40 câu trắc nghiệm Cảm ứng điện từ cơ bản !!
- Câu 1 : Người ta dùng khái niệm từ thông để diễn tả
A. số đường sức từ qua một diện tích nào đó.
B. độ mạnh yếu của từ trường.
C. phương của vectơ cảm ứng từ.
D. sự phân bố đường sức từ của từ trường.
- Câu 2 : Một diện tích S đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ , góc hợp bởi vectơ cảm ứng từ và vectơ pháp tuyến của diện tích S là α. Từ thông qua diện tích S được tính theo công thức:
A. Ф = BS sinα.
B. Ф = BS cosα.
C. Ф = BS tanα.
D. Ф = BS cotanα.
- Câu 3 : Đơn vị từ thông là
A. Tesla (T).
B. Vebe (Wb).
C. Fara (F).
D. Tesla trên mét vuông (T/m2).
- Câu 4 : 1 Wb bằng
A. 1 T.m2.
B. 1 T/m.
C. 1 T.m.
D. 1 T/ m2.
- Câu 5 : Một vòng dây kín, phẳng đặt trong từ trường đều. Trong các yếu tố sau :
A. I và II .
B. I , II ,và III .
C. I và III.
D. I , II và IV.
- Câu 6 : Độ lớn của từ thông qua diện tích S đặt vuông góc với đường sức từ của từ trường đều có cảm ứng từ
A. tỉ lệ với số đường sức từ qua một đơn vị diện tích S.
B. tỉ lệ với góc hợp bởi vectơ cảm ứng từ và vectơ pháp tuyến của diện tích S.
C. tỉ lệ với độ lớn chu vi của diện tích S.
D. tỉ lệ với độ lớn cảm ứng từ B tại nơi đặt diện tích S.
- Câu 7 : Một diện tích S đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ , góc hợp bởi vectơ cảm ứng từ và vectơ pháp tuyến của diện tích S là α. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Từ thông qua một diện tích S đặt trong từ trường đều luôn có giá trị khác không.
B. Đơn vị của từ thông là Tesla (T).
C. Từ thông là đại lượng đại số.
D. Từ thông Φ xuyên qua mặt S xác định theo công thức Φ = BS sinα.
- Câu 8 : Gọi α là góc hợp bởi vectơ pháp tuyến của diện tích S với vectơ cảm ứng từ . Từ thông qua diện tích S có độ lớn cực đại khi α bằng
A. 0.
B. .
C. .
D. .
- Câu 9 : Đặt một khung dây trong từ trường đều sao cho ban đầu mặt phẳng khung dây vuông góc với các đường sức từ. Từ thông qua khung dây sẽ không thay đổi nếu khung dây
A. có diện tích tăng đều.
B. chuyển động tịnh tiến theo một phương bất kì.
C. có diện tích giảm đều.
D. quay quanh một trục nằm trong mặt phẳng của khung.
- Câu 10 : Trường hợp nào xuất hiện dòng điện cảm ứng trong khung dây phẳng, kín?
A. Tịnh tiến khung dây trong từ trường đều sao cho mặt phẳng khung vuông góc với các đường sức từ.
B. Tịnh tiến khung dây trong từ trường đều sao cho mặt phẳng khung hợp với đường sức từ một góc α.
C. Cho khung quay trong từ trường đều xung quanh một trục cố định vuông góc với mặt phẳng khung.
D. Cho khung quay xung quanh một trục cố định nằm trong mặt phẳng khung và trục này không song song với đường sức từ.
- Câu 11 : Ở trường hợp nào thì xuất hiện dòng điện cảm ứng trong khung dây ?
A. I và II.
B. II và III .
C. III và I .
D. I , II và III .
- Câu 12 : Điều nào sau đây không đúng khi nói về hiện tượng cảm ứng điện từ?
A. Trong hiện tượng cảm ứng điện từ, từ trường có thể sinh ra dòng điện;
B. Dòng điện cảm ứng có thể tạo ra từ từ trường của dòng điện hoặc từ trường của nam châm vĩnh cửu;
C. Dòng điện cảm ứng trong mạch chỉ tồn tại khi có từ thông biến thiên qua mạch;
D. Dòng điện cảm ứng xuất hiện trong mạch kín nằm yên trong từ trường không đổi.
- Câu 13 : Định luật Len-xơ được dùng để
A. xác định độ lớn của suất điện động cảm ứng trong một mạch điện kín.
B. xác định chiều dòng điện cảm ứng xuất hiện trong một mạch điện kín.
C. xác định cường độ của dòng điện cảm ứng xuất hiện trong một mạch điện kín.
D. xác định sự biến thiên của từ thông qua một mạch điện kín, phẳng.
- Câu 14 : Biết dòng điện cảm ứng xuất hiện trong vòng dây có chiều như hình vẽ. Hiện tượng xảy ra khi
A. nam châm đứng yên, vòng dây chuyển động ra xa nam châm.
B. nam châm đứng yên, vòng dây chuyển động lại gần nam châm.
C. nam châm đứng yên, vòng dây chuyển động sang phải.
D. nam châm đứng yên, vòng dây quay quanh trục đi qua tâm và vuông góc mặt phẳng vòng dây.
- Câu 15 : Xác định chiều dòng điện cảm ứng trong vòng dây khi nhìn vào mặt trên trong trường hợp cho nam châm rơi thẳng đứng xuyên qua tâm vòng dây giữ cố định như hình vẽ:
A. Lúc đầu dòng điện cùng kim đồng hồ, khi nam châm xuyên qua đổi chiều ngược kim đồng hồ.
B. Lúc đầu dòng điện ngược kim đồng hồ, khi nam châm xuyên qua đổi chiều cùng kim đồng hồ.
C. không có dòng điện cảm ứng trong vòng dây.
D. Dòng điện cảm ứng cùng kim đồng hồ.
- Câu 16 : Dòng điện Pu-cô là
A. dòng điện chạy trong khối vật dẫn đặt đứng yên trong từ trường đều.
B. dòng điện cảm ứng sinh ra trong mạch kín khi từ thông qua mạch biến thiên.
C. dòng điện cảm ứng sinh ra trong khối vật dẫn khi vật dẫn chuyển động trong từ trường.
D. dòng điện xuất hiện trong tấm kim loại khi nối tấm kim loại với hai cực của nguồn điện
- Câu 17 : Muốn làm giảm hao phí do tỏa nhiệt của dòng điện Fu – cô gây ra trên kim loại, người ta thường
A. sơn phủ lên khối kim loại một lớp sơn cách điện.
B. đúc khối kim loại không có phần rỗng bên trong.
C. tăng độ dẫn điện cho khối kim loại.
D. chia khối kim loại thành nhiều lá kim loại mỏng ghép cách điện với nhau.
- Câu 18 : Khi sử dụng điện, dòng điện Fu-cô không xuất hiện trong
A. quạt điện.
B. lò vi sóng.
C. nồi cơm điện.
D. bếp từ.
- Câu 19 : Lõi của các máy biến thế thường làm bằng các lõi thép mỏng ghép cách điện với nhau. Mục đích của cách làm trên là gì?
A. Tăng cường từ thông qua các cuộn dây.
B. Giảm tác dụng của dòng điện Fu-cô.
C. Giảm trọng lượng của máy biến thế.
D. Làm cho từ thông qua các cuộn dây biến thiên nhanh hơn.
- Câu 20 : Độ lớn của suất điện động cảm ứng xuất hiện trong một mạch kín được tính bởi công thức
A. .
B. .
C. .
D. .
- Câu 21 : Phát biểu nào sau đây là không đúng về suất điện động cảm ứng?
A. Khi từ thông tăng thì suất điện động cảm ứng âm.
B. Khi từ thông tăng thì suất điện động cảm ứng dương.
C. Khi từ thông giảm thì suất điện động cảm ứng dương.
D. Suất điện động cảm ứng có thể âm hoặc dương.
- Câu 22 : Trong trường hợp nào sau đây không có suất điện động cảm ứng trong mạch:
A. dây dẫn thẳng chuyển động theo phương của đường sức từ
B. dây dẫn thẳng quay trong từ trường
C. khung dây quay trong từ trường
D. vòng dây quay trong từ trường đều
- Câu 23 : Từ thông riêng của một mạch kín phụ thuộc vào
A. cường độ dòng điện qua mạch.
B. điện trở của mạch.
C. chiều dài dây dẫn.
D. tiết diện dây dẫn.
- Câu 24 : Điều nào sau đây không đúng khi nói về hệ số tự cảm của ống dây?
A. phụ thuộc vào số vòng dây của ống;
B. phụ thuộc tiết diện ống;
C.phụ thuộc vào môi trường xung quanh;
D. có đơn vị là H (henry).
- Câu 25 : Từ biểu thức tính độ tự cảm L của ống dây có tiết diện S, gồm N vòng dây, chiều dài của ống dây là
A. .
B. .
C. .
D. .
- Câu 26 : Đơn vị của hệ số tự cảm là
A. Vôn (V).
B. Tesla (T).
C. Vêbe (Wb).
D. Henri (H).
- Câu 27 : Một ống dây có độ tự cảm L, ống thứ hai có số vòng dây gấp đôi và tiết diện bằng một nửa so với ống thứ nhất. Nếu hai ống dây có chiều dài như nhau thì độ tự cảm của ống thứ hai là
A. L
B. 2L
C. L/2
D. 4L
- Câu 28 : Ống dây 1 có cùng tiết diện với ống dây 2 nhưng chiều dài ống và số vòng dây đều nhiều hơn gấp đôi. Tỉ sộ hệ số tự cảm của ống 1 với ống 2 là
A. 1.
B. 2.
C. 4.
D. 8.
- Câu 29 : Biểu thức tính suất điện động tự cảm xuất hiện trong ống dây có độ tự cảm L khi cường độ dòng điện qua ống dây biến thiên một lượng Δi trong khoảng thời gian Δt là
A. .
B. e = L.Δi.Δt .
C. .
D. .
- Câu 30 : Độ lớn suất điện động tự cảm của mạch điện tỉ lệ với
A. điện trở của mạch.
B. từ thông cực đại qua mạch.
C. từ thông cực tiểu qua mạch.
D. tốc độ biến thiên cường độ dòng điện qua mạch.
- Câu 31 : Đáp án nào sau đây là sai? Độ lớn suất điện động tự cảm lớn khi
A. độ tự cảm của ống dây lớn
B. cường độ dòng điện qua ống dây lớn
C. dòng điện giảm nhanh
D. dòng điện tăng nhanh
- Câu 32 : Khi đóng khóa K trong mạch điện bên thì
A. đèn (1) sáng ngay lập tức, đèn (2) sáng từ từ.
B. đèn (1) và đèn (2) đều sáng lên ngay.
C. đèn (1) và đèn (2) đều sáng từ từ.
D. đèn (2) sáng ngay lập tức, đèn (1) sáng từ từ.
- Câu 33 : Hình vẽ nào sau đây xác định đúng chiều dòng điện cảm ứng khi cho vòng dây tịnh tiến với vận tốc trong từ trường đều
- Câu 34 : Hình vẽ nào sau đây xác định đúng chiều dòng điện cảm ứng khi cho nam châm dịch chuyển lại gần hay ra xa vòng dây kín?
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 26 Khúc xạ ánh sáng
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 27 Phản xạ toàn phần
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 1 Điện tích và định luật Cu-lông
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 2 Thuyết Êlectron và Định luật bảo toàn điện tích
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 28 Lăng kính
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 29 Thấu kính mỏng
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 30 Giải bài toán về hệ thấu kính
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 34 Kính thiên văn
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 33 Kính hiển vi
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 32 Kính lúp