40 câu trắc nghiệm Ôn tập Chương 2 Vật lý 11 năm 2...
- Câu 1 : Đoạn mạch gồm điện trở R1 = 100 (Ω) mắc song song với điện trở R2 = 300 (Ω), điện trở toàn mạch là:
A. RTM = 75 (Ω).
B. RTM = 100 (Ω).
C. RTM = 150 (Ω).
D. RTM = 400 (Ω).
- Câu 2 : Để đo suất điện động của nguồn điện người ta dùng:
A. vôn kế.
B. ampe kế.
C. oát kế.
D. công tơ điện.
- Câu 3 : Cho đoạn mạch gồm điện trở R1 = 100 (Ω), mắc nối tiếp với điện trở R2 = 200 (Ω). đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế U khi đó hiệu điên thế giữa hai đầu điện trở R1 là 6 (V). Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch là:
A. U = 12 (V).
B. U = 6 (V).
C. U = 18 (V).
D. U = 24 (V).
- Câu 4 : Công của dòng điện có đơn vị nào sau đây?
A. J/s
B. kWh
C. kW/h
D. kVA
- Câu 5 : Để bóng đèn có công suất định mức 60W sáng bình thường ở mạng điện có hiệu điện thế là 220V, người ta phải mắc nối tiếp với bóng đèn một điện trở có giá trị 200 (Ω). Hiệu điện thế định mức của bóng đèn là
A. 110V
B. 100V
C. 120 V
D. 250 V.
- Câu 6 : Một nguồn điện có suất điện động E = 6 (V), điện trở trong r = 2 (Ω), mạch ngoài có 2 điện trở R giống nhau mắc song song. Để công suất tiêu thụ ở mạch ngoài là 4 (W) giá trị của R là
A. R = 0,5 (Ω).
B. R = 1 (Ω).
C. R = 2 (Ω).
D. R = 6 (Ω).
- Câu 7 : Biết rằng khi điện trở mạch ngoài của một nguồn điện tăng từ R1 = 3 (Ω) đến R2 = 10,5 (Ω) thì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn tăng gấp hai lần. Điện trở trong của nguồn điện đó là:
A. r = 7,5 (Ω).
B. r = 6,75 (Ω).
C. r = 10,5 (Ω).
D. r = 7 (Ω).
- Câu 8 : Dòng điện không đổi:
A. dòng điện có chiều không thay đổi theo thời gian.
B. dòng điện có cường độ không thay đổi theo thời gian.
C. dòng điện có điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của dây không đổi theo thời gian.
D. dòng điện có chiều và cường độ không thay đổi theo thời gian.
- Câu 9 : Dùng một nguồn điện để thắp sáng lần lượt hai bóng đèn có điện trở R1 = 2 (Ω) và R2 = 8 (Ω), khi đó công suất tiêu thụ của hai bóng đèn là như nhau. Điện trở trong của nguồn điện là:
A. r = 2 (Ω).
B. r = 3 (Ω).
C. r = 4 (Ω).
D. r = 6 (Ω).
- Câu 10 : Cho một mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện động E = 12 (V), điện trở trong r = 2,5 (Ω), mạch ngoài gồm điện trở R1 = 0,5 (Ω) mắc nối tiếp với một điện trở R. Để công suất tiêu thụ trên điện trở R đạt giá trị lớn nhất thì điện trở R phải có giá trị
A. R = 1 (Ω).
B. R = 2 (Ω).
C. R = 3 (Ω).
D. R = 4 (Ω).
- Câu 11 : Số electron đi qua tiết diện thẳng của một dây dẫn kim loại trong 1 giây là \(1,{25.10^{19}}\) . Tính điện lượng đi qua tiết diện đó trong 15 giây:
A. 10C
B. 20C .
C. 30C .
D. 40C
- Câu 12 : Khi dòng điện chạy qua nguồn điện thì các hạt mang điện chuyển động có hướng dưới tác dụng của lực:
A. cu lông.
B. hấp dẫn.
C. lực lạ.
D. điện trường.
- Câu 13 : Cường độ dòng điện có biểu thức định nghĩa nào dưới đây:
A. \(I = q.t\)
B. \(I = \frac{q}{t}\)
C. \(I = \frac{t}{q}\)
D. \(I = \frac{q}{e}\)
- Câu 14 : Đơn vị của cường độ dòng điện, suất điện động, điện lượng lần lượt là:
A. Vôn (V); ampe (A); cu lông (C).
B. Ampe (A); Vôn (V); cu lông (C).
C. Ampe (A); cu lông (C); vôn (V).
D. Ampe (A); Vôn (V); niutơn (N).
- Câu 15 : Một nguồn điện có suất điện động là \(\xi \) , công của nguồn là A, q là độ lớn điện tích dịch chuyển qua nguồn. Mối liên hệ giữa chúng là:
A. \(A = q.\xi \)
B. \(q = A.\xi \)
C. \(\xi = q.A\)
D. \(A = {q^2}.\xi \)
- Câu 16 : Trong thời gian 4s một điện lượng 1,5C chuyển qua tiết diện thẳng của dây tóc bóng đèn. Cường độ dòng điện qua bóng đèn là:
A. \(0,375A\)
B. \(2,66A\)
C. \(6A\)
D. \(3,75A\)
- Câu 17 : Dòng điện qua một dây dẫn kim loại có cường độ 2A. Số electron dịch chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn này trong 2s là:
A. \(2,{5.10^{18}}\)
B. \(2,{5.10^{19}}\)
C. \(0,{4.10^{19}}\)
D. \({4.10^{19}}\)
- Câu 18 : Số electron dịch chuyển qua tiết diện thẳng của dây trong thời gian 2s là \(6,{25.10^{18}}\) . Khi đó dòng điện qua dây dẫn có cường độ là:
A. 1A.
B. 2A.
C. \(0,{512.10^{ - 37}}A\)
D. \(0,5A\)
- Câu 19 : Pin điện hóa có hai cực là:
A. hai vật dẫn cùng chất.
B. hai vật cách điện.
C. hai vật dẫn khác chất.
D. một cực là vật dẫn, một vật là điện môi.
- Câu 20 : Dòng điện chạy qua bóng đèn hình của một ti vi thường dùng có cường độ \(60\mu A\) . Số electron tới đập vào màn hình của tivi trong mỗi giây là:
A. \(3,{75.10^{14}}\)
B. \(7,{35.10^{14}}\)
C. \(2,{66.10^{ - 14}}\)
D. \(0,{266.10^{ - 4}}\)
- Câu 21 : Suất điện động của một acquy là 3V, lực lạ làm di chuyển điện tích thực hiện một công 6mJ . Lượng điện tích dịch chuyển khi đó là:
A. \({18.10^{ - 3}}C\)
B. \({2.10^{ - 3}}C\)
C. \(0,{5.10^{ - 3}}C\)
D. \(1,{8.10^{ - 3}}C\)
- Câu 22 : Cường độ dòng điện không đổi chạy qua đoạn mạch là \(I = 0,125A\) . Tính điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của mạch trong 2 phút và số electron tương ứng chuyển qua:
A. \(15C;\,0,{938.10^{20}}\)
B. \(30C;\,0,{938.10^{20}}\)
C. \(15C;\,18,{76.10^{20}}\)
D. \(30C;\,18,{76.10^{20}}\)
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 26 Khúc xạ ánh sáng
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 27 Phản xạ toàn phần
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 1 Điện tích và định luật Cu-lông
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 2 Thuyết Êlectron và Định luật bảo toàn điện tích
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 28 Lăng kính
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 29 Thấu kính mỏng
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 30 Giải bài toán về hệ thấu kính
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 34 Kính thiên văn
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 33 Kính hiển vi
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 32 Kính lúp