 1 và -5
B. -5 và 1
C. 2 và -5
D. -5 và 2
- Câu 14 : Nghiệm của đa thức là:
A. 0
B. 1 và 6
C. 0 và 1
D. 6 và -1
- Câu 15 : Giá trị của biểu thức tại x = -2, y = 1/3 là:
A. 12
B. 13
C. 14
D. 15
- Câu 16 : Cho hai đa thức . Tổng của đa thứclà:
A.
B. -2x + 3
C.
D. -6x - 9
- Câu 17 : Chọn bằng cách ghép số và chứ tương ứng:
A. 1 - b; 2 - a; 3 - c; 4 - d
B. 1 - d; 2 - c; 3 - a; 4 - b
C. 1 - d; 2 - a; 3 - c; 4 - b
D. 1 - b; 2 - c; 3 - a; 4 - d
- Câu 18 : Cho đa thức
A.
B.
C.
D.
- Câu 19 : Giá trị x = 1/2 là nghiệm của đa thức
A.
B.
C.
D.
- Câu 20 : Cho hai đa thức . Khi đó đa thức C=2A + 3B là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 21 : Cho hai đa thức. Nghiệm của đa thức là:
A. -1
B. 1
C. Vô nghiệm
D. 0
- Câu 22 : Xác định hệ số a để đa thức có nghiệm là -1 là:
A. 3
B. 2
C. 1
D. 0
- Câu 23 : Số nghiệm của là:
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
- Câu 24 : Cho đa thức. Biết . Tìm a?
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
- Câu 25 : Cho đa thức . Xác định a,b để đa thức H(x) có nghiệm là x = -1 và H(1) = 4
A. a = 2, b = 1
B. a = 1, b = 2
C. a = -1, b = -2
D. a = -2, b = -1
- Câu 26 : Tính tổng các đơn thức sau: là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 27 : Bậc của đơn thức là:
A. 15
B. 12
C. 13
D. 14
- Câu 28 : Giá trị của đơn thứctại x = 1, y = 2 là:
A. 6
B. 3/8
C. 3/4
D. 3
- Câu 29 : Tích của các đơn thức là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 30 : Cho hai đơn thức . Tìm a để đơn thức tích A = H.Q có bậc là 8.
A. a = 3
B. a = 2
C. a = 1
D. a = -1
- Câu 31 : Đơn thức đồng dạng với đơn thức là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 32 : Cách sắp xếp đa thức nào sau đây là đúng (theo lũy thừa giảm dần của biến)
A.
B.
C.
D.
- Câu 33 : Thu gọn đa thức ta được đa thức :
A.
B.
C.
D.
- Câu 34 : Bậc của đa thức
A. 11
B. 10
C. 9
D. 8
- Câu 35 : Khẳng định nào sau đây đúng: Số 0 được gọi là
A. Đa thức không và không có bậc
B. Số hữu tỉ và không phải đa thức
C. Đơn thức không và không phải đa thức
D. Đa thức không và có bậc là không
- Câu 36 : Nghiệm của đa thức 5x-10 là:
A. x = -1/2
B. x = 1/2
C. x = 2
D. x = -2
- Câu 37 : Cho hai đơn thức Tính tổng A(x) + B(x) của hai đa thức
A.
B.
C.
D.
- Câu 38 : Giá trị của biểu thức tại x = 1,y = -1 là:
A. A = 3
B. A = 2
C. A = -1
D. A = 1
- Câu 39 : Biết . Tìm C(x)
A.
B.
C.
D.
- Câu 40 : Cho các đa thức sau: . Tính
A.
B.
C.
D.
- Câu 41 : Cho hai đa thức. Nghiệm của đa thức là:
A. x = 1
B. x = 2
C. x = 3
D. x = -1
- Câu 42 : Khẳng định nào sau đây sai về đa thức
A. Bậc của đa thức A là 7
B. Hệ số tự do của đa thức A là 9
C. A là đa thức đã thu gọn
D. Giá trị của đa thức tại x = 0, y = 0 là 8
- Câu 43 : Gọi a là nghiệm của đa thức 5x - 6, b là nghiệm của đa thức -2x + 3. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. a < b
B. a > b
C. a = b
D. Không so sánh được
- Câu 44 : Cho hai đa thức . Tính đa thức A + 2B.
A.
B.
C.
D.
- Câu 45 : Tổng hệ số cao nhất và hệ số tự do của đa thức
A. 1
B. 0
C. 2
D. 3
- Câu 46 : Biết đa thức nhận x = -2 là nghiệm. Tìm a.
A.
B.
C. m = 1
D.
- Câu 47 : Nghiệm của đa thức là:
A. x = -1
B. x = -2
C. x = -1, x = 2
D. x = 2
- Câu 48 : Cho đa thức (a là hằng số) . Tìm a biết D(2) = 6
A. a = 1.
B. a = 2
C. a = -1
D. a = 3
- Câu 49 : Cho đa thức và
A.
B.
C.
D
- Câu 50 : Đơn thức đồng dạng với đơn thức là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 51 : Thu gọn đơn thức ta được đơn thức:
A.
B.
C.
D.
- Câu 52 : Hệ số của đơn thức (a,b là các hằng số) là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 53 : Tổng của các đơn thức là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 54 : Tích của hai đơn thức là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 55 : Bậc của đơn thức là:
A. 4
B. 7
C. 8
D. 6
- Câu 56 : Tìm a biết giá trị của đơn thức (a là hằng số) tại x = 1/2, y = 2 là 2
A. a = 4
B. a = 3
C. a = 2
D. a = 5
- Câu 57 : Tìm a,b biết đơn thức đồng dạng với đơn thức là:
A. a = 3,b = 2
B. a = 2,b = 1
C. a = 2,b = 3
D. a = 1,b = 2
- Câu 58 : Thu gọn đa thức
A.
B.
C.
D.
- Câu 59 : Bậc của đa thức là:
A. 4
B. 3
C. 5
D. 6
- Câu 60 : Trong các đa thức sau, đa thức nào có bậc nhỏ nhất?
A.
B.
C.
D.
- Câu 61 : Tìm hiệu biết
A.
B.
C.
D.
- Câu 62 : Tìm đa thức P(x) biết
A.
B.
C.
D.
- Câu 63 : Cho hai đa thức . Nghiệm của là:
A. x = -1
B. x = 1
C. x = -2
D. x = 2
- Câu 64 : Giá trị của biểu thức tại x = -1, y = 2 là:
A. 38
B. 35
C. 36
D. 37
- Câu 65 : Cho đa thức .Số nào trong các số dưới đây là nghiệm của
A. x = 1
B. x = -1
C. x = 3
D. x = -2
- Câu 66 : Khẳng định nào sau đây đúng về đa thức
A. M là đa thức một biến
B. Hệ số tự do của M là 1
C. Giá trị của M tại x = 1, y = 2 là 2
D. M có bậc là 6
- Câu 67 : Hệ số của trong đa thức là:
A. -5
B. -4
C. 2
D. 1
- Câu 68 : Cho đa thức (a là hằng số). Tìm a biết
A. a = -1
B. a = 0
C. a = 1
D. a = 2
- Câu 69 : Số nghiệm của đa thức là:
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
- Câu 70 : x = -2 là nghiệm của đa thức nào dưới đây?
A. 3x - 6
B. 2x - 4
C. -2x - 4
D.
- Câu 71 : Tìm a biết đa thức nhận x = -2 làm nghiệm.
A. a = 5
B. a = 2
C. a = 3
D. a = 4
- Câu 72 : Xác định a, b biết đa thức có nghiệm là -1 và
A.
B.
C.
D.
- Câu 73 : Đơn thức thu gọn của đơn thứclà:
A.
B.
C.
D.
- Câu 74 : Phần biến của đơn thức (a là hằng số) là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 75 : Tìm a biết đơn thức đồng dạng với đơn thức
A. a = 3, b = 4
B. a = 4, b = 3
C. a = 3, b = 2
D. a = 2, b = 3
- Câu 76 : Bậc của đơn thức là:
A. 12
B. 13
C. 14
D. 15
- Câu 77 : Giá trị của đơn thức tại x = 2, y = -2 là:
A. H = -26
B. H = -24
C. H = -20
D. H = -21/4
- Câu 78 : Tìm a để bậc của đơn thức (a là hằng số) là 5
A. a = 4
B. a = 3
C. a = 2
D. a = 1
- Câu 79 : Đơn thức đồng dạng với đơn thức
A.
B.
C.
D.
- Câu 80 : Tích của hai đơn thức là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 81 : Bậc của đa thức là:
A. 5
B. 7
C. 8
D. 6
- Câu 82 : Cho đa thức
A.
B.
C.
D.
- Câu 83 : Thu gọn đa thứcta được đa thức
A.
B.
C.
D.
- Câu 84 : Cho hai đa thức Tìm đa thức
A.
B.
C.
D.
- Câu 85 : Hệ số cao nhất và hệ số tự do của đa thức
A. 2 và -1
B. -1 và 2
C. 1 và -1
D. -1 và 1
- Câu 86 : Cho biểu thức . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. N là đa thức hai biến
B. Bậc của đa thức N là 6
C. Hệ số tự do của N là -1
D. Hệ số của là 1
- Câu 87 : Nghiệm của đa thức -2x + 4 là:
A. x = -2
B. x = 2
C. x = 3
D. x = 4
- Câu 88 : Giá trị của đa thức
A. A = 4
B. A = 2
C. A = -4
D. A = -2
- Câu 89 : Cho các đa thức sau:
A.
B.
C.
D.
- Câu 90 : Cho .Tính
A.
B.
C.
D.
- Câu 91 : . Số các đa thức nhận x = -1/2 là nghiệm là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 92 : Số nghiệm của đa thức là
A. x = 3
B. x = -3
C. x = -2
D. x = 2
- Câu 93 : Số nghiệm của đa thức là:
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
- Câu 94 : x = -1 là nghiệm của đa thức nào dưới đây
A. -2x + 3
B.
C. 3x + 3
D.
- Câu 95 : Cho hai đa thức . Biết P(1) = Q(1). Tìm m.
A. m = -4
B. m = 4
C. m = 3
D. m = -3
- Câu 96 : Tìm m để đa thức nhận nhận x = -1 là nghiệm
A. m = -5
B. m = 5
C. m = -4
D. m = 6
- Câu 97 : A. Phần trắc nghiệm (4 điểm)
A. 6
B. 7
C. 8
D. 9
- Câu 98 : Đơn thức đồng dạng với đơn thức là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 99 : Tích của hai đơn thức là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 100 : Cho đa thức . Bậc của đa thức M là:
A. 5
B. 6
C. 7
D. 8
- Câu 101 : Hệ số cao nhất và hệ số tự do của đa thức là:
A. 2 và 3
B. -5 và 0
C. -7 và 1
D. 2 và 0
- Câu 102 : Giá trị của biểu thức khi x = 1, y = -1 là:
A. 1/2
B. -1/2
C. 3/2
D. -3/2
- Câu 103 : Giá trị của a để đa thức 2ax + 4 có nghiệm là -1 là:
A. a = 2
B. a = -2
C. a = -1
D. a = 1
- Câu 104 : Nghiệm của đa thức 2x + 3 là:
A. 3/2
B. -3/2
C. 1/2
D. -1/2
- Câu 105 : Giá trị của đa thức (a là hằng số) tại là 2. Tìm a.
A.
B.
C.
D.
- Câu 106 : Tích của hai đơn thức là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 107 : Đa thức thu gọn của đa thức là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 108 : Biết . Tìm C.
A.
B.
C.
D.
- Câu 109 : Hệ số của trong đa thức là:
A. 2
B. 3
C. 5
D. 1
- Câu 110 : Biết đa thức nhận x = -4 làm nghiệm. Tìm a.
A.
B.
C.
D.
- Câu 111 : Nghiệm của đa thức là:
A. x = 2, x = -2
B. x = 2
C. x = -2
D. Đa thức vô nghiệm
- Câu 112 : Đơn thức nào sau đây không đồng dạng với đơn thức là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 113 : Giá trị của biểu thức tại x = 1/2, y = -2 là:
A. -13
B. -21
C. -17
D. -15
- Câu 114 : Tìm đa thức A biết
A.
B.
C.
D.
- Câu 115 : Tổng hệ số cao nhất và hệ số tự do của đa thức là:
A. 1
B. 2
C. -1
D. 4
- Câu 116 : Đa thức có bậc là:
A. 14
B. 4
C. 2
D. 6
- Câu 117 : Tìm a biết hai đa thức có cùng nghiệm.
A.
B.
C.
D.
- Câu 118 : x = 3 là nghiệm của đa thức
A. 2x + 6
B.
C. -2x + 6
D. -2x - 6
- Câu 119 : Cho các đơn thức sau:
A. 3
B. 2
C. 4
D. 5
- Câu 120 : chọn bạn mà chơiTích hai đơn thức là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 121 : Bậc của đa thức
A. 5
B. 6
C. 7
D. 8
- Câu 122 : Tìm đa thức A biết
A.
B.
C.
D.
- Câu 123 : Giá trị của biểu thức tại x = 1, y = -1 là:
A. -2
B. 2
C. -4
D. 4
- Câu 124 : Nghiệm của đa thức là:
A. x = 0
B. x = 1
C. x = 0, x = 1
D. x= ± 1, x = 0
- Câu 125 : Tìm a để đa thức nhận x = 1 làm nghiệm:
A. 2
B. -2
C. 3
D. -3
- Câu 126 : B. Phần tự luận (6 điểm)
- Câu 127 : Cho đơn thức
- Câu 128 : Cho hai đa thức
- Câu 129 : Cho hai đơn thức
- Câu 130 : Cho hai đơn thức
- Câu 131 : Cho đa thức (a,b là hằng số). Xác định a,b để đa thức F(x) có nghiệm
- Câu 132 : Cho đơn thức
- Câu 133 : Xác định hệ số a để đa thức có nghiệm là 2.
- Câu 134 : Tính giá trị của biểu thức tại x = -2
- Câu 135 : Cho đơn thức
- Câu 136 : Cho đa thức Tìm m biết
- - Trắc nghiệm Bài 1 Thu thập số liệu thống kê, tần số - Luyện tập - Toán 7
- - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 2 Bảng
- - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 4 Số trung bình cộng - Luyện tập
- - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 1 Khái niệm về biểu thức đại số
- - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 2 Giá trị của một biểu thức đại số
- - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 3 Đơn thức
- - Trắc nghiệm Bài 4 Đơn thức đồng dạng - Luyện tập - Toán 7
- - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 1 Tập hợp Q các số hữu tỉ
- - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 2 Cộng, trừ số hữu tỉ
- - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 3 Nhân, chia số hữu tỉ