Kiểm tra hết học kì II Vật Lí 12 Đề 1
- Câu 1 : Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp xoay chiều u ở hai đầu một đoạn mạch vào thời gian t. Điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch bằng
A 220 V
B \(110\sqrt 2 \)V
C 110 V
D \(220\sqrt 2 \) V
- Câu 2 : Chiếu ánh sáng do đèn hơi thủy ngân ở áp suất thấp (bị kích thích bằng điện) phát ra vào khe hẹp F của một máy quang phổ lăng kính thì quang phổ thu được là
A một dải sáng có màu từ đỏ đến tím nối liền nhau một cách liên tục
B các vạch sáng, tối xen kẽ nhau đều đặn.
C các vạch sáng riêng lẻ, ngăn cách nhau bởi những khoảng tối.
D bảy vạch sáng từ đỏ đến tím, ngăn cách nhau bởi những khoảng tối.
- Câu 3 : Cho rằng khi một hạt nhân urani \({}_{92}^{235}U\)phân hạch thì tỏa ra năng lượng trung bình là 200 MeV. Lấy NA = 6,023.1023 mol-1 , khối lượng mol của urani \({}_{92}^{235}U\)là 235 g/mol. Năng lượng tỏa ra khi phân hạch hết 1 kg urani \({}_{92}^{235}U\) là
A 51,3.1026 MeV
B 5,13.1026 MeV
C 2,56.1016 MeV
D 2,56.1015 MeV
- Câu 4 : Ở một nơi trên Trái Đất, hai con lắc đơn có cùng chiều dài đang dao động điều hòa với cùng biên độ. Gọi \({m_1},{F_1}\) và \({m_2},{F_2}\) lần lượt là khối lượng, độ lớn lực kéo về cực đại của con lắc thứ nhất và con lắc thứ hai. Biết \({m_1} + {m_2} = 1,2\) kg và \(2{F_2} = 3{F_1}\). Giá trị của m1 là
A 600 g.
B 720 g.
C 480 g.
D 400 g.
- Câu 5 : Hạt nhân \({}_8^{17}O\) có khối lượng 16,9947u. Biết khối lượng của prôtôn và notron lần lượt là 1,0073 u và 1,0087 u. Độ hụt khối của \({}_8^{17}O\) là
A 0,1406 u.
B 0,1294 u.
C 0,1532 u.
D 0,1420 u.
- Câu 6 : Một vật dao động điều hòa trên trục Ox. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ x vào thời gian t . Tần số góc của dao động là
A 5 rad/s.
B l0 rad/s.
C 5π rad/s.
D 10π rad/s.
- Câu 7 : Cho phản ứng hạt nhân: \(_3^7Li + _1^1H \to _2^4He + X\). Năng lượng tỏa ra khi tổng hợp được \(1\,\,mol\) Heli theo phản ứng này là \(5,{2.10^{24}}\,\,MeV\). Lấy \({N_A} = 6,{02.10^{23}}\,\,mo{l^{ - 1}}\). Năng lượng tỏa ra của một phản ứng hạt nhân trên là
A \(17,3\,\,MeV\).
B \(51,9\,\,MeV\).
C \(34,6\,\,MeV\).
D \(69,2\,\,MeV\).
- Câu 8 : Giới hạn quang điện của nhôm và của natri lần lượt là 0,36(µm) và 0,50(µm). Biết 1(eV) = 1,6.10-19 (J). Công thoát của êlectron khỏi nhôm lớn hơn công thoát của êlectron khỏi natri một lượng là
A 0,322(eV).
B 1,246(eV).
C 0,906(eV).
D 0,966(eV).
- Câu 9 : Trong chân không, ánh sáng có màu lam có bước sóng trong khoảng từ 0,45µm đến 0,51µm. Lấy h = 6,625.10-34J.s; c = 3.108m/s. Năng lượng của photon ứng với ánh sáng này có giá trị nằm trong khoảng.
A từ 3,9.10−20 J đến 4,42.10−20 J.
B từ 3,9.10−21 J đến 4,42.10−21 J.
C từ 3,9.10−25 J đến 4,42. 10−25 J.
D từ 3,9.10−19 J đến 4,42.10−19 J.
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 2 Con lắc lò xo
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 4 Dao động tắt dần và dao động cưỡng bức
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 5 Tổng hợp hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số và Phương pháp Fre-Nen
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 7 Sóng cơ và sự truyền sóng cơ
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 9 Sóng dừng
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 12 Đại cương về dòng điện xoay chiều
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 13 Các mạch điện xoay chiều
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 14 Mạch có R, L, C mắc nối tiếp
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 16 Truyền tải điện năng và máy biến áp
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 15 Công suất điện tiêu thụ của mạch điện xoay chiều và Hệ số công suất