Trắc nghiệm Vật lý 11 bài 23: Từ thông. Cảm ứng đi...
- Câu 1 : Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về từ thông?
A. Biểu thức định nghĩa của từ thông là $Φ=B.S.cosα$
B. Đơn vị của từ thông là vêbe (Wb)
C. Từ thông là một đại lượng đại số
D. Từ thông là một đại lượng có hướng.
- Câu 2 : Đơn vị của từ thông có thể là
A. tesla trên mét (T/m)
B. tesla nhân với mét (T.m)
C. tesla trên mét bình phương ($T/m^2$)
D. tesla nhân mét bình phương ($T.m^2$)
- Câu 3 : Một khung dây có diện tích S được đặt song song với đường sức của từ trường đều có cảm ứng từ B. Qua khung dây một góc $90^0$ thì từ thông qua khung sẽ
A. tăng thêm một lượng B.S
B. giảm đi một lượng B.S
C. tăng thêm một lượng 2B.S
D. giảm đi một lượng 2B.S
- Câu 4 : Khi phân tích thí nghiệm về hiện tượng cảm ứng điện từ, người ta phát hiện ra:
A. điện trường xoáy.
B. từ trường xoáy.
C. điện từ trường.
D. điện trường.
- Câu 5 : Một diện tích S đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B, góc giữa véctơ cảm ứng từ và véctơ pháp tuyến là $α$. Từ thông qua diện tích S được tính theo biểu thức
A. $ϕ=BSsinα$
B. $ϕ=BScosα$
C. $ϕ=BStanα$
D.$ϕ=BScotα$
- Câu 6 : Đơn vị đo từ thông là Vêbe (Wb) với 1 Wb bằng:
A/m$
B. $1Tm^2$
C. 1Am
D. 1A/m
- Câu 7 : Một vòng dây phẳng giới hạn diện tích $5 cm^2$ đặt trong từ trường đều cảm ứng từ $B=0,1T$. Mặt phẳng vòng dây làm thành với $ \overrightarrow{B}$ một góc $30°$. Từ thông qua diện tích trên là:
A. $2.10^{-5}W^b$
B. $2,5\sqrt{3}.10^{-5}W^b$
C. $2,5.10^{-5}W^b$
D. $5.10^{-5}W^b$
- Câu 8 : Một khung dây hình tròn có diện tích $S=2 cm^2$ đặt trong từ trường đều, các đường sức từ xuyên vuông góc với khung dây. Hãy xác định từ thông xuyên qua khung dây. Biết cảm ứng từ $B=5.10^{-2}T$
A. $10^{-3}W^b$
B. $0 Wb$
C. $10^{-5} W^b$
D. $0,1 Wb$
- Câu 9 : Một khung dây tròn đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ $B=0,06T$ sao cho mặt phẳng khung dây vuông góc với các đường sức từ. Từ thông qua khung dây là $1,2.10^{-5}W^b$. Bán kính vòng dây là
A. $8 mm$
B. $2.10^{-4}m$
C. $4 mm$
D. $5,6.10^{-3} m^m$nbsp;$5,6.10^{-3} m^m$ $5,6.10^{-3} m^m$nbsp;$5,6.10^{-3} m^m$
- Câu 10 : $B=0,04T$ sao cho mặt phẳng khung dây vuông góc với các đường sức từ. Từ thông qua khung dây là $1,2.10^{-4} W^b$. Bán kính vòng dây là
A. 4 cm
B. 3 mm
C. 0,95 mm
D. 3,1 cm
- Câu 11 : Một khung dây hình vuông cạnh 5 cm đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ $B=8.10^{-4}T$. Từ thông qua hình vuông đó bằng $10^{-6} W^b$. Góc hợp bởi giữa véctơ cảm ứng từ và véctơ pháp tuyến của hình vuông đó là
A. $30°$
B. $45°$
C. $0°$
D. $60°$
- Câu 12 : Một khung dây hình vuông cạnh 4cm đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ $B=2.10^{-5}T$. Từ thông qua hình vuông đó bằng $16.10^{-9}W^b$. Góc hợp bởi giữa véctơ cảm ứng từ và véctơ pháp tuyến của hình vuông đó là
A. $30°$
B. $45°$
C. $0°$
D. $60°$
- Câu 13 : Một khung dây hình chữ nhật có chiều dài 25 cm, được đặt vuông góc với các đường sức từ của một từ trường đều $B=4.10^-T$. Biết từ thông qua hình chữ nhật đó bằng $10^{-4} Wb$. Chiều rộng của khung dây trên là
A. 10 cm
B. 25 cm
C. 5 cm
D. 30 cm
- Câu 14 : Một khung dây hình chữ nhật có chiều dài là 8 cm, được đặt vuông góc với các đường sức từ của một từ trường đều $B=0,02T$. Xác định được từ thông xuyên qua khung dây là $9,6.10^{-5} W^b$. Hãy xác định chiều rộng của khung dây trên
A. 12 cm
B. 4 cm
C. 6 cm
D. 2 cm
- Câu 15 : Một khung dây hình tam giác vuông có độ dài cạnh huyền là 10 cm và một cạnh góc vuông là 8 cm. Cả khung dây được đưa vào từ trường đều sao cho các đường sức từ vuông góc với khung dây, từ thông xuyên qua khung dây là $1,2.10^{-7} Wb$. Cảm ứng từ B có giá trị
A. $10^{-4 }T$
B. $5.10^{-5} T$
C. $2,5.10^{-5} T$
D. $2.10^5 T$
- Câu 16 : Một khung dây hình tam giác vuông có độ dài cạnh huyền là 5 cm và một cạnh góc vuông là 3 cm. Cả khung dây được đưa vào từ trường đều sao cho các đường sức từ vuông góc với khung dây, từ thông xuyên qua khung dây là $1,2.10^{-7} Wb$. Cảm ứng từ B có giá trị:
A. $10^{-4} T$
B. $5.10^{-5} T$
C. $2,5.10^{-5} T$
D. $2.10^{-4} T $
- Câu 17 : Một khung dây có chiều dài l = 40 cm. Gồm 4000 vòng, cho dòng điện I = 10A chạy trong ống dây. Đặt đối diện với ống dây một khung dây hình vuông có cạnh a = 5 cm. Từ thông xuyên qua khung dây là
A. $3,14.10^{-4}W^b$
B. $2,5.10^{-5}W^b$
C. $1,57.10^{-4}W^b$
D. $7,9.10^{-5}W^b$
- Câu 18 : Một khung dây phẳng giới hạn diện tích $S=5 cm^2$ gồm 20 vòng dây đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 0,1 T sao cho mặt phẳng khung dây hợp với véc tơ cảm ứng từ một góc $60°$. Tính từ thông qua diện tích giới hạn bởi khung dây
A. $8,66.10^{-4}W^b$
B. $5.10^{-4}W^b$
C. $8,66.10^{-2}W^b$
D. $5.10^{-2}W^b$
- Câu 19 : Phát biểu nào sau đây là đúng về định luật Lenxơ?
A. Dòng điện cảm ứng có chiều mà có số đường sức từ giảm đi
B. Dòng điện cảm ứng có chiều mà có số đường sức từ tăng lên
C. Dòng điện cảm ứng có chiều sao cho từ trường mà nó sinh ra cùng chiều với nguyên nhân đã sinh ra nó
D. Dòng điện cảm ứng có chiều sao cho từ trường mà nó sinh ra có tác dụng chống lại nguyên nhân đã sinh ra nó
- Câu 20 : Hiện tượng xuất hiện dòng điện cảm ứng trong mạch kín khi từ thông qua mạch biến thiên gọi là
A. Hiện tượng cộng hưởng điện
B. Hiện tượng chồng chất điện trường
C. Hiện tượng chồng chất điện trường
D. Hiện tượng chồng chất từ trường
- Câu 21 : Một khung dây dẫn hình chữ nhật có diện tích $200 cm^2$ , ban đầu ở vị trí song song với các đường sức từ của một từ trường đều có độ lớn B = 0,01T. Khung quay đều trong thời gian $∆t$ = 0,04s đến vị trí vuông góc với các đường sức từ. Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung là:
A. $5.10^{-3}V$
B. $0 V$
C. $-5.10^{-3} V$
D. $2,5.10^{-3} V$
- Câu 22 : Một khung dây phẳng diện tích $200 cm^2$, gồm 10 vòng được đặt trong từ trường đều. Véc tơ cảm ứng từ làm thành với mặt phẳng khung dây góc $30°$ và có độ lớn bằng $2.10^{-4} T$ . Người ta làm cho từ trường giảm đều đến 0 trong thời gian 0,01 s . Tính suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung dây trong thời gian từ trường biến đổi.
A. $2.10^{-2} V$
B. $2 V$
C. $2.10^{-4 }V$
D. $0,2 V$
- Câu 23 : Một vòng dây dẫn kín, phẳng được đặt trong từ trường đều. Trong khoảng thời gian 0,04s , từ thông qua vòng dây giảm đều từ giá trị $6.10^{-3}W^b$ về 0 thì suất điện động cảm ứng xuất hiện trong vòng dây có độ lớn là
A. 0,12 V
B. 0,15 V
C. 0,3 V
D. 0,24 V
- Câu 24 : Một khung dây dẫn đặt vuông góc với một từ trường đều, cảm ứng từ B có độ lớn biến đổi theo thời gian. Biết cường độ dòng điện cảm ứng là Ic = 0,5A, điện trở của khung là R = 2 $Ω$ và diện tích của khung là $S=100 cm^2$. Tốc độ biến thiên của cảm ứng là
A. 100 T/s
B. 0,5 T/s
C. 500 T/s
D. 50 T/s
- Câu 25 : Một khung dây hình chữ nhật kín gồm 10 vòng dây, diện tích mỗi vòng là $S=20cm^2$ đặt trong một từ trường đều có véc tơ cảm ứng từ $ \overrightarrow{B}$ hợp với pháp tuyến của mặt phẳng khung dây một góc $α=^60o$, độ lớn cảm ứng từ B = 0,04T , điện trở khung dây $R=0,2 Ω$. Tính cường độ dòng điện xuất hiện trong khung dây nếu trong thời gian $∆t$ , cảm ứng từ giảm đều từ B đến 0
A. 5 A
B. 0,04 A
C. 0,2 A
D. 4 A
- Câu 26 : Một ống dây hình trụ dài gồm 1000 vòng dây, diện tích mỗi vòng dây $S=100 cm^2$ . Ống dây có điện trở $R=16Ω$ , hai đầu nối đoản mạch và được đặt trong từ trường đều có véctơ cảm ứng từ song song với trục của ống dây và có độ lớn tăng đều $10^{-2} T/s$ . Công suất tỏa nhiệt của ống dây là:
A. $6,25.10^{-3}W$
B. $6,25.10^{-4}W$
C. $0,01W$
D. $2,5.10^{-3}W$
- Câu 27 : Một cuộn dây dẫn dẹt hình tròn, gồm 100 vòng, mỗi vòng có bán kính r = 10 cm , mỗi mét chiều dài của dây dẫn có điện trở $R_0=0,5 Ω$. Cuộn dây đặt trong một từ trường đều có véc tở cảm ứng từ B vuông góc với mặt phẳng các vòng dây và có độ lớn $B=10^{-2} T$ giảm đều đến 0 trong thời gian 0,01 s. Xác định công suất tỏa nhiệt trên cuộn dây?
A. $1,6W$
B. $π^2 W$
C. $0,987W$
D. $0,314W$
- Câu 28 : Một vòng dây diện tích $S=100cm^2$ nối vào tụ điện có điện dung $200 μF$ , được đặt trong từ trường đều có véctơ cảm ứng từ vuông góc với mặt phẳng chứa khung dây, có độ lớn tăng đều $5.10^{-2} T/s$. Điện tích trên tụ có giá trị:
A. 1 mC
B. 0,1 pC
C. 0,1μC
D. 1nC
- Câu 29 : Một ống dây dẫn hình trụ dài gồm 1000 vòng dây, mỗi vòng dây có đường kính d = 10 cm . Ống dây đó đặt trong từ trường đều, véc tơ cảm ứng từ B song song với trục hình trụ có độ lớn tăng đều với thời gian theo quy luật $\dfrac{∆B}{∆t}=0,01 (T/s)$. Nối hai đầu ống dây vào một tụ điện có $C=10^{-4}F$ . Hãy tính năng lượng tụ điện
A. $1.54.10^{-7} J$
B. $12,32.10^{-7} J$
C. $3,08.10^{-7} J$
D. $6,19.10^{-7} J$
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 26 Khúc xạ ánh sáng
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 27 Phản xạ toàn phần
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 1 Điện tích và định luật Cu-lông
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 2 Thuyết Êlectron và Định luật bảo toàn điện tích
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 28 Lăng kính
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 29 Thấu kính mỏng
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 30 Giải bài toán về hệ thấu kính
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 34 Kính thiên văn
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 33 Kính hiển vi
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 32 Kính lúp