Đề thi giữa HK1 môn Vật lý 12 năm học 2019-2020 tr...
- Câu 1 : Một chất điểm dao động điều hòa có phương trình vận tốc là \(v = 2\cos 2t\) (cm/s). Chất điểm này dao động với tần số góc bằng
A. 2 Hz.
B. 2π rad/s.
C. 2 rad/s.
D. 2t rad/s.
- Câu 2 : Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số có phương trình \({x_1} = {A_1}\cos \left( {\omega t + {\phi _1}} \right);{x_2} = {A_2}\cos \left( {\omega t + {\phi _2}} \right)\) thì pha ban đầu của dao động tổng hợp xác định bởi công thức
A. \(\tan \phi = \frac{{{A_1}\sin {\phi _1} - {A_2}\sin {\phi _2}}}{{{A_1}\cos {\phi _1} - {A_2}\cos {\phi _2}}}\)
B. \(\tan \phi = \frac{{{A_1}\sin {\phi _1} + {A_2}\sin {\phi _2}}}{{{A_1}\cos {\phi _1} + {A_2}\cos {\phi _2}}}\)
C. \(\tan \phi = \frac{{{A_1}\cos {\phi _1} + {A_2}\cos {\phi _2}}}{{{A_1}\sin {\phi _1} + {A_2}\sin {\phi _2}}}\)
D. \(\tan \phi = \frac{{{A_1}\cos {\phi _1} - {A_2}\cos {\phi _2}}}{{{A_1}\sin {\phi _1} - {A_2}\sin {\phi _2}}}\)
- Câu 3 : Một vòng dây dẫn tròn có bán kính R có dòng điện cường độ I chạy qua. Độ lớn cảm ứng từ do dòng điện gây ra tại tâm vòng dây được tính bằng công thức
A. \(B = 2\pi {.10^{ - 7}}.I.R\)
B. \(B = 4\pi {.10^{ - 7}}.\frac{I}{R}\)
C. \(B = {2.10^7}.\frac{I}{R}\)
D. \(B = 2\pi {.10^{ - 7}}.\frac{I}{R}\)
- Câu 4 : Điều kiện nào dưới đây thì hiện tượng cộng hưởng cơ không xảy ra?
A. Chu kì dao động riêng bằng chu kì của ngoại lực cưỡng bức.
B. Biên độ dao động riêng bằng biên độ của ngoại lực cưỡng bức.
C. Tần số góc dao động riêng bằng tần số góc của ngoại lực cưỡng bức.
D. Tần số dao động riêng bằng tần số của ngoại lực cưỡng bức.
- Câu 5 : Cho con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k và vật có khối lượng m dao động điều hòa theo phương ngang. Gốc tọa độ tại vị trí cân bằng. Tại vị trí vật có li độ x và vận tốc v thì động năng của vật là
A. \({{\rm{W}}_d} = 2k{x^2}.\)
B. \({{\rm{W}}_d} = \frac{1}{2}k{x^2}.\)
C. \({{\rm{W}}_d} = \frac{1}{2}m{v^2}.\)
D. \({{\rm{W}}_d} = 2m{v^2}.\)
- Câu 6 : Chu kỳ dao động điều hòa của con lắc đơn tỉ lệ với
A. gia tốc trọng trường g.
B. căn bậc hai chiều dài con lắc.
C. căn bậc hai gia tốc trọng trường g.
D. chiều dài con lắc.
- Câu 7 : Sóng ngang là sóng trong đó các phần tử của môi trường luôn dao động theo phương
A. thẳng đứng.
B. nằm ngang.
C. trùng với phương truyền sóng.
D. vuông góc với phương truyền sóng.
- Câu 8 : Lực tương tác giữa hai điện tích điểm q1, q2 đặt cách nhau một khoảng r, trong chân không là
A. \(F = {9.10^9}\frac{{\left| {{q_1}{q_2}} \right|}}{{{r^2}}}.\)
B. \(F = {9.10^{ - 9}}\frac{{\left| {{q_1}{q_2}} \right|}}{{{r^2}}}.\)
C. \(F = {9.10^9}\frac{{\left| {{q_1}{q_2}} \right|}}{{{r^{}}}}.\)
D. \(F = {10^9}\frac{{\left| {{q_1}{q_2}} \right|}}{{{r^2}}}.\)
- Câu 9 : Trong hiện tượng giao thoa của hai nguồn sóng giống nhau trên mặt nước, quĩ tích những điểm cực đại, cực tiểu là đường
A. elip.
B. hypepol.
C. parabol.
D. tròn.
- Câu 10 : Một con lắc đơn có chiều dài l, dao động điều hòa tại nơi có gia tốc g với biên độ nhỏ. Chu kì của dao động là
A. \(T = 2\pi \sqrt {\frac{g}{l}} \)
B. \(T = \frac{1}{{2\pi }}\sqrt {\frac{g}{l}} \)
C. \(T = 2\pi \sqrt {\frac{l}{g}} \)
D. \(T = \frac{1}{{2\pi }}\sqrt {\frac{l}{g}} \)
- Câu 11 : Một khung dây dẫn có diện tích S, đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B, vec tơ cảm ứng từ hợp với vec tơ pháp tuyến của mặt phẳng khung dây dẫn là α . Công thức từ thông \(\Phi \) gửi qua khung dây dẫn là
A. \(\Phi = B.S.{\rm{sin(}}\alpha )\)
B. \(\Phi = B.S.c{\rm{os}}\alpha \)
C. \(\Phi = B.S.{\rm{sin(}}\pi {\rm{ - }}\alpha )\)
D. \(\Phi = B.S.c{\rm{os(}}\pi {\rm{ - }}\alpha )\)
- Câu 12 : Phát biểu nào sau đây về đại lượng đặc trưng của sóng cơ học là không đúng?
A. Bước sóng là quãng đường sóng truyền đi được trong một chu kỳ.
B. Chu kỳ của sóng chính bằng chu kỳ dao động của các phần tử dao động.
C. Tốc độ của sóng chính bằng tốc độ dao động của các phần tử dao động.
D. Tần số của sóng chính bằng tần số dao động của các phần tử dao động.
- Câu 13 : Tại hai điểm S1 và S2 trên mặt nước có hai nguồn sóng giống nhau dao động với biên độ A, bước sóng là 5 cm. Điểm M cách S1 một khoảng 15 cm, cách S2 một khoảng 5 cm sẽ dao động với biên độ là
A. 0.
B. 3A.
C. A.
D. 2A.
- Câu 14 : Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m và vật nhỏ khối lượng 0,1 kg. Con lắc dao động điều hòa với chu kì bằng
A. 2,0 s.
B. 1,2 s.
C. 0,2 s.
D. 2,5 s.
- Câu 15 : Một vật dao động điều hòa với phương trình \(x = 8\cos \left( {6t + \frac{\pi }{3}} \right)\) cm. Độ lớn gia tốc của vật khi qua vị trí biên là
A. 32 cm/s2.
B. 32π cm/s2.
C. 384 cm/s2.
D. 288 cm/s2.
- Câu 16 : Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình \({x_1} = 6\cos (10t + \pi )cm;{x_2} = 10\cos (10t)cm\). Biên độ của dao động tổng hợp của hai dao động trên là
A. \(2\sqrt {34} \)cm.
B. 4 cm.
C. 6 cm.
D. 16 cm.
- Câu 17 : Thấu kính có độ tụ 5 dp là thấu kính
A. hội tụ có tiêu cự 20 cm.
B. hội tụ có tiêu cự - 20 cm.
C. hội tụ có tiêu cự - 5 m.
D. phân kì có tiêu cự - 0,2 m.
- Câu 18 : Cho hiện tượng giao thoa của hai sóng trên mặt nước từ hai nguồn giống nhau. Sóng truyền đi với bước sóng 10 cm. Điểm M nằm trên cực đại ứng với k = 2, hiệu khoảng cách từ M tới hai nguồn sóng bằng
A. 10 cm.
B. 25 cm.
C. 15 cm.
D. 20 cm.
- Câu 19 : Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k và vật nhỏ có khối lượng m = 100 g. Tác dụng lên vật một ngoại lực \(F = 20\cos {\rm{(10}}\pi {\rm{t)}}\)(N) (t tính bằng s) dọc theo trục của lò xo thì xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Lấy \({\pi ^2} = 10\) . Giá trị của k là
A. 250 N/m.
B. 100 N/m.
C. 25 N/m.
D. 10 N/m.
- Câu 20 : Một sóng cơ lan truyền trong một môi trường đàn hồi với tốc độ truyền sóng là 20 cm/s; tần số là 5 Hz. Sóng truyền đi với bước sóng là
A. 5 cm.
B. 4 cm.
C. 25 cm.
D. 100 cm.
- Câu 21 : Một con lắc lò xo gồm một lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m. Kích thích cho con lắc dao động điều hoà có biên độ 0,06 m. Cơ năng của con lắc bằng
A. 0,18 J.
B. 0,42 J.
C. 0,36J.
D. 0,09 J.
- Câu 22 : Một vật dao động điều hòa có phương trình li độ là \($x = 5\cos (\pi t)\)(cm;s), phương trình vận tốc của vật là
A. \(v = 5\pi \cos (\pi t + \frac{\pi }{2})\)cm/s.
B. \(v = - 5\pi \cos (\pi t)\) cm/s.
C. \(v = - 5\pi \cos (\pi t)\) cm/s.
D. \(v = - 5\pi \cos (\pi t + \frac{\pi }{2})\) cm/s.
- Câu 23 : Một con lắc đơn chiều dài 1 m, dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/s2. Lấy \({\pi ^2} = 10\). Tần số dao động của của con lắc là
A. 20 Hz.
B. 0,4 Hz.
C. 0,5 Hz.
D. 2 Hz.
- Câu 24 : Cho đoạn mạch điện gồm hai nguồn mắc nối tiếp có suất điện động lần lượt là \({E_1} = 4,5\;V;{E_1} = 3\;V\). Suất điện động của bộ nguồn là
A. Eb = 7,5 V.
B. Eb = 1,5 V.
C. Eb = 4,5 V.
D. Eb = 3,0V.
- Câu 25 : Một con lắc đơn gồm quả cầu có khối lượng là m = 40 g, đặt trong một điện trường đều hướng thẳng đứng từ dưới lên trên, có độ lớn \(E = {4.10^4}\)V/m, tại nơi có \(g = 10\,m/{s^2}\) . Khi chưa tích điện cho quả cầu thì chu kỳ dao động nhỏ của con lắc là 2 s. Truyền cho quả cầu điện tích \(q = - {2.10^{ - 6}}\;C\) thì chu kỳ dao động nhỏ của con lắc gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 1,83 s.
B. 3,12 s.
C. 2,24 s.
D. 1,75 s.
- Câu 26 : Một vật đồng thời thực hiện hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình lần lượt là \({x_1} = 3\cos 5t\,cm;{x_2} = 4\sin \left( {5t + 0,5\pi } \right)\;cm\), với t đo bằng s. Tốc độ dao động cực đại của vật là
A. 25 cm/s.
B. 5 cm/s.
C. 7 cm/s.
D. 35 cm/s.
- Câu 27 : Một ống dây dài 50 cm có 5000 vòng dây, đường kính ống dây bằng 2 cm. Cho một dòng điện biến đổi đều theo thời gian chạy qua ống dây. Sau thời gian 0,01 s dòng điện tăng từ 0 đến 3A. Suất điện động tự cảm trong ống dây khi đó có độ lớn là
A. 1,5 V.
B. 15,0 V.
C. 30,0 V.
D. 6,0 V.
- Câu 28 : Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước của hai nguồn kết hợp cùng pha, cùng tần số 10 Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 80 cm/s. Trên đoạn thẳng nối hai nguồn, khoảng cách giữa hai cực đại liền kề bằng
A. 4 cm.
B. 2 cm.
C. 6 cm.
D. 8 cm.
- Câu 29 : Trong thí nghiệm về giao thoa của sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A và B dao động cùng pha với tần số là 50 Hz và có tốc độ truyền sóng là 400 cm /s. Điểm M và N nằm trên đoạn AB và cùng dao động với biên độ cực tiểu, giữa M và N có 4 đường cực tiểu, khoảng cách giữa 2 điểm M và N là
A. 30 cm.
B. 16 cm.
C. 28 cm.
D. 20 cm.
- Câu 30 : Tại cùng một nơi, hai con lắc đơn có chiều dài là l1 và l2 dao động điều hòa với chu kỳ lần lượt là 0,5 s và 0,8 s. Tại nơi đó, con lắc đơn có chiều dài l1 + l2 dao động điều hòa với chu kỳ gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 1,14 s.
B. 1,3 s.
C. 0,89 s.
D. 0,94 s.
- Câu 31 : Cho sóng ngang lan truyền trên một sợi dây dàn hồi với bước sóng λ, hai điểm P, Q trên dây có sóng truyền qua với PQ = 0,25λ.Biết sóng truyền từ P đến Q. Cho biên độ sóng bằng \(\sqrt 3 \)cm và biên độ không thay đổi khi sóng truyền. Nếu tại thời điểm nào đó, điểm Q có li độ \(\sqrt 2\)cm thì li độ tại P có độ lớn là
A. \(\sqrt 2\) cm.
B. 1 cm.
C. 0 cm.
D. \(\sqrt 3\) cm.
- Câu 32 : Một vật dao động điều hòa theo phương trình \(x = 2c{\rm{os}}\left( {\pi t + \frac{{3\pi }}{4}} \right)\) cm, t đo bằng s. Thời điểm vật qua vị trí có li độ 1 cm lần thứ 2020 là
A. \(\frac{{24229}}{{12}}\;s.\)
B. \(\frac{{24233}}{{12}}\;s.\)
C. \(\frac{{24235}}{{12}}\;s.\)
D. \(\frac{{12119}}{6}\;s.\)
- Câu 33 : Một vật dao động điều hòa đang đi tới vị trí cân bằng, thời điểm ban đầu vật ở vị trí biên độ. Sau khoảng thời gian t vật cách vị trích cân bằng một đoạn là b, đi tiếp khoảng thời gian t nữa vật chỉ còn cách vị trí cân bằng là \(\frac{A}{8}\) (với \(2t < \frac{T}{4}\) ). Khi vật đi tiếp một khoảng thời gian \(\frac{{3.T}}{8}\) thì tỉ số giữa động năng và thế năng của vật gần nhất với giá trị
A. 0,6.
B. 3,76.
C. 1,66.
D. 0,26.
- Câu 34 : Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ khối lượng 0,02 kg và lò xo có độ cứng 8 N/m. Vật nhỏ được đặt trên giá đỡ cố định nằm ngang dọc theo trục lò xo. Hệ số ma sát trượt giữa giá đỡ và vật nhỏ là 0,4. Ban đầu giữ vật ở vị trí lò xo nén 10 cm rồi buông nhẹ để con lắc dao động tắt dần. Lấy g = 10 m/s2. Thời gian kể từ khi bắt đầu thả vật đến khi vật qua vị trí nén 2 cm lần thứ 2 gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 0,25 s.
B. 0,18 s.
C. 0,41 s.
D. 0,58 s.
- Câu 35 : Hình vẽ bên là đồ thị phụ thuộc vận tốc theo thời gian của hai con lắc lò xo (1) và (2) dao động điều hòa. Biết biên độ dao động của con lắc (2) là 9 cm. Tốc độ trung bình của con lắc (1) kể từ lúc t = 0 đến thời điểm lần thứ 2020 có động năng bằng 3 lần thế năng gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 15 cm/s.
B. 20 cm/s.
C. 18 cm/s.
D. 22 cm/s.
- Câu 36 : Một nguồn phát sóng dao động điều hòa tạo ra sóng tròn đồng tâm O lan truyền trên mặt nước. Hai vòng tròn sóng liên tiếp có đường kính hơn kém nhau 3,2 cm. Hai điểm A, B trên mặt nước đối xứng nhau qua O và dao động ngược pha với nguồn O. Một điểm C trên mặt nước có . Trên đoạn CB có 3 điểm cùng pha với nguồn O và trên đoạn AC có 12 điểm dao động lệch pha \(\frac{\pi }{2}\) với nguồn O. Khoảng cách từ A đến C gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 45 cm.
B. 25 cm.
C. 20 cm.
D. 15 cm.
- Câu 37 : Một sóng ngang lan truyền trên sợi dây đàn hồi dọc theo trục Ox với tốc độ là 80 cm/s lần lượt đi qua điểm N; M. Khi chưa có sóng, hai điểm này cách nhau \(\frac{2}{{15}}\;cm\) . Ở thời điểm t có phương trình sóng tại M là \({u_M} = 2\cos (100\pi t - \frac{\pi }{3})\;cm\), trong đó t(s). Ở thời điểm t = 0,005 s góc nhỏ nhất hợp bởi tiếp tuyến tại N và tiếp tuyến tại M gần nhất với giá trị
A. 70.
B. 50.
C. 60.
D. 80.
- Câu 38 : Trên mặt thoáng chất lỏng có hai nguồn kết hợp A, B cách nhau 20 cm, dao động với phương trình \({u_A} = {u_B} = 4\cos 20\pi t\) mm (với t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 40 cm/s. M là một điểm nằm trên mặt chất lỏng sao cho ∆AMB vuông tại M và MA = 12 cm, I là giao điểm của đường phân giác xuất phát từ góc A của ∆AMB với cạnh BM. Số điểm đứng yên trên đoạn thẳng AI là
A. 6.
B. 5.
C. 10.
D. 7.
- Câu 39 : Hai con lắc lò xo M và N giống hệt nhau, đầu trên của hai lò xo được gắn trên cùng một giá đỡ nằm ngang. Vật nặng của M và N dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ lần lượt là A và \(A\sqrt 3 \). Trong quá trình dao động, chênh lệch độ cao lớn nhất giữa hai vật là A. Chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng của mỗi vật. Khi động năng của M cực đại và bằng 0,16 J thì động năng của N là
A. 0,12 J.
B. 0,48 J.
C. 0,16 J.
D. 0,36 J.
- Câu 40 : Hai vật nhỏ có khối lượng là \({m_1} = {m_2} = m\) nối với nhau bởi một sợi dây nhẹ không dãn. Một lò xo có độ cứng k nhẹ đầu trên treo cố định, đầu dưới gắn với vật m1. Đưa vật m2 đến vị trí lò xo dãn một đoạn \(\Delta l = 5.\Delta {l_0}\) theo phương thẳng đứng và dây nối giữa hai vật bị căng rồi thả nhẹ. Biết \(\Delta {l_0} = \frac{{m.g}}{k};g = 10m/{s^2}\) . Trong quá trình chuyển động của hệ vật, tỉ số giữa độ nén cực đại của lò xo và \(\Delta {l_0}\) gần nhất với giá trị
A. 0,5.
B. 1,2.
C. 1,5.
D. 1,0.
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 2 Con lắc lò xo
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 4 Dao động tắt dần và dao động cưỡng bức
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 5 Tổng hợp hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số và Phương pháp Fre-Nen
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 7 Sóng cơ và sự truyền sóng cơ
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 9 Sóng dừng
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 12 Đại cương về dòng điện xoay chiều
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 13 Các mạch điện xoay chiều
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 14 Mạch có R, L, C mắc nối tiếp
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 16 Truyền tải điện năng và máy biến áp
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 15 Công suất điện tiêu thụ của mạch điện xoay chiều và Hệ số công suất