40 Bài tập trắc nghiệm Vật Lý 12 chủ đề Phản Ứng H...
- Câu 1 : Hạt nhân \({}_{27}^{60}Co\) có cấu tạo gồm:
A. 33 prôton và 27 nơtron
B. 27 prôton và 60 nơtron
C. 27 prôton và 33 nơtron
D. 33 prôton và 27 nơtron
- Câu 2 : Xác định số hạt proton và notron của hạt nhân \({}_7^{14}N\)
A. 07 proton và 14 notron
B. 07 proton và 07 notron
C. 14 proton và 07 notron
D. 21 proton và 07 notron
- Câu 3 : Trong nguyên tử đồng vị phóng xạ \({}_{92}^{235}U\) có:
A. 92 electron và tổng số proton và electron là 235
B. 92 proton và tổng số proton và electron là 235
C. 92 proton và tổng số proton và nơtron là 235
D. 92 proton và tổng số nơtron là 235
- Câu 4 : Nhân Uranium có 92 proton và 143 notron kí hiệu nhân là
A. \({}_{92}^{327}U\)
B. \({}_{92}^{235}U\)
C. \({}_{235}^{92}U\)
D. \({}_{92}^{143}U\)
- Câu 5 : Trong vật lý hạt nhân, bất đẳng thức nào là đúng khi so sánh khối lượng prôtôn (mP), nơtrôn (mn) và đơn vị khối lượng nguyên tử u.
A. mP > u > mn
B. mn < mP < u
C. mn > mP > u
D. mn = mP > u
- Câu 6 : Cho hạt nhân \({}_5^{11}X\). Hãy tìm phát biểu sai.
A. Hạt nhân có 6 nơtrôn.
B. Hạt nhân có 11 nuclôn.
C. Điện tích hạt nhân là 6e.
D. Khối lượng hạt nhân xấp xỉ bằng 11u.
- Câu 7 : Phát biểu nào là sai?
A. Các đồng vị phóng xạ đều không bền.
B. Các nguyên tử mà hạt nhân có cùng số prôtôn nhưng có số nơtrôn (nơtron) khác nhau gọi là đồng vị.
C. Các đồng vị của cùng một nguyên tố có số nơtrôn khác nhau nên tính chất hóa học khác nhau.
D. Các đồng vị của cùng một nguyên tố có cùng vị trí trong bảng hệ thống tuần hoàn.
- Câu 8 : So với hạt nhân \({}_{14}^{29}Si\) , hạt nhân \({}_{20}^{40}Ca\) có nhiều hơn
A. 11 nơtrôn và 6 prôtôn.
B. 5 nơtrôn và 6 prôtôn
C. 6 nơtrôn và 5 prôtôn.
D. 5 nơtrôn và 12 prôtôn.
- Câu 9 : Hạt nhân \({}_{17}^{35}Cl\) có:
A. 35 nơtron
B. 35 nuclôn
C. 17 nơtron
D. 18 proton.
- Câu 10 : Hạt nhân \({}_4^{10}Be\) có khối lượng 10,0135u. Khối lượng của nơtrôn (nơtron) mn = 1,0087u, khối lượng của prôtôn (prôton) mP = 1,0073u, 1u = 931 MeV/c2. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân là \({}_4^{10}Be\)
A. 0,632 MeV.
B. 63,215MeV.
C. 6,325 MeV.
D. 632,153 MeV.
- Câu 11 : Hạt nhân \({}_{27}^{60}Co\) có khối lượng là 59,919u. Biết khối lượng của prôton là 1,0073u và khối lượng của nơtron là 1,0087u. Độ hụt khối của hạt nhân \({}_{27}^{60}Co\) là
A. 0,565u
B. 0,536u
C. 3,154u
D. 3,637u
- Câu 12 : Đồng vị phóng xạ côban \(_{27}^{60}Co\) phát ra tia b- và tia g. Biết \({m_{Co}} = 55,940u;{m_n} = 1,008665u;\) \({m_p} = 1,007276u\) . Năng lượng liên kết của hạt nhân côban là bao nhiêu?
A. \(\Delta E = 6,{766.10^{ - 10}}J\)
B. \(\Delta E = 3,{766.10^{ - 10}}J\)
C. \(\Delta E = 5,{766.10^{ - 10}}J\)
D. \(\Delta E = 7,{766.10^{ - 10}}J\)
- Câu 13 : Biết khối lượng của hạt nhân U238 là 238,00028u, khối lượng của prôtôn và nơtron là mP=1.007276U; mn = 1,008665u; 1u = 931 MeV/ c2. Năng lượng liên kết của Urani \({}_{92}^{238}U\) là bao nhiêu?
A. 1400,47 MeV
B. 1740,04 MeV
C. 1800,74 MeV
D. 1874 MeV
- Câu 14 : Biết khối lượng của prôtôn mp=1,0073u, khối lượng nơtron mn=1,0087u, khối lượng của hạt nhân đơteri mD=2,0136u và 1u=931MeV/c2. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân nguyên tử đơteri \({}_1^2D\) là
A. 1,12MeV
B. 2,24MeV
C. 3,36MeV
D. 1,24MeV
- Câu 15 : Khối lượng của hạt nhân \(_4^{10}Be\) là 10,0113u; khối lượng của prôtôn m = 1,0072u, của nơtron m = 1,0086; 1u = 931 MeV/c. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân này là bao nhiêu?
A. 6,43 MeV
B. 6,43 MeV
C. 0,643 MeV
D. Một giá trị khác
- Câu 16 : Hạt nhân \(_{10}^{20}Ne\) có khối lượng \({m_{Ne}} = 19,986950u\). Cho biết \({m_p} = 1,00726u;{m_n} = 1,008665u;\) \(1u = 931,5MeV/{c^2}\). Năng lượng liên kết riêng của \(_{10}^{20}Ne\) có giá trị là bao nhiêu?
A. 5,66625eV
B. 6,626245MeV
C. 7,66225eV
D. 8,02487MeV
- Câu 17 : Tính năng lượng liên kết riêng của hạt nhân \({}_{17}^{37}Cl\). Cho biết: mp = 1,0087u; mn = 1,00867u; mCl = 36,95655u; 1u = 931MeV/c2
A. 8,16MeV
B. 5,82 MeV
C. 8,57MeV
D. 9,38MeV
- Câu 18 : Hạt nhân hêli (\({}_2^4\)He) có năng lượng liên kết là 28,4MeV; hạt nhân liti (\({}_3^7\)Li) có năng lượng liên kết là 39,2MeV; hạt nhân đơtêri (\({}_1^2\)D) có năng lượng liên kết là 2,24MeV. Hãy sắp theo thứ tự tăng dần về tính bền vững của chúng:
A. liti, hêli, đơtêri.
B. đơtêri, hêli, liti.
C. hêli, liti, đơtêri.
D. đơtêri, liti, hêli.
- Câu 19 : Hạt a có khối lượng 4,0015u, biết số Avôgađrô NA = 6,02.1023mol-1, 1u = 931MeV/c2. Các nuclôn kết hợp với nhau tạo thành hạt a, năng lượng tỏa ra khi tạo thành 1mol khí Hêli là
A. 2,7.1012J
B. 3,5. 1012J
C. 2,7.1010J
D. 3,5. 1010J
- Câu 20 : Cho: mC = 12,00000 u; mp = 1,00728 u; mn = 1,00867 u; 1u = 1,66058.10-27 kg; 1eV = 1,6.10-19 J ; c = 3.108 m/s. Năng lượng tối thiểu để tách hạt nhân C 126 thành các nuclôn riêng biệt bằng
A. 72,7 MeV.
B. 89,4 MeV.
C. 44,7 MeV.
D. 8,94 MeV.
- Câu 21 : Hạt nhân \({}_4^{10}Be\) có khối lượng 10,0135u. Khối lượng của nơtrôn (nơtron) mn = 1,0087u, khối lượng của prôtôn (prôton) mP = 1,0073u, 1u = 931 MeV/c2. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân \({}_4^{10}Be\) là
A. 0,6321 MeV.
B. 63,2152 MeV.
C. 6,3215 MeV.
D. 632,1531 MeV.
- Câu 22 : Biết khối lượng của prôtôn; nơtron; hạt nhân \(_8^{16}O\) lần lượt là 1,0073 u; 1,0087 u; 15,9904 u và 1u = 931,5 MeV/c2. Năng lượng liên kết của hạt nhân \(_8^{16}O\) xấp xỉ bằng
A. 14,25 MeV.
B. 18,76 MeV.
C. 128,17 MeV.
D. 190,81 MeV.
- Câu 23 : Cho khối lượng của prôtôn; nơtron; \({}_{18}^{40}\)Ar ; \({}_{3}^{6}\)Li lần lượt là: 1,0073u; 1,0087u; 39,9525u; 6,0145 u và 1u = 931,5 MeV/c2. So với năng lượng liên kết riêng của hạt nhân \({}_{3}^{6}\)Li thì năng lượng liên kết riêng của hạt nhân \({}_{18}^{40}\)Ar
A. lớn hơn một lượng là 5,20 MeV.
B. lớn hơn một lượng là 3,42 MeV.
C. nhỏ hơn một lượng là 3,42 MeV.
D. nhỏ hơn một lượng là 5,20 MeV.
- Câu 24 : Biết số Avôgađrô là 6,02.10 23 mol-1, khối lượng mol của hạt nhân urani \({}_{92}^{238}U\) là 238 gam / mol. Số nơtron trong 119 gam urani \({}_{92}^{238}U\) là :
A. \(2,{2.10^{25}}\) hạt
B. \(1,{2.10^{25}}\) hạt
C. \(8,{8.10^{25}}\) hạt
D. \(4,{4.10^{25}}\) hạt
- Câu 25 : Cho số Avôgađrô là 6,02.10 23 mol-1. Số hạt nhân nguyên tử có trong 100 g Iốt \({}_{52}^{131}\)I là :
A. 3,952.1023 hạt
B. 4,595.1023 hạt
C. 4.952.1023 hạt
D. 5,925.1023 hạt
- Câu 26 : Biết NA = 6,02.1023 mol-1. Trong 59,50g , \({}_{92}^{238}U\) có số nơtron xấp xỉ là
A. 2,38.1023.
B. 2,20.1025.
C. 1,19.1025.
D. 9,21.1024.
- Câu 27 : Biết số Avôgađrô NA = 6,02.1023 hạt/mol và khối lượng của hạt nhân bằng số khối của nó. Số prôtôn (prôton) có trong 0,27 gam Al1327 là
A. 6,826.1022.
B. 8,826.1022.
C. 9,826.1022.
D. 7,826.1022.
- Câu 28 : Cho số Avogadro là NA = 6,02.1023mol-1. Số notron có trong 0,5mol nguyên tử hạt nhân \({}_2^4He\) là
A. 6,02.1023(notron)
B. 3,01.1023(notron)
C. 12,04.1023(notron)
D. 1,505.1023(notron)
- Câu 29 : Tìm tốc độ của hạt mêzôn để năng lượng toàn phần của nó gấp 10 lần năng lượng nghỉ. Coi tốc độ ánh sáng trong chân không 3.108 m/s.
A. 0,4.108 m/s.
B. 2,985.108 m/s.
C. 1,2.108 m/s.
D. 0,8.108 m/s.
- Câu 30 : Đơn vị đo khối lượng trong vật lý hạt nhân là
A. kg
B. Đơn vị khối lượng nguyên tử (u)
C. Đơn vị eV/c2 hoặc MeV/c2.
D. Câu A, B, C đều đúng.
- Câu 31 : Chọn câu đúng đối với hạt nhân nguyên tử
A. Khối lượng hạt nhân xem như khối lượng nguyên tử
B. Bán kính hạt nhân xem như bán kính nguyên tử
C. Hạt nhân nguyên tử gồm các hạt proton và electron
D. Lực tĩnh điện liên kết các nucleon trong hạt nhân
- Câu 32 : Bổ sung vào phần thiếu của câu sau: “Một phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng thì khối lượng của các hạt nhân trước phản ứng …khối lượng của các hạt nhân sinh ra sau phản ứng”
A. nhỏ hơn
B. bằng với (để bảo toàn năng lượng)
C. lớn hơn
D. có thể nhỏ hoặc lớn hơn
- Câu 33 : Hạt nhân nào có độ hụt khối càng lớn thì:
A. càng dễ phá vỡ
B. năng lượng liên kết lớn
C. năng lượng liên kết nhỏ
D. càng bền vững
- Câu 34 : Chọn câu đúng. Trong phóng xạ γ hạt nhân con:
A. Lùi một ô trong bảng phân loại tuần hoàn.
B. Không thay đổi vị trí trong bảng tuần hoàn.
C. Tiến một ô trong bảng phân loại tuần hoàn.
D. Tiến hai ô trong bảng phân loại tuần hoàn.
- Câu 35 : Trong phản ứng hạt nhân, proton:
A. có thể biến thành nơtron và ngược lại
B. có thể biến đổi thành nucleon và ngược lại
C. được bảo toàn
D. A và C đúng
- Câu 36 : Đơn vị khối lượng nguyên tử là:
A. Khối lượng của một nguyên tử hydro
B. 1/12 Khối lượng của một nguyên tử cacbon 12
C. Khối lượng của một nguyên tử Cacbon
D. Khối lượng của một nucleon
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 2 Con lắc lò xo
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 4 Dao động tắt dần và dao động cưỡng bức
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 5 Tổng hợp hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số và Phương pháp Fre-Nen
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 7 Sóng cơ và sự truyền sóng cơ
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 9 Sóng dừng
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 12 Đại cương về dòng điện xoay chiều
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 13 Các mạch điện xoay chiều
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 14 Mạch có R, L, C mắc nối tiếp
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 16 Truyền tải điện năng và máy biến áp
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 15 Công suất điện tiêu thụ của mạch điện xoay chiều và Hệ số công suất