Trắc nghiệm Vật Lí 11 Khúc xạ ánh sáng !!
- Câu 1 : Một tia sáng đi từ không khí vào một khối chất có chiết suất với góc tới . Coi tốc độ ánh sáng khi truyền trong không khí là
A.
B.
C.
D.
- Câu 2 : Một tia sáng đi từ không khí vào một khối chất có chiết suất với góc tới . Coi tốc độ ánh sáng khi truyền trong không khí là
A.
B.
C.
D.
- Câu 3 : Hãy xác định giá trị của góc tới trong các trường hợp sau:
A.
B.
C.
D.
- Câu 4 : Tia sáng đi từ không khí tới gặp mặt phân cách giữa không khí và môi trường trong suốt có chiết suất n và góc tới i.
A.
B.
C. 1,5
D. 1,6
- Câu 5 : Hãy tính chiết suất của môi trường trong suốt trong các trường hợp sau:
A.
B.
C. 1,5
D. 1,6
- Câu 6 : Một thợ lặn dưới nước nhìn thấy Mặt Trời ở độ cao so với đường chân trời. Tính độ cao thực của Mặt Trời (tạo một góc bao nhiêu độ so với đường chân trời), biết chiết suất của nước là \.
A.
B.
C.
D.
- Câu 7 : Một tia sáng được chiếu đến điểm chính giữa của mặt trên một khối lập phương trong suốt, chiết suất n = 1,5. Tìm góc tới lớn nhất để tia khúc xạ còn gặp mặt đáy của khối lập phương.
A.
B.
C.
D.
- Câu 8 : Một bể nước cao h = 80 cm chứa đầy nước, một người đặt mắt nhìn xuống đáy bể theo phương gần vuông góc thấy đáy bể cách mắt mình 110 cm. Hỏi người ta đặt mắt cách mặt nước bao nhiêu? Cho chiết suất của nước là 4/3.
A. 60 cm
B. 50 cm
C. 110 cm
D. 80 cm
- Câu 9 : Một bể nước cao h chứa đầy nước, một người đặt mắt nhìn xuống đáy bể theo phương gần vuông góc thấy đáy bể dường như cách mắt mình 120 cm. Xác định h? Cho biết chiết suất của nước là 4/3.
A. 240 cm
B. 120 cm
C. 160 cm
D. 100 cm
- Câu 10 : Một cái bể hình chữ nhật có đáy nằm ngang chứa đầy nước. Một người nhìn vào điểm giữa của mặt nước theo phương hợp với phương thẳng đứng một góc thì vừa vặn nhìn thấy một điểm nằm trên giao tuyến của thành bể và đáy bể. Tính độ sâu của bể. Cho biết chiết suất của nước là 4/3, hai thành bể cách nhau 30 cm.
A. 12 cm
B. 15 cm
C. 30 cm
D. 24 cm
- Câu 11 : Một cái thước được cắm thẳng đứng vào bình nước có đáy phẳng, ngang. Phần thước nhô khỏi mặt nước là 4 cm. Chếch ở trên có một ngọn đèn. Bóng của thước trên mặt nước dài 4 cm, và ở đáy dài 8 cm. Tính chiều sâu của nước trong bình, biết chiết suất của nước là 4/3.
A. 12 cm
B. 12,8 cm
C. 6,4 cm
D. 8cm
- Câu 12 : Một cái bể nước sâu 30 cm, rộng 40 cm, có hai thành bên thẳng đứng. Đúng lúc máng cạn nước thì bóng râm của thành bên A kéo dài đến chân thành B đối diện. Một người đổ nước vào máng đến độ cao h thì bóng râm thành A ngắn lại 7 cm so với trước. Biết chiết suất của nước là 4/3. Xác định độ cao của nước trong bể.
A. 12 cm
B. 12,8 cm
C. 6,4 cm
D. 8 cm
- Câu 13 : Một bể chứa nước có thành cao 80 cm và đáy phẳng dài 120 cm. Độ cao mực nước trong bể là 60 cm, chiết suất của nước là 4/3. Ánh nắng chiếu theo phương nghiêng 1 góc so với phương ngang.
A. 40 cm
B.
C. 60 cm
D. 30 cm
- Câu 14 : Một bể chứa nước có thành cao 80 cm và đáy phẳng dài 120 cm. Độ cao mực nước trong bể là 60 cm, chiết suất của nước là 4/3. Ánh nắng chiếu theo phương nghiêng 1 góc so với phương ngang.
A. 40 cm
B.
C. 85,9 cm
D. 60 cm
- Câu 15 : Cho một khối thủy tinh dạng bán cầu có bán kính R, chiết suất n = 1,5. Chiếu thẳng góc tới mặt phẳng của bán cầu một tia sáng SI. Biết điểm tới I cách tâm O của khối bán cầu đoạn 0,5R. Xác định đường đi của tia sáng qua bán cầu.
A.
B.
C.
D.
- Câu 16 : Cho bản hai mặt song song bằng thủy tinh có bề dày e = 3,5 cm, chiết suất . Tính khoảng cách vật - ảnh trong các trường hợp:
A. 1 cm
B. 0,5 cm
C. 2 cm
D. 1,4 cm
- Câu 17 : Một tia sáng gặp bản mặt song song với góc tới . Bản mặt làm bằng thủy tinh có chiết suất n = 1,5, độ dày e = 5 cm. Tính độ dời ngang của tia ló so với tia tới khi:
A. 6,12 cm
B. 3,54 cm
C. 2,56 cm
D. 2,50 cm
- Câu 18 : Một tia sáng gặp bản mặt song song với góc tới . Bản mặt làm bằng thủy tinh có chiết suất n = 1,5, độ dày e = 5 cm. Tính độ dời ngang của tia ló so với tia tới khi:
A. 7,83 cm
B. 1,32 cm
C. 6,03 cm
D. 1,25 cm
- Câu 19 : Đáy của một cốc thủy tinh là một bản mặt song song chiết suất n = 1,5. Đặt cốc lên một trang sách rồi nhìn qua đáy cốc theo phương gần thẳng đứng thì thấy dòng chữ trên trang sách dường như nằm trong thủy tinh, cách mặt trong của đáy 0,6 cm.
A. 0,3 cm
B. 0,4 cm
C. 0,2 cm
D. 0,9 cm
- Câu 20 : Một tia sáng trong khối thủy tinh tới mặt phân cách giữa khối thủy tinh với không khí dưới góc tới , tia phản xạ và tia khúc xạ vuông góc với nhau.
A.
B.
C. 1,5
D. 1,6
- Câu 21 : Một khối thủy tinh P có chiết suất n đặt trong không khí. Tiết diện thẳng là một tam giác cân ABC vuông tại B. Chiếu vuông góc tới mặt AB chùm sáng song song SI thì tia sáng đi là là mặt AC. Xác định chiết suất của khối chất P.
A.
B.
C. 1,5
D. 1,6
- Câu 22 : Có 3 môi trường trong suốt. Nếu tia sáng truyền từ môi trường 1 vào môi trường 2 dưới góc tới i thì góc khúc xạ là . Nếu tia sáng truyền từ môi trường 1 vào môi trường 3 cũng dưới góc tới i thì góc khúc xạ là . Góc giới hạn phản xạ toàn phần ở mặt phân cách giữa môi trường 2 và môi trường 3 gần nhất với giá trị nào sau đây?
A.
B.
C.
D.
- Câu 23 : Một tia sáng SI truyền từ bán trụ thủy tinh ra không khí như hình vẽ. Biết chiết suất của không khí , của thủy tinh
A.
B.
C.
D.
- Câu 24 : Một đĩa tròn mỏng, bằng gỗ, bán kính R = 5 cm nổi trên mặt nước. Ở tâm đĩa có gắn một cây kim, thẳng đứng, chìm trong nước . Dù đặt mắt trên mặt thoáng ở đâu cũng không thấy cây kim. Chiều dài tối đa của cây kim gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 3,6 cm
B. 2,5 cm
C. 5,0 cm
D. 4,4 cm
- Câu 25 : Một ống dẫn sáng hình trụ với lõi có chiết suất và phần vỏ bọc ngoài có chiết suất . Chùm tia tới hội tụ tại mặt trước của ống tại điểm I với góc . Góc lớn nhất để tia sáng trong chùm đều truyền đi được trong ống gần nhất với giá trị nào sau đây?
A.
B.
C.
D.
- Câu 26 : Một khối thủy tinh P có chiết suất. Biết tiết diện thẳng là một tam giác ABC vuông cân tại B. Chiếu vuông góc tới mặt AB một chùm sáng song song SI.
A.
B.
C.
D.
- Câu 27 : Một khối thủy tinh P có chiết suất. Biết tiết diện thẳng là một tam giác ABC vuông cân tại B. Chiếu vuông góc tới mặt AB một chùm sáng song song SI.
A.
B.
C.
D.
- Câu 28 : Một lăng kính thủy tinh có tiết diện thẳng là tam giác ABC có góc , chiết suất là n. Chiếu tia sáng đơn sắc tới mặt AB như hình bên, tia khúc xạ tới mặt BC bị phản xạ toàn phần, sau đó tới mặt AC rồi ló ra theo phương vuông góc với tia tới. Tìm các giá trị của n và
A.
B.
C.
D.
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 26 Khúc xạ ánh sáng
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 27 Phản xạ toàn phần
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 1 Điện tích và định luật Cu-lông
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 2 Thuyết Êlectron và Định luật bảo toàn điện tích
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 28 Lăng kính
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 29 Thấu kính mỏng
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 30 Giải bài toán về hệ thấu kính
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 34 Kính thiên văn
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 33 Kính hiển vi
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 32 Kính lúp