Đề thi HK2 môn Toán 10 Trường PTDTNT Tây Nguyên nă...
- Câu 1 : Tập nghiệm của bất phương trình 2 + x > x là:
A. T = R
B. \(T = \emptyset \)
C. \(T = ( - \infty ;2)\)
D. \(T = (2; + \infty )\)
- Câu 2 : Tìm khẳng định đúng?
A. \({\tan ^2}\alpha + {\cot ^2}\alpha = 1\)
B. \(c{\rm{o}}{{\rm{s}}^2}\alpha - {\sin ^2}\alpha = 1\)
C. \(c{\rm{o}}{{\rm{s}}^2}\alpha + {\sin ^2}\alpha = 1\)
D. \(c{\rm{o}}{{\rm{s}}^2}2\alpha + {\sin ^2}2\alpha = 2\)
- Câu 3 : Nhị thức \(f\left( x \right) = \frac{1}{2}x - 3\) nhận giá trị dương khi và chỉ khi:
A. x < - 6
B. x < 6
C. \(x \ge - 6.\)
D. x > 6
- Câu 4 : Chọn công thức đúng
A. \(\cos a - \cos b = - 2\sin \frac{{a - b}}{2}\sin \frac{{a - b}}{2}\)
B. \(\cos a - \cos b = 2\sin \frac{{a + b}}{2}\sin \frac{{a - b}}{2}\)
C. \(\cos a - \cos b = - 2\sin \frac{{a + b}}{2}\sin \frac{{a - b}}{2}\)
D. \(\cos a - \cos b = - 2\sin \frac{{a + b}}{2}\cos \frac{{a - b}}{2}\)
- Câu 5 : Cho đường thẳng (d) có phương trình tổng quát là x - y + 2 = 0 Hệ số góc của đường thẳng (d) là:
A. 2
B. -2
C. 1
D. -1
- Câu 6 : Phương trình \({x^2} - 2(m - 1)x + 3m - 5 = 0\) có 2 nghiệm phân biệt khi
A. \(m \in ( - \infty ;2) \cup (3; + \infty )\)
B. \(m \in ( - \infty ;2)\)
C. \(m \in ( - \infty ; - 2) \cup (1; + \infty )\)
D. \(m \in (2;3)\)
- Câu 7 : Cho \(\frac{\pi }{2} < \alpha < \pi \). Tìm khẳng định đúng?
A. \(\cos \alpha < 0\)
B. \(\cos \alpha \ge 0\)
C. \(\cos \alpha > 0\)
D. \(\cos \alpha \le 0\)
- Câu 8 : Bất phương trình \({x^2} - 2(m - 1)x + 4m + 8 \ge 0\) nghiệm đúng \(\forall x \in R\) khi
A. \(m \in ( - 1; + \infty )\)
B. \(m \in {\rm{[}} - 1;7{\rm{]}}\)
C. \(m \in ( - 1;7)\)
D. \(m \in ( - 2;7)\)
- Câu 9 : Giá trị x = 3 là một nghiệm của bất phương trình:
A. 5 - x < 1
B. 4x - 11 > 3
C. 3x + 1 < 4
D. 2x - 1 > 3
- Câu 10 : Chọn công thức đúng?
A. \(\cos 2{\rm{a}} = 2{\sin ^2}a - 1\)
B. \(\tan 2{\rm{a}} = 2\tan a\)
C. \(\sin 2{\rm{a}} = 2\sin a\)
D. \(\cos 2{\rm{a}} = c{\rm{o}}{{\rm{s}}^2}a - {\sin ^2}a\)
- Câu 11 : Đường thẳng d:x - 2y + 3 = 0 đi qua điểm nào sau đây:
A. \(M\left( {1; 1} \right)\)
B. \(M\left( {-1; -1} \right)\)
C. \(M\left( {-1; 1} \right)\)
D. \(M\left( {3; - 2} \right)\)
- Câu 12 : Rút gọn biểu thức \(P = \cos 2a\cos a - \sin 2a\sin a\).
A. \(P = \cos 2{\rm{a}}\)
B. \(P = \cos 3{\rm{a}}\)
C. \(P = \sin 3{\rm{a}}\)
D. \(P = sin2{\rm{a}}\)
- Câu 13 : Cho \((E):\frac{{{x^2}}}{{25}} + \frac{{{y^2}}}{{16}} = 1.\) Xác định độ dài tiêu cự của Elip
A. 6
B. 8
C. 3
D. 10
- Câu 14 : Cho tam giác ABC có tọa độ 3 đỉnh là A(0;1), B(2;1), C(-2;3). Gọi M, N lần lượt là trung điểm AB, AC. Phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua 2 điểm M, N là:
A. -x + 2y - 3 = 0
B. x + 2y + 3 = 0
C. x - 2y - 3 = 0
D. x + 2y - 3 = 0
- Câu 15 : Phương trình đường tròn đường kính AB với A(1;2), B(1;4)
A. \({(x - 1)^2} + {(y - 3)^2} = 1\)
B. \({(x - 1)^2} + {(y - 3)^2} = 2\)
C. \({(x + 1)^2} + {(y + 3)^2} = 1\)
D. \({(x + 1)^2} + {(y + 3)^2} = 2\)
- Câu 16 : Tính khoảng cách từ điểm I(1;0) đến đường thẳng 3x - 4y + 2 = 0
A. 2
B. -1
C. -2
D. 1
- Câu 17 : Tập nghiệm của bất phương trình \(\frac{1}{x} \ge 1\) là:
A. \(\left( { - \infty ;1} \right].\)
B. \(\left( {0; + \infty } \right).\)
C. \(\left( { - \infty ;0} \right) \cup \left( {1; + \infty } \right)\)
D. (0; 1]
- Câu 18 : Cho góc \(\alpha \) thỏa mãn \(\frac{\pi }{2} < \alpha < \pi \) và \(\sin \alpha = \frac{3}{4}\). Khi đó \(\cos \alpha \) bằng:
A. \( - \frac{7}{{16}}\)
B. \( - \frac{{\sqrt 7 }}{4}\)
C. \(\frac{{\sqrt 7 }}{4}\)
D. \(\frac{7}{{16}}\)
- Câu 19 : Rút gọn biểu thức \(S = cos\left( {\frac{\pi }{2} - x} \right)sin\left( {\pi - x} \right) - sin\left( {\frac{\pi }{2} - x} \right)cos\left( {\pi - x} \right)\) , ta được kết quả:
A. S = 2
B. S = -1
C. S = 0
D. S = 1
- Câu 20 : Xác định tọa độ tâm I và bán kính R của đường tròn \((C):{(x - 1)^2} + {(y + 2)^2} = 4\)
A. I(1;-2), R=2
B. I(-1;2), R=4
C. I(-1;2), R=2
D. I(1;-2), R=4
- Câu 21 : Cho tam giác ACBC có \(\widehat A = {60^0},AB = 2,AC = 5.\) Độ dài cạnh BC là:
A. 109
B. \(\sqrt {19} \)
C. 19
D. \(\sqrt {109} \)
- Câu 22 : Tập nghiệm của bất phương trình \({x^2} + 3x - 4 > 0\) là
A. \(S = ( - 4;1)\)
B. \(S = ( - \infty ; - 4) \cup (1; + \infty )\)
C. \(S = ( - \infty ; - 4)\)
D. \(S = (1; + \infty )\)
- Câu 23 : Phương trình \((m - 2){x^2} - 2(m - 1)x + m - 1 = 0\) 2 nghiệm trái dấu khi
A. \(m \in \left[ {1;2} \right]\0
B. \(m \in ( - \infty ;1) \cup (2; + \infty )\)
C. \(m \in (1;2)\)
D. \(m \in (0;5)\)
- Câu 24 : Cho đường thẳng \(d:5x - 2y + 2017 = 0\) và điểm M(-2;3). Phương trình tổng quát của đường thẳng (d’) đi qua điểm M và vuông góc với d là:
A. (d'): 2x + 5y - 19 = 0
B. (d'): 2x + 5y + 19 = 0
C. (d'): 5x + 2y + 4 = 0
D. (d'): 2x + 5y - 11 = 0
- Câu 25 : Cho đường thẳng \(\Delta \) có phương trình tham số là \(\left\{ \begin{array}{l}
x = 1 + 3t\\
y = 3 - 4t
\end{array} \right.\) . Một vectơ chỉ phương của \(\Delta \) có tọa độ là:A. (3;-4)
B. (3;1)
C. (1;3)
D. (-4;3)
- Câu 26 : Vectơ có tọa độ nào sau đây là một vectơ pháp tuyến của đường thẳng d:4x - 2y + 5 = 0
A. \(\overrightarrow n \left( {2;4} \right)\)
B. \(\overrightarrow n \left( {1;2} \right)\)
C. \(\overrightarrow n \left( {4; - 2} \right)\)
D. \(\overrightarrow n \left( {4;2} \right)\)
- Câu 27 : Cho biểu thức \(P{\rm{ }} = 2si{n^2}x + co{s^2}x\) , biết sinx = 1. Giá trị của P bằng:
A. P = - 2
B. P = 3
C. P = 2
D. P = -3
- Câu 28 : Phương trình đường thẳng qua M(1;0) và có vectơ chỉ phương \(\overrightarrow u = (1;2)\) là
A. 2x - y - 2 = 0
B. x + 2y - 2 = 0
C. x + 2y -1= 0
D. 2x - y -1 = 0
- Câu 29 : Cho \(c{\rm{os}}\alpha = 1\). Khi đó \(\alpha \) bằng:
A. \(k\pi ;(k \in Z)\)
B. \(k2\pi ;(k \in Z)\)
C. \(\pi + k2\pi ;(k \in Z)\)
D. \(\frac{\pi }{2} + k2\pi ;(k \in Z)\)
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 1 Các định nghĩa
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 2 Tổng và hiệu của hai vectơ
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 3 Tích của vectơ với một số
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 4 Hệ trục tọa độ
- - Trắc nghiệm Ôn tập chương Vectơ - Hình học 10
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 1 Giá trị lượng giác của một góc bất kỳ từ 0 độ đến 180 độ
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 2 Tích vô hướng của hai vectơ
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 3 Các hệ thức lượng trong tam giác và giải tam giác
- - Trắc nghiệm Ôn tập chương Tích vô hướng của hai vectơ và ứng dụng - Hình học 10
- - Trắc nghiệm Toán 10 Bài 1 Mệnh đề