Trắc nghiệm Toán 7 Bài 5 Hàm số
- Câu 1 : Cho hàm số Biết , tính b?
A. b = -1
B. b = 9
C. b = 1
D. b = 2
- Câu 2 : Cho hàm số y=f(x) có các giá trị tương ứng cho bởi bảng sau:Tính f(-2)
A. 2
B. 4
C. 6
D. 8
- Câu 3 : Cho bảng giá trị sau. Chọn câu đúng
A. Đại lượng y là hàm số của đại lượng x
B. Đại lượng y không là hàm số của đại lượng x
C. Đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x
D. Đại lượng y tỉ lệ nghịch với Đại lượng x
- Câu 4 : Cho các công thức y - 3 =x, -2y = x, y2 = x. Có bao nhiêu công thức chứng tỏ y là hàm số của x
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
- Câu 5 : Cho hàm số \(y = f\left( x \right) = \frac{{15}}{{2{\rm{x}} - 4}}\). Tìm các giá trị của x sao cho vế phải của công thức có nghĩa
A. \(x \ne 4\)
B. x = 4
C. x = 2
D. \(x \ne 2\)
- Câu 6 : Bảng giá trị nào sau đây là đúng với hàm số \(y = f\left( x \right) = \frac{{15}}{{2{\rm{x}} - 3}}\)
A. x -6 -3 -2 1 y=f(x) -1 -5/3 -3 -15
B. x -6 -3 -2 1 y=f(x) -1 -5/3 3 -15
C. x -6 -3 -2 1 y=f(x) -1 -5 -3 -15
D. x -6 -3 -2 1 y=f(x) -1 -5/3 -3 15
- Câu 7 : Một hàm số được cho bằng công thức y = f(x)=-x2+2. Tính \(f\left( { - \frac{1}{2}} \right),f\left( 0 \right)\)
A. \(f\left( { - \frac{1}{2}} \right) = 0,f\left( 0 \right) = \frac{7}{4}\)
B. \(f\left( { - \frac{1}{2}} \right) = \frac{7}{4},f\left( 0 \right) = 2\)
C. \(f\left( { - \frac{1}{2}} \right) = \frac{-7}{4},f\left( 0 \right) = 2\)
D. \(f\left( { - \frac{1}{2}} \right) = \frac{7}{4},f\left( 0 \right) = -2\)
- Câu 8 : Một hàm số được cho bằng công thức y = f(x)=x2. Tính f(-5) + f(5)
A. 0
B. 25
C. 50
D. 10
- Câu 9 : Cho hàm số
Giá trị của (Kí hiệu là số nguyên lớn nhất không vượt quá gọi là phần nguyên của )A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 10 : Cho hàm số \y = f\left( x \right) = \left\{ \begin{array}{l}
x\,\,\left( {x \ge 0} \right)\\
- x\,\,\left( {x < 0} \right)
\end{array} \right.\)Viết biểu thức xác định f(x)A. f(x) = x
B. f(x) = -x
C. f(x) = x2
D. f(x) = |x|
- Câu 11 : Cho hàm số \(y = f\left( x \right) = \frac{1}{{{x^2} - 4}}\). Với giá trị nào của x thì y xác định?
A. x > 2
B. x < -2
C. \(x \ne \pm 2\)
D. \(x \ne 2\)
- Câu 12 : Cho hàm số y = 3x2 + 1. So sánh f(x) và f(-x)
A. f(-x) > f(x)
B. f(-x) < f(x)
C. f(x) = f(-x)
D. \(f\left( { - x} \right) \ne f\left( x \right)\)
- Câu 13 : Cho hàm số giá trị tuyêt đối \(y = f\left( x \right) = |3{\rm{x}} - 1|\). Tính \(f\left( { - \frac{1}{4}} \right) - f\left( {\frac{1}{4}} \right)\)
A. 0
B. 3/2
C. 2
D. 3/4
- - Trắc nghiệm Bài 1 Thu thập số liệu thống kê, tần số - Luyện tập - Toán 7
- - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 2 Bảng
- - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 4 Số trung bình cộng - Luyện tập
- - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 1 Khái niệm về biểu thức đại số
- - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 2 Giá trị của một biểu thức đại số
- - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 3 Đơn thức
- - Trắc nghiệm Bài 4 Đơn thức đồng dạng - Luyện tập - Toán 7
- - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 1 Tập hợp Q các số hữu tỉ
- - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 2 Cộng, trừ số hữu tỉ
- - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 3 Nhân, chia số hữu tỉ