60 câu trắc nghiệm Từ trường cơ bản !!
- Câu 1 : Vật liệu nào sau đây không thể dùng làm nam châm?
A. Sắt và hợp chất của sắt;
B. Niken và hợp chất của niken;
C. Cô ban và hợp chất của cô ban;
D. Nhôm và hợp chất của nhôm.
- Câu 2 : Đặt hai cực của hai nam châm lại gần nhau thấy chúng đẩy nhau. Kết luận nào sau đây là sai?
A. Hai cực gần nhau của hai nam châm là hai cực khác tên
B. Hai cực xa nhau của hai nam châm là hai cực cùng tên
C. Hai cực gần nhau của hai nam châm là hai cực cùng tên
D. Câu C và B đúng.
- Câu 3 : Nhận định nào sau đây không đúng về nam châm?
A. Mọi kim nam châm khi nằm cân bằng thì nó luôn nằm theo hướng Bắc – Nam
B. Các cực cùng tên của các nam châm thì đẩy nhau;
C. Mọi nam châm đều hút được sắt;
D. Mọi nam châm bao giờ cũng có hai cực phân biệt
- Câu 4 : Khi sử dụng kim nam châm để phát hiện sự có mặt của từ trường tại một điểm, nếu
A. kim nam châm chỉ hướng Đông – Tây thì tại điểm đó có từ trường
B. kim nam châm chỉ hướng Đông – Nam thì tại điểm đó không có từ trường
C. kim nam châm chỉ hướng Tây – Bắc thì tại điểm đó không có từ trường
D. kim nam châm chỉ hướng Bắc – Nam thì tại điểm đó có từ trường
- Câu 5 : Nhận định nào sau đây là không đúng khi nói về tương tác từ giữa các vật?
A. Dòng điện có thể tác dụng lực lên nam châm.
B. Nam châm có thể tác dụng lực lên dòng điện.
C. Hai dòng điện có thể tương tác với nhau.
D. Hai dòng điện không thể tương tác với nhau.
- Câu 6 : Cho hai dây dây dẫn đặt gần nhau và song song với nhau. Khi có hai dòng điện cùng chiều chạy qua thì 2 dây dẫn
A. hút nhau.
B. đẩy nhau.
C. không tương tác.
D. đều dao động.
- Câu 7 : Các tương tác sau đây, tương tác nào không phải là tương tác từ:
A. tương tác giữa hai nam châm
B. tương tác giữa hai dây dẫn mang dòng điện
C. tương tác giữa các điện tích đứng yên
D. tương tác giữa nam châm và dòng điện
- Câu 8 : Xung quanh vật nào sau đây không có từ trường?
A. Một dây dẫn thẳng, dài
B. Một khung dây có dòng điện chạy qua
C. Một nam châm thẳng
D. Một kim nam châm
- Câu 9 : Từ trường là dạng vật chất tồn tại trong không gian và
A. tác dụng lực hút lên các vật.
B. tác dụng lực điện lên điện tích.
C. tác dụng lực từ lên nam châm và dòng điện đặt trong nó
D. tác dụng lực đẩy lên các vật đặt trong nó.
- Câu 10 : Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về đường sức từ?
A. Qua bất kỳ điểm nào trong từ trường ta cũng có thể vẽ được một đường sức từ.
B. Đường sức từ do nam châm thẳng tạo ra xung quanh nó là những đường thẳng.
C. Đường sức mau ở nơi có cảm ứng từ lớn, đường sức thưa ở nơi có cảm ứng từ nhỏ.
D. Các đường sức từ là những đường cong kín.
- Câu 11 : Đường sức từ không có tính chất nào sau đây?
A. Qua mỗi điểm trong không gian chỉ vẽ được một đường sức;
B. Các đường sức là các đường cong khép kín hoặc vô hạn ở hai đầu;
C. Chiều của các đường sức là chiều của từ trường;
D. Các đường sức của cùng một từ trường có thể cắt nhau.
- Câu 12 : Điểm khác nhau cơ bản của đường sức điện tĩnh và đường sức từ là
A. đường sức điện luôn là đường thẳng, đường sức từ luôn là đường cong
B. đường sức điện luôn được vẽ mau hơn đường sức từ
C. đường sức điện luôn là những đường cong hở, đường sức từ là những đường cong kín
D. đường sức điện luôn ngược chiều với đường sức từ.
- Câu 13 : Từ phổ là
A. hình ảnh của các đường mạt sắt cho ta hình ảnh của các đường sức từ của từ trường.
B. hình ảnh tương tác của hai nam châm với nhau
C. hình ảnh tương tác giữa dòng điện và nam châm
D. hình ảnh tương tác của hai dòng điện chạy trong hai dây dẫn thẳng song song
- Câu 14 : Các đường sức từ trong lòng nam châm hình chữ U là
A. những đường thẳng song song cách đều nhau.
B. những đường cong, cách đều nhau.
C. những đường thẳng hướng từ cực Nam sang cực Bắc.
D. những đường cong hướng từ cực Nam sang cực Bắc.
- Câu 15 : Phương của lực từ tác dụng lên dây dẫn mang dòng điện không có đặc điểm nào sau đây?
A. Vuông góc với dây dẫn mang dòng điện;
B. Vuông góc với vectơ cảm ứng từ;
C. Vuông góc với mặt phẳng chứa vectơ cảm ứng từ và dòng điện;
D. Song song với các đường sức từ.
- Câu 16 : Lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn không phụ thuộc trực tiếp vào
A. độ lớn cảm ứng từ.
B. cường độ dòng điện chạy trong dây dẫn.
C. chiêu dài dây dẫn mang dòng điện.
D. điện trở dây dẫn.
- Câu 17 : Người ta thường có thể xác định chiều của lực từ tác dụng lên một đoạn dây mang dòng điện thẳng bằng quy tắc nào sau đây:
A. quy tắc bàn tay phải
B. quy tắc cái đinh ốc
C. quy tắc nắm tay phải
D. quy tắc bàn tay trái
- Câu 18 : Chọn một đáp án sai.
A. Khi một dây dẫn có dòng điện đặt song song với đường cảm ứng từ thì không chịu tác dụng bởi lực từ
B. Khi dây dẫn có dòng điện đặt vuông góc với đường cảm ứng từ thì lực từ tác dụng lên dây dẫn là cực đại
C.Giá trị cực đại của lực từ tác dụng lên dây dẫn dài l có dòng điện I đặt trong từ trường đều B là Fmax = IBl
D. Khi dây dẫn có dòng điện đặt song song với đường cảm ứng từ thì lực từ tác dụng lên dây là Fmax = IBl
- Câu 19 : Chọn một đáp án sai “lực từ tác dụng lên một dây dẫn có dòng điện đi qua đặt vuông góc với đường sức từ sẽ thay đổi khi”:
A. dòng điện đổi chiều
B. từ trường đổi chiều
C. cường độ dòng điện thay đổi
D. dòng điện và từ trường đồng thời đổi chiều
- Câu 20 : Một khung dây dẫn mang dòng điện đặt trong từ trường đều. Kết luận nào sau đây là không đúng?
A. Luôn có lực từ tác dụng lên tất cả các cạnh của khung
B. Lực từ tác dụng lên các cạnh của khung khi mặt phẳng khung dây không song song với đường sức từ
C. Khi mặt phẳng khung dây vuông góc với vectơ cảm ứng từ thì khung dây ở trạng thái cân bằng
D. Mômen ngẫu lực từ có tác dụng làm quay khung dây về trạng thái cân bằng bền
- Câu 21 : Hình nào biểu diễn đúng hướng lực từ tác dụng lên một đoạn dây dẫn thẳng mang dòng điện I có chiều như hình vẽ đặt trong từ trường đều, đường sức từ có hướng như hình vẽ:
A.
B.
C.
D.
- Câu 22 : Phát biểu nào dưới đây là đúng? Cho một đoạn dây dẫn mang dòng điện I đặt song song với đường sức từ, chiều của dòng điện ngược chiều với chiều của đường sức từ.
A. Lực từ luôn bằng không khi tăng cường độ dòng điện.
B. Lực từ tăng khi tăng cường độ dòng điện
C. Lực từ giảm khi tăng cường độ dòng điện
D. Lực từ đổi chiều khi ta đổi chiều dòng điện
- Câu 23 : Một khung dây mang dòng điện I đặt trong từ trường đều, mặt phẳng khung dây vuông góc với đường cảm ứng từ (Hình vẽ). Kết luận nào sau đây là đúng về lực từ tác dụng lên các cạnh của khung dây
A. bằng không
B. có phương vuông góc với mặt phẳng khung dây
C. nằm trong mặt phẳng khung dây, vuông góc với các cạnh và có tác dụng kéo dãn khung
D. nằm trong mặt phẳng khung dây, vuông góc với các cạnh và có tác dụng nén khung
- Câu 24 : Đặt một khung dây dẫn hình chữ nhật có dòng điện chạy qua trong từ trường sao cho mặt phẳng khung dây vuông góc với các đường cảm ứng từ chiều như hình vẽ thì lực từ có tác dụng gì:
A. lực từ làm dãn khung
B. lực từ làm khung dây quay
C. lực từ làm nén khung
D. lực từ không tác dụng lên khung
- Câu 25 : Chọn phát biểu sai. Cảm ứng từ tại một điểm trong từ trường của một dòng điện chạy trong một dây dẫn có dạng nhất định
A. tỉ lệ với cường độ dòng điện I gây ra từ trường
B. không phụ thuộc vào dạng hình học của dây dẫn
C. phụ thuộc vào vị trí điểm ta xét
D. phụ thuộc vào môi trường xung quanh
- Câu 26 : Đơn vị đo cảm ứng từ là
A. V/m (vôn trên mét)
B. N (Niu-tơn)
C. Wb (vê – be)
D. T (tesla)
- Câu 27 : Các đường sức từ của dòng điện thẳng dài có dạng là các đường:
A. thẳng vuông góc với dòng điện
B. tròn đồng tâm vuông góc với dòng điện
C. tròn đồng tâm vuông góc với dòng điện, tâm trên dòng điện
D. tròn vuông góc với dòng điện
- Câu 28 : Nhận định nào sau đây không đúng về cảm ứng từ sinh bởi dòng điện chạy trong dây dẫn thẳng dài?
A. phụ thuộc bản chất dây dẫn;
B. phụ thuộc môi trường xung quanh;
C. phụ thuộc hình dạng dây dẫn;
D. phụ thuộc độ lớn dòng điện.
- Câu 29 : Cảm ứng từ sinh bởi dòng điện chạy trong dây dẫn thẳng dài không có đặc điểm nào sau đây?
A. Vuông góc với dây dẫn;
B. Tỉ lệ thuận với cường độ dòng điện;
C Tỉ lệ nghịch với khoảng cách từ điểm đang xét đến dây dẫn;
D. Tỉ lệ thuận với chiều dài dây dẫn.
- Câu 30 : Cho dây dẫn thẳng dài mang dòng điện. Khi điểm ta xét gần dây hơn 2 lần và cường độ dòng điện tăng 2 lần thì độ lớn cảm ứng từ
A. tăng 4 lần.
B. không đổi.
C. tăng 2 lần.
D. giảm 4 lần.
- Câu 31 : Hình vẽ nào dưới đây xác định sai hướng của véc tơ cảm ứng từ tại M gây bởi dòng điện trong dây dẫn thẳng dài vô hạn:
A.
B.
C.
D.
- Câu 32 : Hình vẽ nào dưới đây xác định đúng hướng của véc tơ cảm ứng từ tại M gây bởi dòng điện trong dây dẫn thẳng dài vô hạn:
A.
B.
C.
D.
- Câu 33 : Hình vẽ nào dưới đây xác định sai hướng của véc tơ cảm ứng từ tại M gây bởi dòng điện thẳng dài vô hạn:
A.
B.
C.
D.
- Câu 34 : Độ lớn cảm ứng từ tại tâm vòng dây dẫn tròn mang dòng điện không phụ thuộc
A. bán kính tiết diện dây dẫn
B. bán kính vòng dây.
C cường độ dòng điện chạy trong dây.
D. môi trường xung quanh.
- Câu 35 : Tìm phát biểu sai về cảm ứng từ của từ trường do dòng điện chạy trong vòng dây tròn gây ra tại tâm:
A. phụ thuộc vào vị trí điểm ta xét.
B. phụ thuộc vào cường độ dòng điện.
C. phụ thuộc vào bán kính dòng điện.
D. độ lớn luôn bằng 2p.10-7I/R nếu đặt trong không khí.
- Câu 36 : Một dây dẫn hình tròn bán kính R có cường độ I. Cảm ứng từ tại tâm vòng dây có giá trị
A .
B .
C .
D .
- Câu 37 : Nếu cường độ dòng điện trong dây tròn tăng 2 lần và đường kính vòng dây tròn tăng 2 lần thì cảm ứng từ tại tâm vòng dây
A. không đổi.
B. tăng 2 lần.
C. tăng 4 lần.
D. giảm 2 lần.
- Câu 38 : Trong các hình vẽ sau, hình vẽ nào biểu diễn đúng hướng của véc tơ cảm ứng từ tại tâm vòng dây của dòng điện trong vòng dây tròn mang dòng điện:
A.
B.
C.
D.
- Câu 39 : Các đường sức từ trường bên trong ống dây mang dòng điện
A. là các đường tròn và là từ trường đều
B. là các đường thẳng vuông góc với trục ống cách đều nhau, là từ trường đều
C. là các đường thẳng song song với trục ống cách đều nhau, là từ trường đều
D. các đường xoắn ốc, là từ trường đều
- Câu 40 : Cảm ứng từ trong lòng ống dây điện hình trụ
A. luôn bằng 0
B. tỉ lệ với chiều dài ống dây
C. là đồng đều
D. tỉ lệ với tiết diện ống dây
- Câu 41 : Độ lớn cảm ứng từ sinh bởi dòng điện chạy trong ống dây tròn phụ thuộc
A. chiều dài ống dây.
B. số vòng dây của ống.
C. đường kính ống.
D. số vòng dây trên một mét chiều dài ống.
- Câu 42 : Khi cường độ dòng điện giảm 2 lần và đường kính ống dây tăng 2 lần nhưng số vòng dây và chiều dài ống không đổi thì cảm ứng từ sinh bởi dòng điện trong ống dây
A. giảm 2 lần.
B. tăng 2 lần.
C. không đổi.
D. tăng 4 lần.
- Câu 43 : Trong các hình vẽ sau, hình vẽ nào biểu diễn đúng hướng của đường cảm ứng từ của dòng điện trong ống dây gây nên:
A.
B.
C.
D. A và C
- Câu 44 : Trong các hình vẽ sau, hình vẽ nào biểu diễn sai hướng của đường cảm ứng từ của dòng điện trong ống dây gây nên:
A.
B.
C.
D. A và B
- Câu 45 : Lực Lo – ren – xơ là
A. lực Trái Đất tác dụng lên vật.
B. lực điện tác dụng lên điện tích.
C. lực từ tác dụng lên dòng điện.
D. lực từ tác dụng lên điện tích chuyển động trong từ trường.
- Câu 46 : Phương của lực Lo – ren – xơ không có đặc điểm
A. vuông góc với véc tơ vận tốc của điện tích.
B. vuông góc với véc tơ cảm ứng từ.
C. vuông góc với mặt phẳng chứa véc tơ vận tốc và véc tơ cảm ứng từ.
D. vuông góc với mặt phẳng thẳng đứng.
- Câu 47 : Độ lớn của lực Lo – ren – xơ không phụ thuộc vào
A. giá trị của điện tích.
B. độ lớn vận tốc của điện tích.
C. độ lớn cảm ứng từ.
D. khối lượng của điện tích.
- Câu 48 : Trong hình vẽ sau hình nào chỉ đúng hướng của lực Lorenxơ tác dụng lên electron và hạt mang điện dương chuyển động trong từ trường đều:
A.
B.
C.
D.
- Câu 49 : Trong hình vẽ sau hình nào chỉ đúng hướng của lực Lorenxơ tác dụng lên electron và hạt mang điện dương chuyển động trong từ trường đều:
A.
B.
C.
D.
- Câu 50 : Khi độ lớn của cảm ứng từ và độ lớn của vận tốc điện tích cùng tăng 2 lần thì độ lớn lực Lo – ren – xơ
A. tăng 4 lần.
B. tăng 2 lần.
C. không đổi.
D. giảm 2 lần.
- Câu 51 : Một dây dẫn thẳng dài có cường độ I. Cảm ứng từ tại điểm cách dây một khoảng r có giá trị
- Câu 52 : Khi cho dòng điện có cường độ I đi vào dây dẫn quấn đều N vòng quanh một lõi hình trụ có chiều dài l thì cảm ứng từ trong lòng ống dây được tính bằng công thức
- Câu 53 : Một hạt mang điện có điện tích qo chuyển động với vận tốc v trong từ trường đều có độ lớn cảm ứng từ B, gọi α là góc hợp bởi và thì lực Lo-ren-xơ tác dụng lên điện tích đó có biểu thức
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 26 Khúc xạ ánh sáng
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 27 Phản xạ toàn phần
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 1 Điện tích và định luật Cu-lông
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 2 Thuyết Êlectron và Định luật bảo toàn điện tích
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 28 Lăng kính
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 29 Thấu kính mỏng
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 30 Giải bài toán về hệ thấu kính
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 34 Kính thiên văn
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 33 Kính hiển vi
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 32 Kính lúp