Trắc nghiệm Toán 7 Bài 1 Tổng ba góc của một tam g...
- Câu 1 : Tổng ba góc của một tam giác bằng
A. 900
B. 1800
C. 1000
D. 1200
- Câu 2 : Cho tam giác ABC vuông tại A. Khi đó
A. \(\widehat B + \widehat C = {90^0}\)
B. \(\widehat B + \widehat C = {180^0}\)
C. \(\widehat B + \widehat C = {100^0}\)
D. \(\widehat B + \widehat C = {60^0}\)
- Câu 3 : Cho tam giác ABC có \(\widehat A = {96^0},\widehat C = {50^0}\). Số đo góc B là
A. 340
B. 350
C. 600
D. 900
- Câu 4 : Cho hình vẽ sau. Tính số đo x
A. 400
B. 500
C. 490
D. 980
- Câu 5 : Cho tam giác có ba góc bằng nhau. Tính số đo mỗi góc
A. 400
B. 500
C. 600
D. 700
- Câu 6 : Cho hình sau. Tính số đo x
A. 900
B. 1000
C. 1200
D. 1400
- Câu 7 : Cho tam giác ABC biết rằng số đo các góc \(\widehat A,\widehat B,\widehat C\) tỉ lệ với 2, 3, 4. Tính số đo góc B
A. \(\widehat B = {60^0}\)
B. \(\widehat B = {90^0}\)
C. \(\widehat B = {40^0}\)
D. \(\widehat B = {80^0}\)
- Câu 8 : Tam giác ABC có \(\widehat A = {100^0},\widehat B - \widehat C = {40^0}\). Số đo góc B và góc C
A. \(\widehat B = {60^0},\widehat C = {20^0}\)
B. \(\widehat B = {20^0},\widehat C = {60^0}\)
C. \(\widehat B = {70^0},\widehat C = {20^0}\)
D. \(\widehat B = {80^0},\widehat C = {30^0}\)
- Câu 9 : Cho tam giác ABC có \(\widehat B = {80^0},3\widehat A = 2\widehat C\). Tính góc A và góc C
A. \(\widehat A = {60^0},\widehat C = {40^0}\)
B. \(\widehat A = {30^0},\widehat C = {50^0}\)
C. \(\widehat A = {40^0},\widehat C = {60^0}\)
D. \(\widehat A = {40^0},\widehat C = {30^0}\)
- Câu 10 : Cho hình vẽ sau, tính số đo của góc x
A. 400
B. 500
C. 600
D. 700
- Câu 11 : Cho tam giác ABC vuông ở A. Tia phân giác của góc B cắt AC ở E. Chọn câu sai
A. \(\widehat {BEC} > {90^0}\)
B. \(\widehat {BEC} < {90^0}\)
C. \(\widehat {BEC} > \widehat {EBA}\)
D. \(\widehat {BEC} > \widehat {ECB}\)
- Câu 12 : Cho tam giác vuông ở A. Tia phân giác của góc B cắt AC ở E. \(\widehat C - \widehat B = {26^0}\). Tính góc AEB và BEC
A. \(\widehat {AEB} = {70^0},\widehat {BEC} = {110^0}\)
B. \(\widehat {AEB} = {106^0},\widehat {BEC} = {74^0}\)
C. \(\widehat {AEB} = {74^0},\widehat {BEC} = {106^0}\)
D. \(\widehat {AEB} = {60^0},\widehat {BEC} = {120^0}\)
- Câu 13 : Tìm câu trả lời sai: Cho tam giác ABC vuông tại A. Ta có:
A. \(\widehat A = \widehat B + \widehat C\)
B. \(\widehat B + \widehat C = {90^0}\)
C. Hai góc B và C phụ nhau
D. Hai góc B và C bù nhau
- - Trắc nghiệm Bài 1 Thu thập số liệu thống kê, tần số - Luyện tập - Toán 7
- - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 2 Bảng
- - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 4 Số trung bình cộng - Luyện tập
- - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 1 Khái niệm về biểu thức đại số
- - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 2 Giá trị của một biểu thức đại số
- - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 3 Đơn thức
- - Trắc nghiệm Bài 4 Đơn thức đồng dạng - Luyện tập - Toán 7
- - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 1 Tập hợp Q các số hữu tỉ
- - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 2 Cộng, trừ số hữu tỉ
- - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 3 Nhân, chia số hữu tỉ