Kiểm tra một tiết học kỳ I vật lý 6
- Câu 1 : Khi đo chiều dài của một tờ giấy, ba bạn cùng dùng một thước nhưng lại thu được các kết quả khác nhau là: 25cm, 25,5cm, 25,1cm.Thước đo đó có ĐCNN là:
A 1mm.
B 0,5cm.
C 1cm.
D 5mm
- Câu 2 : Trang cuối vật lý 6 có ghi “ khổ 17x24cm” các con số đó có nghĩa là:
A Chiều dài của sách bằng 24cm và chiều dày bằng 17cm.
B Chiều dài của sách bằng 17cm, chiều rộng bằng 24cm.
C Chiều dài của sách bằng 24cm, chiều rộng bằng 17cm.
D Chiều dài của sách bằng 17x24cm=408cm.
- Câu 3 : Dùng bình chia độ để đo thể tích của một hòn đá, thể tích nước ban đầu đọc trên bình là \({V_1} = 60\,\,c{m^3}\), sau khi thả hòn đá vào bình, đọc được thể tích nước và đá là \({V_2} = 105\,\,c{m^3}\), thể tích hòn đá là:
A \(60\,\,c{m^3}\)
B \(105\,\,c{m^3}\)
C \(45\,\,c{m^3}\)
D \(165\,\,c{m^3}\)
- Câu 4 : Đầu một cái cầu có gắn biển báo giao thông hình tròn, viền đỏ, nền trằng, chữ đen ghi \(10T\). Ý nghĩa của biển đó là gì?
A Khối lượng của cầu là 10 tấn.
B Trọng lượng của cầu là 10 tấn.
C Xe có khối lượng trên 10 tấn không được đi qua cầu.
D Cả A, B và C đều đúng.
- Câu 5 : Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống trong câu sau?Hai lực cân bằng là hai lực cùng tác dụng vào một vật, mạnh như nhau, có cùng (1)……………………… nhưng ngược (2)…………...............
A (1) phương; (2) chiều
B (1) phương; (2) hướng
C (1) chiều; (2) phương
D (1) chiều; (2) hướng
- Câu 6 : Đổi đơn vị cho các đại lượng sau: (Học sinh điền kết quả vào chỗ ....)a. 352g = ………………. ......... ........ kg = ……………………........... ...........mg.b. 570 ml = ........................................cm3 = ............... ...........dm3
A a. 352g = 0,352 kg = 352000 mg.
b. 570 ml = 570 cm3 = 570 dm3
B a. 352g = 0,352 kg = 35200 mg.
b. 570 ml = 570 cm3 = 0,570 dm3
C a. 352g = 0,352 kg = 352000 mg.
b. 570 ml = 570 cm3 = 0,570 dm3
D a. 352g = 0,352 kg = 352000 mg.
b. 570 ml = 5700 cm3 = 0,570 dm3
- Câu 7 : Lực tác dụng lên vật có thể gây ra kết quả gì? Nêu ví dụ minh họa
- Câu 8 : Một bình chia độ có thể tích nước trong bình là 118cm3. Khi thả chìm quả cầu bằng kim loại có khối lượng 0,18kg vào thì nước trong bình dâng lên 145cm3. Vậy thể tích của quả cầu là bao nhiêu? Trọng lượng quả cầu là bao nhiêu?
A \(V = 27c{m^3};\,\,P = 18N\)
B \(V = 27c{m^3};\,\,P = 1,8N\)
C \(V = 27c{m^3};\,\,P = 0,18N\)
D \(V = 17c{m^3};\,\,P = 1,8N\)
- - Trắc nghiệm Vật lý 6 Bài 24 Sự nóng chảy và sự đông đặc
- - Trắc nghiệm Vật lý 6 Bài 25 Sự nóng chảy và sự đông đặc ( tiếp theo)
- - Trắc nghiệm Vật lý 6 Bài 27 Sự bay hơi và sự ngưng tụ (tiếp theo)
- - Trắc nghiệm Vật lý 6 Bài 28 Sự sôi
- - Trắc nghiệm Vật lý 6 Bài 30 Tổng kết chương 2 Nhiệt học
- - Trắc nghiệm Vật lý 6 Bài 26 Sự bay hơi và sự ngưng tụ
- - Trắc nghiệm Vật lý 6 Bài 29 Sự sôi (tiếp theo)
- - Trắc nghiệm Vật lý 6 Bài 23 Thực hành đo nhiệt độ
- - Trắc nghiệm Vật lý 6 Bài 22 Nhiệt kế - Nhiệt giai
- - Trắc nghiệm Vật lý 6 Bài 2 Đo độ dài (tiếp theo)