Đề thi thử THPT QG môn Lịch sử Sở GD&ĐT Nam Định...
- Câu 1 : Mĩ tiến hành chiển tranh phá hoại miền Bắc Việt Nam lần thứ hai để hỗ trợ cho chiến lược chiến tranh nào ở miền Nam Việt Nam?
A Chiến tranh cục bộ.
B Chiến tranh đặc biệt.
C Chiến tranh đơn phương.
D Việt Nam hóa chiến tranh.
- Câu 2 : Với cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai, nền kinh tế của tư bản Pháp ờ Đông Dương
A phát triển chậm lại.
B phát triến mạnh mẽ.
C có buởc phải triển mởi.
D vẫn trong tình trạng nghèo nàn lạc hậu.
- Câu 3 : Ủy ban Khởi nghĩa toàn quổc ban bổ Quân lệnh sổ 1, chinh thức phát lệnh Tổng khởi nghĩa trong cả nước trong hoàn cảnh nào?
A Quân đồng minh kéo vào nước ta.
B Nhật sắp đầu hàng quân Đồng minh.
C Nhật đảo chính Pháp độc chiếm Đông Dương.
D Nhật tuyên bố đầu hàng quân Đồng minh.
- Câu 4 : Sự kiện nào đánh dấu Việt Nam từ quốc gia phong kiến độc lập trở thành nước thuộc địa nửa phong kiến?
A Triều đình Huế kí với Pháp hiệp ước Hácmăng (1883) và Patơnốt (1884).
B Triều đình Huể kí với Pháp Hiệp ước Giáp Tuất (1874).
C Triều đình Huế kí với Pháp Hiệp ước Nhâm Tuất (5/6/1862).
D Pháp đảnh chiếm Hà Nội và các tỉnh Bác kì lẩn thứ hai (1882-1883).
- Câu 5 : Pháp quyết định tấn công Đà Nẵng năm 1858 bằng kế hoạch
A vừa đánh vừa đàm.
B đánh lâu dài.
C đảnh chẳc, tiến chắc.
D đảnh nhanh tháng nhanh.
- Câu 6 : Phong trào tiêu biểu cho xu hướng cải cách cùa Phan Châu Trinh vào đầu thế kỉ XX là
A phong trào Đông du.
B phong trào Duy tân ở Trung Ki.
C Đông Kinh nghĩa thục.
D phong trào chống thuế ở Trung Kì.
- Câu 7 : Để đưa nước Mĩ thoát khỏi cuộc khủng hoảng kinh tế (1929 – 1933), tổng thống Mỹ Rudơven đã thực hiện một sô hệ thống các chính sách, biện pháp của nhà nước được gọi chung là
A Chính sách kinh tế mới.
B Chính sách mới.
C Sức mạnh đồng đô la.
D Học thuyết Mơnrô.
- Câu 8 : Biện pháp hàng đầu và có tính chất lâu dài để giải quyết nạn đói trong năm đầu sau cách mạng tháng Tám năm 1945 là
A tăng gia sản xuất.
B chia ruộng đất cho nông dân.
C tổ chức quyên góp trong nhân dân.
D điều hòa thóc gạo giữa các địa phương trong cả nước.
- Câu 9 : Quốc gia khởi đầu cuộc cách mạng khoa học – kĩ thuật hiện đại là
A Anh
B Nhật Bản
C Mĩ
D Liên Xô
- Câu 10 : Ý nào sau đây không đúng về ý nghĩa của thắng lợi cách mạng Trung Quốc sau chiến tranh thế giới thứ hai?
A Xóa bỏ chế độ phong kiến, đưa nước Trung Hoa vào kỉ nguyên độc lập, tự do, tiến lên chủ nghĩa xã hội.
B Chấm dứt hơn 100 năm nô dịch của đế quốc.
C Đánh dấu cuộc cách mạng dân tộc dân chủ của nhân dân Trung Quốc đã hoàn thành.
D Ảnh hưởng sâu sắc tới phong trào giải phóng dân tộc thế giới.
- Câu 11 : Khẩu hiệu “Đả đảo chủ nghĩa để quốc! Đả đảo phong kiến!" của nhân dân Việt Nam trong phong trào cách mạng 1930 - 1931 thể hiện mục tiêu đâu tranh Vê
A văn hóa.
B chính trị.
C kinh tế.
D xã hội.
- Câu 12 : Trong những năm 1947-1991, sự kiện nào tạo ra một cơ chế giải quyết các vấn đề liên quan đến hòa bình và an ninh ở châu Âu ?
A Hiệp định về những cơ sở cùa quan hệ giữa Đông Đức và Tây Đức.
B Liên Xô và Mỹ ký Hiệp định hạn chế vũ khỉ tiến công chiến lược.
C Mỹ và Liên Xô tuyên bố chấm dứt Chiến tranh lạnh.
D Định ước Henxinki được ký ký kết Mỹ, Canada và nhiều nước châu Âu.
- Câu 13 : Ý nào không đúng với nội dung Hiệp định Giơnevo năm 1954 về Đông Dương?
A Việt Nam sẽ thực hiện thổng nhất bằng cuộc tổng tuyển cử tự do trong cá nước vào tháng 7 - 1956.
B Cảc nước tham dự Hội nghị cam kết tôn trọng các quyền dân tộc cơ bản của nhân dân Việt Nam, Lào, Campuchia.
C Hai bên thực hiện ngừng bắn ở Nam Bộ đề giải quyết vấn đề Đông Dương bằng con đường hòa bình.
D Trách nhiệm thi hành Hiệp định thuộc về những người kí Hiệp định và những người kế tục họ.
- Câu 14 : Năm 1928, Hội Việt Nam Cách mạng thanh niên thực hiện chủ trương "vô sản hóa” nhằm
A tuyên truyền, vận động cách mạng, nâng cao ỷ thức chính trị cho công nhàn.
B tuyên truyền, mở rộng ảnh hưởng của Hội ở trong nước.
C rèn luyện sự chịu đựng gian khổ cho các hội viên
D giúp đỡ công nhân làm việc.
- Câu 15 : Chiến thắng Vạn Tường (tháng 8-1965) của nhân dân miền Nam chứng tỏ điều gì?
A Lực lượng vũ trang miền Nam đã trưởng thành nhanh chóng.
B Nhân dân miền Nam đã đánh bại chiến lược “Chiến tranh cục bộ”.
C Quân dân ta có khả năng đánh thắng quân Mĩ trong chiến lược “Chiến tranh cục bộ”.
D Quân Mĩ đã mất khả năng chiến đấu trong chiến lược “Chiến tranh cục bộ”.
- Câu 16 : Kế hoạch quân sự đầu tiên của Pháp có sự hỗ trợ của Mĩ là
A kế hoạch Đờ lát đơ Tátxinhi.
B kế hoạch Nava.
C kế hoạch Xalăng.
D kế hoạch Rơve.
- Câu 17 : Ỷ nào sau đây không phải là điểm mởi cùa phong trào 1930 - 1931 so với các phong trảo cách mạng trước đó?
A Phong trào có sự phối hợp đẩu tranh giữa công nhân vả nông dân.
B Phong trào thể hiện tinh thần đoàn kết với nhân dân lao động thế giới.
C Phong trào đấu tranh triệt để nhằm trúng hai kẻ thù chiến lược của cách mạng.
D Phong trào diễn ra trên quy mô toàn quốc, mang tính thống nhất cao.
- Câu 18 : Chiến lược toàn cầu của Mĩ sau chiến tranh thế giới thử hai có tác động như thế nào quan hệ quốc tế?
A Tạo điều kiện cho các nước vươn lên thiết lập trật tự thế giới đa cực.
B Mĩ vươn lên chi phối các nước trên thế giới.
C Quan hệ quốc tế thay đổi theo hướng hòa dịu.
D Quan hệ quốc tế căng thẳng, nhiều cuộc chiến tranh cục bộ nổ ra.
- Câu 19 : Điểm hạn chế lớn nhất trong kế hoạch Nava của Pháp - Mĩ ở Đông Dương là
A ra đời trong thế bị động đối phó
B không có khả năng tập trung binh lực lớn.
C Pháp đã mất quyền chủ động trên chiến trường chính Bắc Bộ.
D mâu thuẫn giữa tập trung và phân tán lực lượng.
- Câu 20 : Ý nào sau đây không phải là nguyên nhân thất bại của khuynh hựớng dân chủ tư sản ờ nước ta những năm 20 cùa thế ki XX?
A Khuynh hướng dân chủ tư sản không đáp ứng được yêu cầu khách quan của lịch sử.
B Tư tưởng dân chủ tư sản không còn sức hấp dẫn, bộc lộ nhiều hạn chế.
C Giai cấp tư sản dân tộc có thế lực kinh tể ỵếu, dễ dao động, thỏa hiệp.
D Tổ chức Việt Nam Quốc dân đảng non yểu, chưa có đường lối đấu tranh.
- Câu 21 : Điểm mới về lực lượng trong chiến lược “Việt Nam hóa chiến tranh” so với chiến lược “Chiến tranh cục bộ” là
A quân tay sai là chủ yếu. có sự phối hợp đáng kể của hỏa lực và không quân Mĩ.
B mở rộng chiến tranh xâm lược sang Lào vả Campuchia.
C quân đội Mĩ lả lực lượng chủ yếu.
D tìm cảch chia rẽ Việt Nam với các nước xã hội chù nghĩa.
- Câu 22 : Ý nảo sau đây không phải là bài học được rút ra từ cuộc đấu tranh chổng ngoại xâm và nội phản, bảo vệ chính quyền cách mạng ở nước ta trong năm đầu tiên sau cách mạng tháng 8 - 1945?
A Tranh thủ khả năng hoà bình và phương pháp đảm phán, thương lượng để giữ vững và phát triển lực lượng cách mạng.
B Triệt để khai thác mâu thuẫn trong hàng ngũ kẻ thù để phân hóa, cô lập chúng.
C Tránh đối đầu với nhiều kẻ thù cùng một lúc.
D Thắng lợi về quân sự quyết định thắng lợi trên mặt trận ngoại giao.
- Câu 23 : Điếm sáng tạo trong cương lĩnh chính trị đầu tiên do Nguyễn Ái Quốc soạn thảo thể hiện ở việc
A xác định lực lượng cảch mạng.
B xác định lănh đạo cách mạng.
C xác định phương pháp cách mạng.
D xảc định vị trí của cách mạng.
- Câu 24 : Điểm mới căn bản giữa Hội nghị tháng 5 – 1941 so với Hội nghị tháng 11-1939 của BCH Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương là
A thành lập Mặt trận Việt Nam độc lập đồng minh.
B đề cao nhiệm vụ giải phóng dân tộc chống đế quốc và tay sai.
C tạm gác khẩu hiệu cách mạng ruộng đất, thực hiện giảm tô, giảm tức.
D thành lập mặt trận thống nhất dân tộc rộng rãi chống đế quốc.
- Câu 25 : “Phong trào diễn ra sôi nổi với nhiều hình thức đấu tranh phong phú, thể hiện rõ tính dân tộc, dân chủ” là nhận xét về hoạt động của giai cấp nào ở Việt Nam từ năm 1919 – 1925?
A Công nhân
B Nông dân.
C Tiểu tư sản.
D Tư sản.
- Câu 26 : Sau chiến tranh thế giới thứ hai, phong trào giải phóng dân tộc diễn ra sớm nhất ở khu vực
A Bắc Phi.
B Đông Nam Á.
C Đông Bắc Á.
D Mĩ Latinh.
- Câu 27 : Điều khoản nào cùa Hiệp định Pari năm 1973 về chấm dứt chiến tranh, lập lại hòa bình ở Việt Nam cỏ ý nghĩa quyết định đối với sự phát triển của cách mạng miền Nam?
A Các bên thừa nhân thực tế miền Nam Việt Nam có hai chỉnh quyền.
B Hai bên ngừng bắn ở miền Nam.
C Hoa Kì rút hết quân đội của mình và quân cảc nước đồng minh.
D Nhân dân miền Nam tự quyết định tương lai chính trị của mình.
- Câu 28 : Nhà nước Việt Nam Dân chủ Cộng hỏa thành là Nhà nước
A do công nhân, nông dân làm chủ.
B do nhân dân lao động lãm chủ.
C do giai cấp công nhân làm chủ.
D công - nông - bỉnh.
- Câu 29 : Ỷ nào sau đây không đúng về vai trò, ý nghĩa của phong trào công nhân Việt Nam những năm 20 của thế kỉ XX?
A Phong trào công nhân phát triển chứmg tỏ điều kiện thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam đã chín muồi.
B Phong trào công nhân trở thành nòng cốt của phong trào dân tộc trong cả nước.
C Dưới tác động của phong trào công nhân, phong trào yêu nước nghiêng dần theo khuynh hướng vô sản.
D Phong trào công nhân là cơ sở xã hội để tiếp thu chủ nghĩa Mác - Lênin.
- Câu 30 : Thỏa thuận về việc phân chia phạm vi ảnh hưởng và khu vực đóng quân của các nước tại Hội nghị Ianta (thảng 2/1945) tác động như thế nào đến Việt Nam?
A Pháp trở lại Việt Nam dưới danh nghĩa quân Đồng minh.
B Tạo thời cơ thuận lợi cho nhân dân Việt Nam đứng lên tổng khởi nghĩa giành chính quyền.
C Tạo điều kiện cho các thế lực đế quốc quay trở lại xâm lược Việt Nam.
D Tăng cường mối liên hệ giữa cách mạng Việt Nam và cách mạng thể giới
- Câu 31 : Sự kiện nổi bật đánh dấu cuộc kháng chiến chổng Pháp của nhân ba nước Đông Dương thắng lợi là
A Hiệp định Pari được kí kết.
B Chiến thắng Điện Biên Phủ
C Hiệp định Giơnevơ được kí kết.
D Hiệp định Viêng Chăn được kí kết.
- Câu 32 : Trong chiến dịch Việt Bắc thu - đông năm 1947, quân dân ta đã dùng chiến thuật gì để phá tan cuộc tấn công của Pháp lên Việt Bắc?
A Đánh lấn dần từng bước.
B Đánh điểm, diệt viện.
C Đánh tập kích, bao vây chia cắt địch.
D Đánh tập trung vào đồn địch.
- - Trắc nghiệm Lịch sử 12 Bài 1 Sự hình thành trật tự thế giới mới sau chiến tranh thế giới thứ hai ( 1945 – 1949)
- - Trắc nghiệm Bài 2 Liên Xô và các nước Đông Âu (1945 - 2000) Liên Bang Nga (1991 - 2000) - Lịch sử 12
- - Trắc nghiệm Lịch sử 12 Bài 3 Các nước Đông Bắc Á
- - Trắc nghiệm Lịch sử 12 Bài 4 Các nước Đông Nam Á và Ấn Độ
- - Trắc nghiệm Lịch sử 12 Bài 5 Các nước Châu Phi và Mĩ Latinh
- - Trắc nghiệm Lịch sử 12 Bài 6 Nước Mĩ
- - Trắc nghiệm Lịch sử 12 Bài 7 Tây Âu
- - Trắc nghiệm Lịch sử 12 Bài 8 Nhật Bản
- - Trắc nghiệm Lịch sử 12 Bài 9 Quan hệ quốc tế trong và sau thời kì chiến tranh lạnh
- - Trắc nghiệm Bài 10 Cách mạng khoa học-công nghệ và xu hướng toàn cầu hóa nửa sau thế kỉ XX - Lịch sử 12