Đề thi giữa HK2 môn Toán 7 năm 2021 Trường THCS Ng...
- Câu 1 : Giá trị của biểu thức y=2x2−5x+1 tại x=12 là?
A. -1
B. 3
C. 4
D. 2
- Câu 2 : Một người đi xe máy với vận tốc 30 km/h trong x giờ, sau đó tăng vận tốc thêm 5 km/h trong y giờ. Tổng quãng đường người đó đi được là
A. 30⋅x+y
B. 30⋅x+(30+5)⋅y
C. 30(x+y)+35⋅y
D. 30⋅x+35(x+y)
- Câu 3 : Viết biểu thức đại số tính tổng của tích hai số x,y với 5 lần bình phương của tổng 2 số đó
A. xy+5(x2+y2)
B. (x+y)5(x+y)2
C. x.y.5(x+y)2
D. xy+5(x+y)2
- Câu 4 : Thời gian làm một bài tập toán (tính bằng phút) của 30 học sinh được ghi lại như sau
A. 5
B. 6
C. 7
D. 8
- Câu 5 : Thời gian giải 1 bài toán của 40 học sinh được ghi trong bảng sau (tính bằng phút).
A. 12 và 9
B. 12 và 8
C. 11 và 7
D. 12 và 10
- Câu 6 : Viết biểu thức tính tích của tổng hai số x,y và hiệu các bình phương của hai số đó.
A. x+y(x2−y2)
B. xy(x2−y2)
C. (x+y)(x2−y2)
D. xy(x2+y2)
- Câu 7 : Viết biểu thức tính tổng hai số chẵn liên tiếp
A. 2n+(2n+2)
B. 2n(2n+2)
C. n(n+2)
D. n+(n+2)
- Câu 8 : Viết biểu thức tính tích hai số lẻ liên tiếp.
A. n(n+1)
B. (n+1)(n+3)
C. (n−1)(n−3)
D. (2n+1)(2n+3)
- Câu 9 : Thời gian làm một bài tập toán (tính bằng phút) của 30 học sinh được ghi lại như sau:
A. 7
B. 8
C. 9
D. 8 và 9
- Câu 10 : Thời gian làm bài tập của các học sinh lớp 7 tính bằng phút được thống kê bởi bảng sau
A. 7
B. 7,15
C. 7,50
D. 7,49
- Câu 11 : Tính giá trị của biểu thức 23p−3q2 tạip=3,q=−3
A. -20
B. -25
C. -30
D. -35
- Câu 12 : Giá trị của biểu thức x2+2x+1 tại x=−1 là?
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
- Câu 13 : Giá trị của biểu thức M=−2x2−5x+1tạix=2 là
A. -15
B. -17
C. 17
D. 20
- Câu 14 : Giá trị của biểu thức A=25x2+35x−1 tại x=−52 là?
A. 2
B. 4
C. 5
D. Kết quả khác
- Câu 15 : Giá trị của biểu thức 3x2y+3y2x tại x=−2 và y=−1 là?
A. -18
B. 19
C. 2
D. -9
- Câu 16 : Độ dài quãng đường được tính theo vận tốc và thời gian bằng công thức s = v.t. Hãy tính độ dài quãng đường khi biết v = 45 km/h và t = 3h30’.
A. 155,5km
B. 156,5km
C. 157,5km
D. 158,5km
- Câu 17 : Phần hệ số của đơn thức 9x2(−13y3) là
A. 9
B. -3
C. 27
D. -15
- Câu 18 : Biểu thức nào sau đây không phải đơn thức?
A. 4x3y(−3x)
B. 1+x
C. 2xy(−x)3
D. 17x2(−13)y3
- Câu 19 : Với x, y là biến biểu thức nào sau đây không phải là đơn thức?
A. (−xy2)z2
B. (x2)⋅(xy)⋅(−1)
C. 5x2+x2y−1x2+xy
D. (−45x4y2)⋅(−3x2y5)
- Câu 20 : Thu gọn đơn thức A=195xy2(x3y)(−3x13y5)0 ta được
A. 95x4y3
B. −195x4y3
C. 35x4y3
D. 195x4y3
- Câu 21 : Nhân các đơn thức 2x2y3;5y2x3;−12x3y2;−12x2y3 ta được
A. −52x9y11
B. 52x9y11
C. 172x9y11
D. −172x9y11
- Câu 22 : Cho A=−12xyz;B=(−43x2y3z)⋅y. Xác định phần hệ số của A.B
A. 16
B. -12
C. -4
D. 16x3y5z2
- Câu 23 : Cho tam giác ABC điểm M nằm trong tam giác. Chọn câu đúng.
A. MA+MB+MC<AB+BC+CA2
B. MA+MB+MC=AB+BC+CA2
C. MA+MB+MC>AB+BC+CA2
D. MA+MB+MC≤AB+BC+CA2
- Câu 24 : Cho hình vẽ dưới đây với góc (xOy) là góc nhọn. Chọn câu đúng.
A. MN+EF>MF+NE
B. MN+EF
C. MN+EF=MF+NE
D. MN+EF≤MF+NE
- Câu 25 : Cho hình vẽ dưới đây. Chọn câu đúng.
A. AB+BC+CD+DA
B. AB+BC+CD+DA<2(AC+BD)
C. AB+BC+CD+DA>2(AC+BD)
D. AB+BC+CD+DA=2(AC+BD)
- Câu 26 : Cho tam giác ABC có điểm M là một điểm bất kì nằm trong tam giác. So sánh (MB + MC ) và (AB + AC ).
A. MB+MC≤AB+AC
B. MB+MC
C. MB+MC=AB+AC
D. MB+MC>AB+AC
- Câu 27 : Tìm các cặp đơn thức không đồng dạng
A. 7x3y và 115x3y
B. −18(xy2)x2 và 32x2y3
C. 5x2y2 và −2x2y2
D. ax2y và 2bx2y2 (với a,b là hằng số khác 0 )
- Câu 28 : Trong các đơn thức sau đơn thức nào không đồng dạng với đơn thức 6x2
A. −12x2
B. 3x2
C. −27x2
D. x3
- Câu 29 : Trong các đơn thức sau đơn thức nào đồng dạng với đơn thức −34xy2
A. 0xy2
B. 7y2
C. −4x2y2
D. 7xy2
- Câu 30 : Trong các đơn thức sau đơn thức nào đồng dạng với đơn thức x2y
A. 53x2y
B. 3xy
C. xy2
D. −x2
- Câu 31 : Tính tổng các đơn thức 2x2y3,5x2y3,−12x2y3
A. 52x2y3
B. −52x2y3
C. 132x2y3
D. 32x2y3
- Câu 32 : Cho tam giác ABC vuông tại A. Gọi D, E, F lần lượt trung điểm của AB, AC và BC. Gọi O là giao điểm của ba đường phân giác trong tam giác ABC. Khi đó, tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC là:
A. O
B. D
C. E
D. F
- Câu 33 : Cho tam giác ABC cân tại A, M là trung điểm BC. Đường trung trực của AB và AC cắt nhau tại D. Khi đó ta có:
A. Ba điểm A, D, M thẳng hàng
B. Ba điểm A, D, C thẳng hàng
C. Ba điểm A, D, B thẳng hàng
D. Ba điểm B, D, C thẳng hàng
- - Trắc nghiệm Bài 1 Thu thập số liệu thống kê, tần số - Luyện tập - Toán 7
- - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 2 Bảng
- - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 4 Số trung bình cộng - Luyện tập
- - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 1 Khái niệm về biểu thức đại số
- - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 2 Giá trị của một biểu thức đại số
- - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 3 Đơn thức
- - Trắc nghiệm Bài 4 Đơn thức đồng dạng - Luyện tập - Toán 7
- - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 1 Tập hợp Q các số hữu tỉ
- - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 2 Cộng, trừ số hữu tỉ
- - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 3 Nhân, chia số hữu tỉ