Trắc nghiệm Sinh học 7 Bài 22 Tôm sông
-   Câu 1 :  Tôm được xếp vào ngành chân khớp vì?  A. Cơ thể chia thành 2 phần: phần ngực và bụng B. Có phần phụ, thân đốt, khớp động với nhau C. Thở bằng mang D. Có chân bơi và tấm lái 
-   Câu 2 :  Hình thức di chuyển thể hiện bản năng tự vệ của tôm là?  A. Bơi lùi B. Bơi tiến C. Nhảy D. Cả a, b, c 
-   Câu 3 :  Ngành nào có số loài lớn nhất   A. Ngành thân mềm B. Ngành động vật nguyên sinh C. Ngành chân khớp D. Các ngành giun 
-   Câu 4 :  Động vật nào sau đây KHÔNG thuộc Lớp giáp xác?   A. Tôm sông B. Nhện C. Cua D. Rận nước 
-   Câu 5 :  Cơ quan hô hấp của tôm sông là   A. Phổi B. Da C. Mang D. Da và phổi 
-   Câu 6 :  Cơ thể tôm có mấy phần   A. Có 2 phần: phần đầu – ngực và phần bụng B. Có 3 phần: phần đầu, phần ngực và phần bụng C. Có 2 phần là thân và các chi D. Có 3 phần là phần đầu, phần bụng và các chi 
-   Câu 7 :  Cơ quan nào làm nhiệm vụ che chở bảo vệ cơ thể tôm   A. Râu B. Vỏ cơ thể C. Đuôi D. Các đôi chân 
-   Câu 8 :  Các chân bơi (chân bụng) ở tôm có chức năng   A. Bơi B. Giữ thăng bằng C. Ôm trứng D. Tất cả các chức năng trên 
-   Câu 9 :  Tôm đực có kích thước… so với tôm cái   A. Nhỏ hơn B. Lớn hơn C. Bằng D. Lớn gấp đôi 
-   Câu 10 :  Tôm di chuyển bằng cách   A. Bò B. Bơi giật lùi C. Lọc nước D. Cả a và b đúng 
- - Trắc nghiệm Sinh học 7 Bài 1 Thế giới động vật đa dạng, phong phú
- - Trắc nghiệm Sinh học 7 Bài 2 Phân biệt động vật với thực vật. Đặc điểm chung của động vật
- - Trắc nghiệm Sinh học 7 Bài 4 Trùng roi
- - Trắc nghiệm Sinh học 7 Bài 8 Thủy tức
- - Trắc nghiệm Sinh học 7 Bài 9 Đa dạng của ngành Ruột khoang
- - Trắc nghiệm Sinh học 7 Bài 10 Đặc điểm chung và vai trò của ngành Ruột khoang
- - Trắc nghiệm Sinh học 7 Bài 11 Sán lá gan
- - Trắc nghiệm Sinh học 7 Bài 12 Một số giun dẹp khác và đặc điểm chung của ngành Giun dẹp
- - Trắc nghiệm Sinh học 7 Bài 5 Trùng biến hình và trùng giày
- - Trắc nghiệm Sinh học 7 Bài 6 Trùng kiết lị và trùng sốt rét
