Trắc nghiệm Kiểm Tra định kì Vật Lí 11 cực hay có...
- Câu 1 : Có hai điện tích điểm , chúng đẩy nhau. Khẳng định nào sau đây là đúng
A.
B.
C.
D.
- Câu 2 : Đặt hai điện tích trong chân không cách nhau một khoảng r, khi đó lực trương tác tĩnh điện giữa chúng có độ lớn
A.
B.
C.
D.
- Câu 3 : Độ lớn của lực tương tác giữa hai điện tích điểm trong không khí
A. tỉ lệ với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích
B. tỉ lệ với khoảng cách giữa hai điện tích
C. tỉ lệ nghịch với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích
D. tỉ lệ nghịch với khoảng cách giữa hai điện tích
- Câu 4 : Khoảng cách giữa một prôton và một êlectron là cm, coi rằng prôton và êlectron là các điện tích điểm. Lực tương tác giữa chúng là
A.
B.
C.
D.
- Câu 5 : Một vật mang điện âm là do
A. nó có dư electrôn
B. hạt nhân nguyên tử của nó có số nơtrôn nhiều hơn số prôtôn
C. nó thiếu electrôn
D. hạt nhân nguyên tử của nó có số prôtôn nhiều hơn số nơtrôn
- Câu 6 : Công thức xác định độ lớn cường độ điện trường gây ra bởi điện tích , tại một điểm trong chân không, cách điện tích Q một khoảng r là
A.
B.
C.
D.
- Câu 7 : Đặt một điện tích âm, khối lượng nhỏ vào một điện trường đều rồi thả nhẹ. Điện tích sẽ chuyển động
A. dọc theo chiều của đường sức điện trường
B. ngược chiều đường sức điện trường
C. vuông góc với đường sức điện trường
D. theo một quỹ đạo bất kỳ
- Câu 8 : Một điện tích đặt tại điểm có cường độ điện trường 0,16 V/m. Lực tác dụng lên điện tích đó bằng N. Độ lớn điện tích đó là
A.
B.
C.
D.
- Câu 9 : Công thức xác định công của lực điện trường làm dịch chuyển điện tích q trong điện trường đều E là A = qEd, trong đó d là
A. khoảng cách giữa điểm đầu và điểm cuối
B. khoảng cách giữa hình chiếu điểm đầu và hình chiếu điểm cuối lên một đường sức
C. độ dài đại số của đoạn từ hình chiếu điểm đầu đến hình chiếu điểm cuối lên một đường sức, tính theo chiều đường sức điện
D. độ dài đại số của đoạn từ hình chiếu điểm đầu đến hình chiếu điểm cuối lên một đường sức
- Câu 10 : Mối liên hệ giữa hiệu điện thế và hiệu điện thế là
A.
B.
C.
D.
- Câu 11 : Hiệu điện thế giữa hai điểm M và N là = 1 V. Công của điện trường làm dịch chuyển điện tích q=-1 từ M đến N là
A.
B.
C.
D.
- Câu 12 : Một êlectron chuyển động dọc theo đường sức của một điện trường đều. Cường độ điện trường E = 100 V/m. Vận tốc ban đầu của êlectron bằng 300 km/s. Khối lượng của êlectron là m = kg. Từ lúc bắt đầu chuyển động đến lúc vận tốc của êlectron bằng không thì êlectron chuyển động được quãng đường là
A.
B.
C.
D.
- Câu 13 : Phát biểu nào sau đây là không đúng
A. Tụ điện là một hệ hai vật dẫn đặt gần nhau nhưng không tiếp xúc với nhau. Mỗi vật đó gọi là một bản tụ
B. Tụ điện phẳng là tụ điện có hai bản tụ là hai tấm kim loại có kích thước lớn đặt đối diện với nhau
C. Điện dung của tụ điện là đại lượng đặc trưng cho khả năng tích điện của tụ điện và được đo bằng thương số giữa điện tích của tụ và hiệu điện thế giữa hai bản tụ
D. Hiệu điện thế giới hạn là hiệu điện thế lớn nhất đặt vào hai bản tụ điện mà lớp điện môi của tụ điện đã bị đánh thủng
- Câu 14 : Điện dung của tụ điện không phụ thuộc vào
A. Hình dạng, kích thước của hai bản tụ
B. Khoảng cách giữa hai bản tụ
C. Bản chất của hai bản tụ
D. Chất điện môi giữa hai bản tụ
- Câu 15 : Một tụ điện có điện dung 500 pF được mắc vào hiệu điện thế 100 V. Điện tích của tụ điện là
A.
B.
C.
D.
- Câu 16 : Trong mạch AB gồm các điện trờ được mắc song song nhau. Gọi , lần lượt là cường độ dòng điện và điện áp trên các điện trở thì
A.
B.
C.
D.
- Câu 17 : Đoạn mạch gồm điện trở mắc song song với điện trở , điện trở toàn mạch là
A.
B.
C.
D.
- Câu 18 : Đối với mạch điện kín gồm nguồn điện với mạch ngoài là điện trở thì hiệu điện thế mạch ngoài
A. tỉ lệ thuận với cường độ dòng điện chạy trong mạch
B. tăng khi cường độ dòng điện trong mạch tăng
C. giảm khi cường độ dòng điện trong mạch tăng
D. tỉ lệ nghịch với cường độ dòng điện chạy trong mạch
- Câu 19 : Biểu thức định luật Ôm cho toàn mạch trong trường hợp mạch ngoài chứa máy thu là
A.
B.
C.
D.
- Câu 20 : Đồ thị nào sau đây biểu diễn mối liên hệ giữa U và I trong một đoạn mạch chỉ chứa điện trở thuần
A. hình a
B. hình a và hình b
C. hình b và hình c
D. không có hình nào
- Câu 21 : Hiệu điện thế hai đầu một dây dẫn tăng lên 3 lần thì cường độ dòng điện qua dây dẫn đó
A. Tăng lên 9 lần
B. Tăng lên 8 lần
C. Giảm đi 3 lần
D. Tăng lên 3 lần
- Câu 22 : Một nguồn điện có điện trở trong 0,1 được mắc với điện trở 4,8 thành mạch kín. Khi đó hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện là 12 V. Cường độ dòng điện trong mạch là
A. I = 120 A
B. I = 12 A
C. I = 2,5 A
D. I = 25 A
- Câu 23 : Người ta mắc hai cực của nguồn điện với một biến trở có thể thay đổi từ 0 đến vô cực. Khi giá trị của biến trở rất lớn thì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện là 4,5 V. Giảm giá trị của biến trở đến khi cường độ dòng điện trong mạch là 2 A thì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện là 4 V. Suất điện động và điện trở trong của nguồn điện là
A.
B.
C.
D.
- Câu 24 : Nhiệt lượng toả ra trên vật dẫn khi có dòng điện chạy qua
A. tỉ lệ thuận với cường độ dòng điện chạy qua vật dẫn
B. tỉ lệ thuận với bình phương cường độ dòng điện chạy qua vật dẫn
C. tỉ lệ nghịch với cường độ dòng điện chạy qua vật dẫn
D. tỉ lệ nghịch với bình phương cường độ dòng điện chạy qua vật dẫn
- Câu 25 : Công của dòng điện có đơn vị là
A. J/s
B. kW.h
C. W
D. kV.A
- Câu 26 : Điện trở suất của một dây dẫn
A. Tăng khi nhiệt độ dây dẫn tăng
B. Giảm khi nhiệt độ dây dẫn tăng
C. Không phụ thuộc nhiệt độ
D. Càng lớn khi vật liệu đó dẫn điện càng tốt
- Câu 27 : Cho đoạn mạch như hình vẽ, trong đó ; ; điện trở . Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch V. Cường độ dòng điện trong mạch có chiều và độ lớn là
A. chiều từ A sang B, I = 0,4 A
B. chiều từ B sang A, I = 0,4 A
C. chiều từ A sang B, I = 0,6 A
D. chiều từ B sang A, I = 0,6 A
- Câu 28 : Có hai điện trở được mắc hai cách như hình vẽ. Hiệu điện thế hai đầu mạch luôn bằng 12 V. Cường độ dòng điện trong hình a là 0,3 A và trong hình b là 1,6 A. Biết . Giá trị của điện trở là
A.
B.
C.
D.
- Câu 29 : Đo suất điện động của nguồn điện người ta có thể dùng cách nào sau đây?
A. Mắc nguồn điện với một điện trở đã biết trị số và một ampekế tạo thành một mạch kín. Dựa vào số chỉ của ampe kế cho ta biết suất điện động của nguồn điện
B. Mắc nguồn điện với một điện trở đã biết trị số tạo thành một mạch kín, mắc thêm vôn kế vào hai cực của nguồn điện. Dựa vào số chỉ của vôn kế cho ta biết suất điện động của nguồn điện
C. Mắc nguồn điện với một điện trở có trị số rất lớn và một vôn kế tạo thành một mạch kín. Dựa vào số chỉ của vôn kế cho ta biết suất điện động của nguồn điện
D. Mắc nguồn điện với một vôn kế có điện trở rất lớn tạo thành một mạch kín. Dựa vào số chỉ của vôn kế cho ta biết suất điện động của nguồn điện
- Câu 30 : Có hai nguồn điện như nhau và điện trở trong như nhau . Điều nào sau đây là sai khi nói về bộ nguồn điện gồm hai nguồn đó
A. Khi hai nguồn được mắc nối tiếp, suất điện động của bộ nguồn là 2E
B. Khi hai nguồn được mắc song song, suất điện động của bộ nguồn là E
C. Khi hai nguồn được mắc song song, điện trở trong của bộ nguồn là 2r
D. Khi hai nguồn được mắc xung đối, bộ nguồn không phát được dòng điện vào mạch ngoài
- Câu 31 : Một mạch điện kín gồm hai nguồn điện E, mắc song song với nhau, mạch ngoài chỉ có điện trở R. Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là
A.
B.
C.
D.
- Câu 32 : Nguồn điện với suất điện động , điện trở trong r, mắc với điện trở ngoài R = r, cường độ dòng điện trong mạch là I. Nếu thay nguồn điện đó bằng 3 nguồn điện giống hệt nó mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện trong mạch là
A. I' = 3I
B. I' = 2I
C. I' = 2,5I
D. I' = 1,5I
- Câu 33 : Phát biểu nào sau đây là không đúng
A. Hạt tải điện trong kim loại là electron tự do
B. Dòng điện trong kim loại tuân theo định luật Ôm nếu nhiệt độ trong kim loại được giữ không đổi
C. Hạt tải điện trong kim loại là iôn dương và iôn âm
D. Dòng điện chạy qua dây dẫn kim loại gây ra tác dụng nhiệt
- Câu 34 : Để xác định điện trở của vật dẫn , một học sinh tiến hành đo dựa vào sơ đồ mạch cầu Uyxton bố trí như hình vẽ. Với AB là một điện trở đồng chất, hình trụ căng thẳng và là điện trở có giá trị đã biết. Di chuyển con chạy C trên AB, đến vị trí ampe kế chỉ = 0 thì dừng lại. Giá trị mà học sinh xác định được là
A.
B.
C.
D.
- Câu 35 : Cho mạch điện như hình vẽ, nguồn điện có suất điện động và điện trở trong r = 0,5R. Các tụ điện có điện dung C và ban đầu chưa tích điện, điện trở của dây nối và khóa K không đáng kể. Đóng khóa K, điện lượng dịch chuyển qua M N là
A. CE
B. 0,5CE
C. 4CE/1
D. 2CE/7
- Câu 36 : Từ nguồn điện U = 6200 V, điện năng được truyền trên dây đến nơi tiêu thụ. Điện trở của dây dẫn có giá trị R = 10 . Biết rằng công suất tại nơi tiêu thụ là 120 kW và công suất hao phí trên dây nhỏ hơn công suất tại nơi tiêu thụ. Hiệu suất của quá trình truyền tải trên là
A. 0,9
B. 0,98
C. 0,8
D. 0,87
- Câu 37 : Một electron được giữa cố định, electron khác ở rất xa chuyển động về phía electron cố định với vận tốc ban đầu . Khoảng cách nhỏ nhất giữa chúng là
A.
B.
C.
D.
- Câu 38 : Một nguồn điện có suất điện động = 24 V, điện trở trong r = 6 dùng để thắp sáng các bóng đèn loại 6V-3W. Một người tiến hành sử dụng 6 bóng đèn để thắp sáng. Hiệu suất lớn nhất để để bộ đèn này sáng bình thường là
A. 0,7
B. 0,75
C. 0,25
D. 0,3
- Câu 39 : Nói về sự nhiễm điện do hưởng hứng giữa hai vật A và B thì
A. Điện tích truyền từ A sang B
B. Không có sự truyền điện tích từ vật nọ sang vật kia, chỉ có sự sắp xếp lại các điện tích khác dấu nhau ở hai phần của vật nhiễm điện do hưởng ứng
C. Điện tích truyền từ B sang A
D. Điện tích có thể truyền từ vật A sang B hoặc ngược lại
- Câu 40 : Véctơ cường độ điện trường
A. cùng phương và cùng chiều với lực tác dụng lên một điện tích thử đặt trong điện trường đó
B. cùng phương và ngược chiều với lực tác dụng lên một điện tích thử đặt trong điện trường đó
C. cùng phương và cùng chiều với lực tác dụng lên một điện tích thử dương đặt trong điện trường đó
D. cùng phương và cùng chiều với lực tác dụng lên một điện tích thử âm đặt trong điện trường đó
- Câu 41 : Hai điểm M và N nằm trên cùng một đường sức của một điện trường đều có cường độ E, hiệu điện thế giữa M và N là , khoảng cách MN = d. Công thức nào sau đây là không đúng
A.
B.
C.
D.
- Câu 42 : Một tụ điện phẳng gồm hai bản tụ có diện tích phần đối diện là S, khoảng cách giữa hai bản tụ là d, lớp điện môi có hằng số điện môi , điện dung được tính theo công thức
A.
B.
C.
D.
- Câu 43 : Một tụ điện có điện dung C, được nạp điện đến hiệu điện thế U, điện tích của tụ là Q. Công thức nào sau đây không phải là công thức xác định năng lượng của tụ điện?
A.
B.
C.
D.
- Câu 44 : Điều kiện để có dòng điện là cần có
A. các vật dẫn điện nối liền nhau thành một mạch kín
B. một hiệu điện thế
C. duy trì một hiệu điện thế hai đầu vật dẫn
D. một nguồn điện
- Câu 45 : Mạch điện kín gồm nguồn điện suất điện động và điện trở trong r, mạch ngoài có điện trở R. Công thức xác định cường độ dòng điện trong mạch là
A.
B.
C.
D.
- Câu 46 : Hai bóng đèn dây tóc có điện trở . Chúng được mắc nối tiếp vào mạch điện có hiệu điện thế không đổi. Độ sáng của đèn thứ nhất so với đèn thứ hai là
A. kém hơn
B. mạnh hơn
C. như nhau
D. chưa xác định được
- Câu 47 : Trong cùng một thời gian với cùng một hiệu điện thế không đổi thì nhiệt lượng để đun sôi nước bằng ấm điện phụ thuộc vào điện trở dây dẫn làm ấm điện đó như thế nào?
A. Tăng gấp đôi khi điện trở của dây dẫn giảm đi một nửa
B. Tăng gấp đôi khi điện trở của dây dẫn tăng lên gấp đôi
C. Tăng gấp bốn khi điện trở của dây dẫn giảm đi một nửa
D. Giảm đi một nửa khi điện trở của dây dẫn tăng lên gấp bốn
- Câu 48 : Công suất định mức của các dụng cụ điện là
A. Công suất lớn nhất mà dụng cụ đó có thể đạt được
B. Công suất tối thiểu mà dụng cụ đó có thể đạt được
C. Công suất mà dụng cụ đó đạt được khi hiệu điện thế đặt vào nó đúng bằng hiệu điện thế định mức
D. Công suất mà dụng cụ đó có thể đạt được khi đặt vào giữa hai đầu dụng cụ đó một hiệu điện thế bất kì
- Câu 49 : Nguyên nhân chủ yếu gây ra điện trở của kim loại là
A. Do sự va chạm của các electron với các ion (+) ở các nút mạng
B. Do sự va chạm của các ion (+) ở các nút mạng với nhau
C. Do sự va chạm của các electron với nhau
D. Cả B và C đúng
- Câu 50 : Bản chất dòng điện trong chất khí là
A. Dòng chuyển dời có hướng của các electron ngược chiều điện trường
B. Dòng chuyển dời có hướng của các iôn dương theo chiều điện trường và các iôn âm ngược chiều điện trường
C. Dòng chuyển dời có hướng của các iôn dương theo chiều điện trường và các electron ngược chiều điện trường
D. Dòng chuyển dời có hướng của các iôn dương theo chiều điện trường và các iôn âm, electron ngược chiều điện trường
- Câu 51 : Phát biểu nào sau đây về mạch điện kín là sai
A. Hiệu điện thế mạch ngoài luôn luôn lớn hơn suất điện động của nguồn điện
B. Hiệu điện thế mạch ngoài cũng là hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện
C. Nếu điện trở trong của nguồn điện đáng kể so với điện trở mạch ngoài thì suất điện động của nguồn điện lớn hơn hiệu điện thế mạch ngoài
D. Nếu điện trở trong của nguồn điện nhỏ không đáng kể so với điện trở mạch ngoài thì hiệu điện thế mạch ngoài xấp xĩ bằng suất điện động của nguồn điện
- Câu 52 : Đặt điện thích q trong điện trường của điện tích Q, cách Q một đoạn x. Đồ thị nào sau đây biễu diễn sự phụ thuộc của lực tương tác tĩnh điện giữa chúng và khoảng cách x
A. Hình 1
B. Hình 2
C. Hình 3
D. Hình 4
- Câu 53 : Trong điện trường của một điện tích q, nếu tăng khoảng cách điểm đang xét đến điện tích q thì cường độ điện trường sẽ
A. tăng 2 lần
B. giảm 2 lần
C. tăng 4 lần
D. giảm 4 lần
- Câu 54 : Công của lực điện không phụ thuộc vào
A. vị trí điểm đầu và điểm cuối đường đi
B. cường độ của điện trường
C. hình dạng của đường đi
D. độ lớn điện tích bị dịch chuyển
- Câu 55 : Hai nguồn điện có ghi 20 V và 40 V, nhận xét nào sau đây là đúng
A. Hai nguồn này luôn tạo ra một hiệu điện thế 20 V và 40 V cho mạch ngoài
B. Khả năng sinh công của hai nguồn là 20 J và 40
C. Khả năng sinh công của nguồn thứ nhất bằng một nửa nguồn thứ hai
D. Nguồn thứ nhất luôn sinh công bằng một nửa nguồn thứ hai
- Câu 56 : Theo định luật Jun – Len – xơ, nhiệt lượng toả ra trên một vật dẫn luôn
A. Tỉ lệ nghịch với cường độ dòng điện
B. Tỉ lệ thuận với cường độ dòng điện
C. Tỉ lệ thuận với bình phương cường độ dòng điện
D. Tỉ lệ nghịch với bình phương cường độ dòng điện
- Câu 57 : Thiết bị nào sau đây dùng để đo điện năng tiêu thụ
A. Vôn kế
B. Ampe kế
C. Công tơ điện
D. Nhiệt kế
- Câu 58 : Để tiến hành đo điện trở của một vật dẫn bằng Vôn kế () và Ampe kế (). Một học sinh mắc sơ đồ mạch điện như hình vẽ và đọc chỉ số trên các dụng cụ đo. Sai số tương đối của phép đo này là
A.
B.
C.
D.
- Câu 59 : Cho một vật tích điện tích C tiếp xúc một vật tích điện tích .Điện tích của hai vật sau khi cân bằng là
A.
B.
C.
D.
- Câu 60 : Hai điện tích hút nhau bằng một lực N. Khi chúng dời xa nhau thêm 2 cm thì lực hút là N. Khoảng cách ban đầu giữa chúng là
A. 1 cm
B. 2 cm
C. 3 cm
D. 4 cm
- Câu 61 : Một điện tích điểm q được đặt trong điện môi đồng tính vô hạn có = 2,5. Tại một điểm M cách q một đoạn 0,4 m, điện trường có cường độ V/m và hướng về phía điện tích q. Giá trị của q là
A.
B.
C.
D.
- Câu 62 : Một hạt bụi khối lượng kg nằm lơ lửng giữa hai tấm kim loại song song nằm ngang và nhiễm điện trái dấu. Điện tích của nó bằng C . Hai tấm kim loại cách nhau 2 cm. Hỏi hiệu điện thế đặt vào hai tấm đó ? Lấy
A. U = 125 V
B. U = 150 V
C. U = 75 V
D. U = 100 V
- Câu 63 : Bốn tụ điện giống nhau có điện dung C được ghép song song với nhau thành một bộ tụ điện. Điện dung của bộ tụ điện đó là
A.
B.
C.
D.
- Câu 64 : Một electrôn chuyển động dọc theo đường sức của một điện trường đều có cường độ là E = 1200 V/m. Biết điện tích electrôn C và khối lượng kg. Giá trị của gia tốc electron là
A.
B.
C.
D.
- Câu 65 : Dòng điện chạy qua bóng đèn hình của một tivi thường dùng có cường độ 60 . Số electron tới đập vào màn hình của tivi trong mỗi giây là
A.
B.
C.
D.
- Câu 66 : Cho đoạn mạch gồm các điện trở R giống hệt nhau được mắc như hình vẽ. Điện trở tương đương của toàn mạch là
A. 2R
B. 0,5R
C. 1,5R
D. 3R
- Câu 67 : Một tụ điện phẳng gồm hai bản kim lọai phẳng đặt song song trong không khí. Đặt vào hai đầu tụ một nguồn điện không đổi có hiệu điện thế U = 100 V. Sau đó ngắt tụ ra khỏi nguồn và nhúng tụ vào trong dầu có hằng số điện môi = 2 thì hiệu điện thế giữa hai bản tụ:
A. 50 V
B. 100 V
C. 200 V
D. Một giá trị khác
- Câu 68 : Một nguồn điện gốm 6 acquy giống hệt nhau mắc nối tiếp. Mỗi acqui có suất điện động = 3 V. Suất điện động của bộ nguồn là
A. 18 V
B. 3 V
C. 2 V
D. 9 V
- Câu 69 : Để trang trí người ta dùng các bóng đèn 12 V – 6 W mắc nối tiếp với mạng điện có hiệu điện thế U = 240 V. Để các đèn sáng bình thường thì số bóng đèn phải sử dụng là
A. n = 2 bóng
B. n = 4 bóng
C. n = 20 bóng
D. n = 40 bóng
- Câu 70 : Mạch điện gồm nguồn điện có = 120 V và r = 2 , một đèn Đ có công suất định mức P = 180 W và một biến trở mắc nối tiếp với nhau. Điều chỉnh thì thấy khi thì đèn sáng bình thường. Hiệu điện thế định mức của đèn là
A. 30 V
B. 40 V
C. 50
D. 60 V
- Câu 71 : Cho mạch điện như hình vẽ, , , là bình điện phân dung dịch CuSO4 có các điện cực bằng đồng, điện trở của ampe là rất nhỏ. Sau khoảng thời gian 16 phút 5 giây điện phân, Khối lượng đồng được giải phóng ở catot là 0,48 g. Điện trở của bình điện phân là
A.
B.
C.
D.
- Câu 72 : Hai điện tích đặt tại hai điểm A và B với AB = 2a. M là điểm nằm trên đường trung trực của AB và cách AB một đoạn h. Cường độ điện trường cực đại tại M là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 73 : Điện áp hai đầu đoạn mạch MN là không đổi và bằng 5 V. Bóng đèn dây tóc Đ trên đó có ghi 3 V – 1,5 W. Biến trở con chạy AB có điện trở toàn phần là 3 . Con chạy C phải đặt ở vị trí có bằng bao nhiêu để đèn sáng bình thường?
A.
B.
C.
D.
- Câu 74 : Một electron ở rất xa đang chuyển động hướng về một electron khác cố định với vận tốc ban đầu . Đồ thị biễu diễn thế năng của thế năng tương tác giữa hai electron theo khoảng cách được cho như hình vẽ. Giá trị gần nhất giá trị nào sau đây?
A.
B.
C.
D.
- Câu 75 : Trong nguyên tử Hidro, electron chuyển động quanh hạt nhân theo quỹ đạo tròn bán kính cm. Năng lượng cần thiết để ion hóa nguyên tử Hidro (đưa electron ra xa vô cực) là:
A. 14,4 eV
B. 15,4 eV
C. 20 eV
D. 13,9 eV
- Câu 76 : Đặt một điện tích +q đến gần một điện tích –q thì chúng sẽ
A. hút nhau
B. đẩy nhau
C. không tương tác
D. hút nhau sau đó sẽ đẩy nhau
- Câu 77 : Đặt nhẹ một điện tích dương trong một điện trường đều, điện tích dương sẽ chuyển động
A. cùng chiều điện trường
B. ngược chiều điện trường
C. vuông góc với điện trường
D. theo một quỹ đạo bất kì
- Câu 78 : Trong môi trường chân không, lực tương tác tĩnh điện giữa hai điện tích điểm:
A. tỉ lệ thuận với khoảng cách giữa chúng
B. tỉ lệ thuận với tích độ lớn của hai điện tích
C. tỉ lệ thuận với bình phương khoảng cách giữa chúng
D. tỉ lệ nghịch với độ lớn các điện tích
- Câu 79 : Đơn vị nào sau đây là đơn vị của cường độ điện trường
A. Niuton
B. Vôn
C. Vôn nhân mét
D. Vôn trên mét
- Câu 80 : Đại lượng nào sau đây không liên quan đến cường độ điện trường của điện tích điểm tại một điểm
A. điện tích thử q
B. điện tích
C. khoảng cách từ đến q
C. điện tích
- Câu 81 : Đặt vào hai đầu đoạn mạch chứa điện trở R một điện áp U thì cường độ dòng điện chạy qua điện trở là I. Đường nào sau là đường đặc trưng Vôn – Ampe của đoạn mạch
A. Hình 1
B. Hình 2
C. Hình 3
D. Hình 4
- Câu 82 : Đặt vào hai đầu đoạn mạch chứa điện trở thuần R một nguồn điện có điện trở trong r. Hiệu suất của nguồn là
A. H=R+r
B. H=R/(R+r)
C. H=R-r
D. H=Rr
- Câu 83 : Khi ghép nối tiếp n nguồn có cùng điện trở trong thì bộ nguồn mới sẽ có điện trở trong
A. không đổi
B. giảm xuống n lầ so với một nguồn
C. có thể tăng hoặc giảm
D. tăng lên n lần so với một nguồn
- Câu 84 : Khi xảy ra hiện tượng đoạn mạch thì
A. dòng điện trong mạch giảm mạnh
B. điện áp hai đầu mạch tăng nhanh
C. dòng điện trong mạch tăng nhanh
D. điện áp hai đầu mạch giảm mạnh
- Câu 85 : Biết rằng điện trở mạch ngoài của một nguồn điện tăng từ đến thì hiệu suất của nguồn tăng gấp 2 lần. Điện trở trong của nguồn bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 86 : Dòng điện chạy qua bóng đèn hình của một ti vi thường dùng có cường độ 60 . Số electron đến đập vào màn hình của ti vi trong mỗi dây là
A.
B.
C.
D.
- Câu 87 : Đoạn mạch gồm điện trở , mắc song song với điện trở = 600 W, hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch là 24 V. Cường độ dòng điện qua mỗi điện trở là
A.
B.
C.
D.
- Câu 88 : Một bóng đèn có ghi 6V – 6W, khi mắc bóng đèn vào hiệu điện thế U = 6 V thì cường độ dòng điện qua bóng là
A. 36 A
B. 6 A
C. 1 A
D. 12 A
- Câu 89 : Cho ba đoạn dây dẫn có điện trở R giống nhau, mắc với nhau thành hình tam giác đều như hình vẽ. Đặc vào hai đầu AC một hiệu điện thế, điện trở tương đương của đoạn mạch là
A. R
B. 1,5R
C. 2R/3
D. 3R
- Câu 90 : Nguồn điện một chiều có suất điện động 6 V, điện trở trong là 1 , mắc với mạch ngoài là một biến trở. Người ta chỉnh giá trị của biến trở để công suất tiêu thụ mạch ngoài cực đại. Giá trị của biến trở và công suất cực đại đó lần lượt là
A.
B.
C.
D.
- Câu 91 : Một bộ nguồn gồm 36 pin giống nhau ghép hỗn hợp thành n hàng (dãy), mỗi hàng gồm m pin ghép nối tiếp, suất điện động mỗi pin = 12 V, điện trở trongMạch ngoài có hiệu điện thế U = 120 V và công suất P = 360 W. Khi đó m, n bằng
A. n = 12; m = 3
B. n = 3; m = 12
C. n = 4; m = 9
D. n = 9; m = 4
- Câu 92 : Cho mạch điện như hình vẽ. Biết , bóng đèn thuộc loại 6 V – 6 W. Để đèn sáng bình thường thì giá trị của là
A.
B.
C.
D.
- Câu 93 : Một nguồn điện với suất điện động , điện trở trong r, mắc với một điện trở ngoài R = 3r ; cường độ dòng điện trong mạch là I. Nếu thay nguồn điện đó bằng ba nguồn điện giống hệt nó mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện trong mạch
A. bằng 3I
B. bằng 2I
C. bằng 1,5I
D. bằng 2,5I
- Câu 94 : Có n nguồn giống nhau (mỗi nguồn có suất điện động và điện trở trong r) được ghép thành bộ nguồn. Trong các cách ghép sau
A. I
B. II
C. III
D. I và III
- Câu 95 : Thế năng mà một electron gây ra tại vị trí cách nó 1 cm có độ lớn là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 96 : Công của lực điện để dịch chuyển động điện tích chuyển động ngược chiều điện trường có cường độ V/m theo phương dọc theo các đường sức một đoạn 10 cm là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 97 : Người ta thực hiện một công A = 0,01 J để di chuyển một điện tích thử từ điểm M có thế năng 0,02 J đến điểm N. Thế năng điện của điểm N là
A. 0,01 J
B. – 0,01 J
C. 0,03 J
D. 0,04 J
- Câu 98 : Cho hai quả cầu mang điện lần lượt là = a C và =-a tiếp xúc với nhau. Sau một thời gian ta lại tách hai quả cầu. Điện tích của quả cầu thứ nhất sau khi tác khỏi là
A. 2a C
B. a C
C. 0,5a C
D. 0 C
- Câu 99 : Hai điện tích q cùng loại đặt tại hai điểm AB. Cường độ điện trường tại trung điểm C của đoạn AB có độ lớn bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 100 : Cho hai điểm A và B cùng nằm trên một đường sức điện do điện tích gây ra. Biết độ lớn của cường độ điện trường tại A là 36 V/m, tại B là 9 V/m. Xác định cường độ điện trường tại trung điểm M của AB
A. 10 V/m
B. 15 V/m
C. 20 V/m
D. 16 V/m
- Câu 101 : Hai điện tích điểm. Đặt cách nhau 20 cm trong không khí. Xác định lực tương tác giữa chúng?
A.
B.
C.
D.
- Câu 102 : Hai điện tích điểm có độ lớn bằng nhau được đặt trong không khí cách nhau 12 cm. Lực tương tác giữa hai điện tích đó bằng 10 N. Đặt hai điện tích đó trong dầu và đưa chúng lại cách nhau 8 cm thì lực tương tác giữa chúng vẫn là 10 N. Tính độ lớn của các điện tích và hằng số điện môi của dầu
A. 2,25
B. 1
C. 3
D. 2,5
- Câu 103 : Một electron bắt đầu chuyển động dọc theo đường sức của điện trường giữa hai bản tụ của một tụ điện phẳng. Hai bản tụ cách nhau một khoảng d = 2 cm và giữa chúng có một hiệu điện thế U = 120 V. Electron sẽ có vận tốc là bao nhiêu khi dịch chuyển được một quãng đường 3 cm
A.
B.
C.
D.
- Câu 104 : Cho hai điện tích , đặt tại hai điểm A và B trong chân không. AB = 1 m. Xác định vị trí của điểm C để đặt tại C một điện tích thì điện tích này nằm cân bằng
A. cách A 40 cm, cách B 60 cm
B. cách A 50 cm, cách B 60 cm
C. cách A 60 cm, cách B 40 cm
D. các A 60 cm, cách B 60 cm
- Câu 105 : Lần lượt đặt điện tích thử q vào điện trường của các điện tích và thì thế năng tương tác giữa điện tích thử này với các điện tích (nét liền) và (nét đứt) theo khoảng cách r được cho như hình vẽ. Tỉ số
A. 1
A. 1
C. 0,5
D. 0,25
- Câu 106 : Cho mạch điện như hình vẽ. Trong đó . Hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở bằng
A. 12 V
B. 8 V
C. 18 V
D. 16 V
- Câu 107 : Tại hai điểm A và B cách nhau 10 cm trong không khí, đặt hai điện tích . Xác định lực điện do hai điện tích này tác dụng lên đặt tại C. Biết AC = BC = 15 cm
A.
B.
C.
D.
- Câu 108 : Cho hai quả cầu kim loại nhỏ, giống nhau, tích điện và cách nhau 20 cm thì chúng hút nhau một lực bằng 1,2 N. Cho chúng tiếp xúc với nhau rồi tách chúng ra đến khoảng cách như cũ thì chúng đẩy nhau một lực bằng lực hút. Tính điện tích lúc đầu của mỗi quả cầu
A.
B.
D.
- Câu 109 : Tụ xoay gồm n tấm hình bán nguyệt đường kính D = 12 cm, khoảng cách giữa hai tấm liên tiếp là d = 0,5 mm. Phần đối diện giữa hai bản cố định và bản di chuyển có dạng hình quạt với góc ở tâm là . Biết điện dung cực đại của tụ điện là 1500 pF. Giá trị n bằng
A. 15
B. 16
C. 5
D. 25
- Câu 110 : Dùng bếp điện để đun nước trong ấm. Nếu nối bếp với hiệu điện thế = 120 V thì thời gian đun sôi nước là = 10 phút còn nếu = 100 V thì t2 = 15 phút. Hỏi nếu dùng = 80 V thời thời gian đun sôi nước là bao nhiêu. Biết rằng nhiệt lượng để đun sôi nước tỉ lệ với thời gian đun nước
A. 24 phút
B. 16 phút
C. 25,4 phút
D. 30 phút
- Câu 111 : Đặt vào hai đầu biến trở R một nguồn điện không đổi . Thay đổi giá trị R thì thấy công suất tiêu thụ trên mạch ngoài theo biến trở được biểu diễn như hình vẽ (đường nét liền). Thay nguồn điện trên bằng nguồn điện và tiếp tục thay đổi biến trở thì thấy công suất tiêu thụ trên mạch ngoài có đồ thị như đường nét đứt. Tỉ số gần nhất giá trị nào sau đây
A. 0,6
B. 1
C. 0,7
D. 2
- Câu 112 : Với các thiết bị cho sẵn: Biến thế nguồn U, Ampe kế A, Vôn kế V và điện trở R, một học sinh tiến hành thí nghiệm để xác định giá trị của điện trở R. Học sinh này đề xuất hai phương án mắc mạch như hình vẽ
A. sơ đồ 1
B. sơ đồ 2
C. phối hợp sơ đồ 1 và sơ đồ 2
D. phương án khác
- Câu 113 : Để tránh làm ô nhiễm không khí, trong các ống khói của nhà máy điện, nhà máy xi măng, nhà máy gạch.... người ta thường lắp đặt thiết bị lọc bụi tĩnh điện. Cấu tạo cơ bảo của thiết bị này gồm hai bản kim loại chiều dài L, cách nhau một khoảng 2d được bố trí dọc theo trục của ống khói. Hai bản kim loại này được đặt vào một hiệu điện thế U có thể thay được. Các hạt bụi nhẹ khi bay qua hệ thống trên được tích điện q, giả sử rằng vận tốc ban đầu của các hạt bụi khi vào hệ thống là v0 và nằm ở chính giữa ống. Hiệu điện thế đặt vào hai bản kim loại có giá trị nhỏ nhất là bao nhiêu để hạt bụi không bay ra ngoài
A.
B.
C.
D.
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 26 Khúc xạ ánh sáng
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 27 Phản xạ toàn phần
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 1 Điện tích và định luật Cu-lông
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 2 Thuyết Êlectron và Định luật bảo toàn điện tích
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 28 Lăng kính
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 29 Thấu kính mỏng
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 30 Giải bài toán về hệ thấu kính
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 34 Kính thiên văn
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 33 Kính hiển vi
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 32 Kính lúp