Đề thi HK 2 môn Sinh lớp 10 THPT Việt Trì - Phú Th...
- Câu 1 : Việc sản xuất bia chính là lợi dụng hoạt động của :
A Vi khuẩn lactic đồng hình.
B Nấm men rượu.
C Vi khuẩn lactic dị hình.
D Nấm cúc đen.
- Câu 2 : Loại bào tử không phải bào tử sinh sản của vi khuẩn là :
A Ngoại bào tử.
B Bào tử đốt.
C Nội bào tử.
D Tất cả đúng.
- Câu 3 : Sản phẩm của quá trình lên men lactic dị hình là :
A Axit lactic; O2.
B Axit lactic, etanol, axit axetic, CO2.
C Axit lactic.
D Cả A , C đúng
- Câu 4 : Hình thức sinh sản chủ yếu của Nấm men là:
A Nảy chồi.
B Bào tử hữu tính.
C Bào tử vô tính.
D Bào tử trần.
- Câu 5 : Nấm và các vi khuẩn không quang hợp dinh dưỡng theo kiểu:
A Hoá tự dưỡng.
B Hoá dị dưỡng.
C Quang tự dưỡng.
D Quang dị dưỡng.
- Câu 6 : Vi sinh vật quang dị dưỡng sử dụng nguồn C và nguồn năng lượng là :
A Chất hữu cơ, ánh sáng.
B CO2, ánh sáng.
C Chất hữu cơ, hoá học.
D CO2, Hoá học.
- Câu 7 : Sản phẩm của quá trình lên men rượu là :
A Nấm men rượu và CO2.
B Etanol và CO2.
C Nấm men rượu và O2
D etanol và O2.
- Câu 8 : Khi có ánh sáng và giàu CO2, một số loại sinh vật có thể phát triển trên môi trường với thành phần được tính theo đơn vị g/l như sau: (NH3PO4 - 1,5 ; KH2PO4 -1,0; MgSO4 -0,2; CaCl2 - 0,1; NaCl -0,5. Môi trường trên là môi trường gì ?
A Tự nhiên.
B Tổng hợp
C Bán tổng hợp
D Bán tự nhiên.
- Câu 9 : Cho phương trình chuyển hóa sau: Nấm menĐường -------------> CO2 + X + năng lượngChất X trong phản ứng trên là
A Tinh bột
B Êtylic
C Vitamin
D Axit lactic
- Câu 10 : Đặc điểm kì đầu của giảm phân I là
A Các NST kép co xoắn cực đại và tập trung thành 2 hàng trên mặt phẳng xích đạo
B Các NST được nhân đôi và dính với nhau ở tâm động
C Có sự trao đổi chéo các đoạn crômatit trong cặp NST kép tương đồng
D Cả A, B, C
- Câu 11 : Tìm câu sai trong các công thức lên men lactic sau:
A Rau cải + dung dịch muối 3 – 6 % + nén chặt đậy kín
B 1 hộp sữa + vi khuẩn lactic + 1lít nước(1sôi : 1 lạnh) + Nhiệt độ 40 – 50o C
C Đường + nấm men + nước
D Đường + vi khuẩn lactic + nước
- Câu 12 : Câu nào sau đây không đúng với ý nghĩa của quá trình nguyên phân?
A Nguyên phân làm tăng số lượng tế bào, giúp cơ thể đa bào lớn lên.
B Đối với một số vi sinh vật nhân thực, nguyên phân là cơ chế sinh sản vô tính.
C Giúp cơ thể tái sinh mô và cơ quan bị tổn thương.
D Tạo nên sự đa dạng về mặt di truyền ở thế hệ sau.
- Câu 13 : Vi khuẩn so với các nhóm vi sinh vật khác cần độ ẩm:
A Thấp
B Vừa
C Cao
D Cả A, B đúng
- Câu 14 : Trong giảm phân, NST kép xuất hiện từ:
A Kì giữa 1 đến hết kì sau 2
B Kì trung gian của lần phân bào 1 đến hết kì giữa 2
C Kì đầu 1 đến hết kì sau 2
D Kì trung gian của lần phân bào 1 đến hết kì sau 2
- Câu 15 : Ở tảo sự hô hấp hiếu khí diễn ra tại:
A Tế bào chất
B ti thể
C Trong các bào quan
D Màng sinh chất
- Câu 16 : VSV có phải là một giới sinh vật không? Nêu đặc điểm của VSV?
- Câu 17 : Ở cà chua 2n = 24. Một tế bào trải qua 5 lần nguyên phân liên tiếpa. Xác định số tế bào con tạo thành, số NST đơn mà môi trường nội bào cung cấp cho quá trình trên?b. Xác định số NST kép, số tâm động của kì giữa lần phân bào thứ 5
- - Trắc nghiệm Sinh học 10 Bài 30 Sự nhân lên của virut trong tế bào chủ
- - Trắc nghiệm Sinh học 10 Bài 29 Cấu trúc của các loại virut
- - Trắc nghiệm Sinh học 10 Bài 31 Virut gây bệnh, ứng dụng của virut trong thực tiễn
- - Trắc nghiệm Sinh học 10 Bài 32 Bệnh truyền nhiễm và miễn dịch
- - Trắc nghiệm Sinh học 10 Bài 33 Ôn tập phần sinh học vi sinh vật
- - Trắc nghiệm Sinh học 10 Bài 1 Các cấp tổ chức của thế giới sống
- - Trắc nghiệm Sinh học 10 Bài 2 Các giới sinh vật
- - Trắc nghiệm Sinh học 10 Bài 3 Các nguyên tố hóa học và nước
- - Trắc nghiệm Sinh học 10 Bài 4 Cacbohiđrat và lipit
- - Trắc nghiệm Sinh học 10 Bài 5 Protêin