Đề thi học kì 2 môn Vật lý 12 năm 2018- Sở GD&ĐT t...
- Câu 1 : Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng khoảng cách giữa 2 khe là 2 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 2 m, ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,5 µm. Khoảng cách từ vân sáng bậc 1 đến vân sáng bậc 10 cùng phía với nhau so với vân sáng chính giữa là
A. 4,0 mm.
B. 5,0 mm.
C. 5,5 mm.
D. 4,5 mm
- Câu 2 : Gọi nchàm , nlam , ntím , nvàng là chiết suất của thuỷ tinh lần lượt đối với các tia chàm, lam, tím, vàng. Sắp xếp thứ tự nào sau đây là đúng?
A. nchàm < nlam < ntím < nvàng
B. nchàm < ntím < nlam < nvàng
C. ntím > nchàm > nlam > nvàng
D. ntím > nlam > nchàm > nvàng
- Câu 3 : Thực hiện thí nghiệm Y-âng với ánh sáng có bước sóng l = 0,6 μm. Biết khoảng cách từ mặt phẳng S1S2 tới màn là D = 3 m, khoảng cách giữa hai khe hẹp S1S2 là 3 mm. Hãy xác định khoảng vân giao thoa thu được trên màn?
A. 1,2 mm.
B. 0,9 mm.
C. 1mm.
D. 0,6 mm
- Câu 4 : Xét phóng xạ : X → Y + a . Ta có:
A. mY + ma = mX
B. Hạt a là nguyên tử Hêli.
C. Hạt Y bền hơn hạt X
D. Phản ứng này thu năng lượng.
- Câu 5 : Chiếu một chùm bức xạ có bước sóng l vào bề mặt một tấm nhôm có giới hạn quang điện 0,36 mm. Hiện tượng quang điện không xảy ra nếu l bằng
A. 0,24 mm.
B. 0,28 mm.
C. 0,3 mm.
D. 0,42 mm
- Câu 6 : Phát biểu nào sau đây về tia X là sai?
A. Gây ra hiện tượng quang điện.
B. Khả năng đâm xuyên mạnh.
C. Có thể đi qua lớp chì dày vài xentimét.
D. Tác dụng mạnh lên kính ảnh.
- Câu 7 : Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng khoảng cách giữa 2 khe là 2 mm, khoảng cách từ 2 khe đến màn là 2 m, ánh sáng đơn sắc có bước sóng là 0,64 m, vân sáng thứ 3 cách vân sáng trung tâm một khoảng
A. 6,48 mm.
B. 1,92 mm
C. 1,2 mm.
D. 1,66 mm.
- Câu 8 : Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe hẹp cách nhau một khoảng 0,5 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1,5 m. Hai khe được chiếu bằng ánh sáng có bước sóng 0,6 μm. Trên màn thu được hình ảnh giao thoa. Tại điểm M trên màn cách vân sáng trung tâm (chính giữa) một khoảng 4,5 mm có
A. vân tối thứ 2
B. vân tối thứ 3
C. vân sáng bậc 3.
D. vân sáng bậc 2.
- Câu 9 : Để đo chu kì bán rã của một chất phóng xạ A, người ta dùng máy đếm xung. Trong lần đếm thứ nhất máy ghi được 340 xung trong 1 phút. Sau đó 1 ngày, máy đếm chỉ còn ghi được 112 xung trong 1 phút. Chu kì bán rã của chất phóng xạ A là
A. 5 giờ
B. 7,5 giờ
C. 15 giờ
D. 30 giờ
- Câu 10 : Lần lượt chiếu hai bức xạ có bước sóng λ1 = 0,75 mm, λ2 = 0,25 mm vào một tấm kẽm có giới hạn quang điện λ0 = 0,35 mm. Bức xạ nào gây ra hiện tượng quang điện?
A. Cả hai bức xạ
B. Chỉ có bức xạ λ2
C. Không có bức xạ nào.
D. Chỉ có bức xạ λ1.
- Câu 11 : Một mạch dao động có tụ điện C = \(\frac{2}{\pi }\).10-3 F và cuộn dây thuần cảm L. Để tần số điện từ trong mạch bằng 500 Hz thì L phải có giá trị
A. \(\frac{{{{10}^{ - 3}}}}{\pi }H\)
B. \(\frac{{{{10}^{ - 3}}}}{{2\pi }}H\)
C. 5.10-4 H
D. \(\frac{\pi }{{500}}H\)
- Câu 12 : Hạt nhân \({}_{27}^{60}Co\) có khối lượng là 55,940u. Biết khối lượng của prôtôn là 1,0073u và khối lượng của nơtron là 1,0087u. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân \({}_{27}^{60}Co\) bằng
A. 70,5 MeV
B. 4230,65 MeV.
C. 70,4 MeV.
D. 54,4 MeV.
- Câu 13 : Cho phản ứng hạt nhân: \({}_{13}^{27}Al + \alpha \to \) n + X. Hạt nhân X tạo ra từ phản ứng này là
A. \({}_{16}^{31}\)S
B. \({}_{14}^{29}\)Si
C. \({}_{12}^{26}\)Mg
D. \({}_{15}^{30}\)P
- Câu 14 : Trong quá trình biến đổi hạt nhân, hạt nhân \({}_{92}^{238}U\) chuyển thành hạt nhân \({}_{92}^{234}U\) sau khi đã phóng ra một hạt \(\alpha \) và hai
A. prôtôn.
B. pôzitôn
C. nơtrôn.
D. electron.
- Câu 15 : Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào là sai?
A. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính.
B. Ánh sáng trắng là tổng hợp của nhiều ánh sáng đơn sắc có màu biến thiên liên tục từ đỏ tới tím.
C. Hiện tượng chùm sáng trắng, khi đi qua một lăng kính, bị tách ra thành nhiều chùm sáng có màu sắc khác nhau là hiện tượng tán sắc ánh sáng.
D. Ánh sáng do Mặt Trời phát ra là ánh sáng đơn sắc vì nó có màu trắng
- Câu 16 : Trong dụng cụ nào dưới đây có cả máy phát và máy thu sóng vô tuyến?
A. Máy thu thanh.
B. Chiếc điện thoại di động
C. Cái điều khiển ti vi.
D. Máy thu hình (Ti vi).
- Câu 17 : Hạt nhân pôlôni \({}_{84}^{210}{P_o}\) phóng ra hạt α và biến thành hạt nhân chì (Pb) bền, có chu kỳ bán rã là 138 ngày. Ban đầu có một mẫu pôlôni nguyên chất. Hỏi sau bao lâu số hạt nhân chì được tạo ra trong mẫu lớn gấp ba số hạt nhân pôlôni còn lại?
A. 276 ngày
B. 514 ngày
C. 138 ngày
D. 345 ngày
- Câu 18 : Mạch chọn sóng trong máy thu vô tuyến điện hoạt động dựa trên hiện tượng
A. cộng hưởng sóng điện từ
B. phản xạ sóng điện từ.
C. khúc xạ sóng điện từ.
D. giao thoa sóng điện từ.
- Câu 19 : Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về thuyết lượng tử ánh sáng?
A. Những nguyên tử hay phân tử vật chất không hấp thụ hay bức xạ ánh sáng một cách liên tục mà thành từng phần riêng biệt, đứt quãng.
B. Khi ánh sáng truyền đi, các lượng tử ánh sáng không bị thay đổi, không phụ thuộc khoảng cách tới nguồn sáng.
C. Chùm sáng ánh sáng là dòng hạt, mỗi hạt là một phôtôn.
D. Năng lượng của các phôtôn ánh sáng là như nhau, không phụ thuộc vào bước sóng ánh sáng
- Câu 20 : Chọn câu đúng. Quang phổ vạch thu được khi chất phát sáng ở thể
A. khí hay hơi nóng sáng dưới áp suất thấp
B. rắn.
C. khí hay hơi nóng sáng dưới áp suất cao.
D. lỏng.
- Câu 21 : Chọn câu đúng.
A. Tia X là sóng điện từ có bước sóng nhỏ hơn bước sóng của tia tử ngoại
B. Tia X có thể xuyên qua tất cả mọi vật.
C. Tia X có thể được phát ra từ các đèn điện.
D. Tia X do các vật bị nung nóng ở nhiệt độ cao phát ra.
- Câu 22 : Công thoát êlectrôn ra khỏi kim loại A = 6,625.10-19 J. Giới hạn quang điện của kim loại đó là
A. 0,295 mm.
B. 0,25 mm.
C. 0,375 mm.
D. 0,3 mm.
- Câu 23 : Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0,4 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn là 2 m. Ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm có bước sóng 0,6 µm. Vùng giao thoa trên màn rộng 2,5 cm (vân trung tâm ở chính giữa). Số vân quan sát được trên màn là:
A. 7 vân sáng, 8 vân tối.
B. 9 vân sáng, 10 vân tối.
C. 9 vân sáng, 8 vân tối
D. 8 vân sáng, 9 vân tối.
- Câu 24 : Trong các công thức sau, công thức nào đúng để xác định vị trí vân tối trên màn trong hiên tượng giao thoa Y–âng?
A. \(x = \frac{{(2k + 1)\lambda D}}{a}\)
B. \(x{\rm{ }} = \frac{{k\lambda D}}{{2a}}\)
C. \(x{\rm{ }} = \frac{{(2k + 1)\lambda D}}{{2a}}\)
D. \(x{\rm{ }} = \frac{{2k\lambda D}}{a}\)
- Câu 25 : Kim loại có giới hạn quang điện λ0 = 0,3 mm. Công thoát êlectrôn khỏi kim loại đó là
A. 0,6625.10-19 J
B. 6,625.10-19 J
C. 1,325.10-19 J.
D. 13,25.10-19 J.
- Câu 26 : Trong chân không, bức xạ đơn sắc vàng có bước sóng là 0,589 \(\mu \)m. Năng lượng của phôtôn ứng với bức xạ này có giá trị là
A. 0,42 eV
B. 0,21 eV
C. 4,22 eV
D. 2,11 eV
- Câu 27 : Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng điện từ?
A. Trong sóng điện từ, điện trường và từ trường luôn dao động lệch pha nhau \(\frac{\pi }{2}\)
B. Trong sóng điện từ, điện trường và từ trường biến thiên theo thời gian với cùng chu kì.
C. Sóng điện từ dùng trong thông tin vô tuyến gọi là sóng vô tuyến.
D. Sóng điện từ là sự lan truyền trong không gian của điện từ trường biến thiên theo thời gian.
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 2 Con lắc lò xo
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 4 Dao động tắt dần và dao động cưỡng bức
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 5 Tổng hợp hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số và Phương pháp Fre-Nen
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 7 Sóng cơ và sự truyền sóng cơ
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 9 Sóng dừng
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 12 Đại cương về dòng điện xoay chiều
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 13 Các mạch điện xoay chiều
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 14 Mạch có R, L, C mắc nối tiếp
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 16 Truyền tải điện năng và máy biến áp
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 15 Công suất điện tiêu thụ của mạch điện xoay chiều và Hệ số công suất