Giải bài tập Toán 7-Tập 1-Phần Đại số-Chương 1: Số...
- Câu 1 : Vì sao các số 0,6 ; -1,25; là các số hữu tỉ ?
- Câu 2 : Số nguyên a có là số hữu tỉ không? Vì sao?
- Câu 3 : Biểu diễn các số nguyên: -1 ; 1; 2 trên trục số
- Câu 4 : So sánh hai phân số :
- Câu 5 : Trong các số hữu tỉ sau, số nào là số hữu tỉ dương, số nào là số hữu tỉ âm, số nào không là số hữu tỉ dương cũng không là số hữu tỉ âm ?
- Câu 6 : Điền kí hiệu (∈, ∉, ⊂) thích hợp vào ô vuông
- Câu 7 : Trong các phân số sau, những phân số nào biểu diễn số hữu tỉ ?
- Câu 8 : Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số.
- Câu 9 : So sánh các số hữu tỉ
- Câu 10 : So sánh các số hữu tỉ
- Câu 11 : So sánh các số hữu tỉ
- Câu 12 : So sánh số hữu tỉ (a, b ∈ Z; b ≠ 0) với số 0 khi a, b cùng dấu và khi a, b khác dấu.
- Câu 13 : Giả sử (a, b, m ∈ Z; m > 0) và x < y. Hãy chứng minh nếu chọn thì ta có x < z < y.
- Câu 14 : Tính
- Câu 15 : Tính
- Câu 16 : Tìm x, biết :
- Câu 17 : Tìm x, biết :
- Câu 18 : Tính
- Câu 19 : Tính:
- Câu 20 : Tính
- Câu 21 : Tính
- Câu 22 : Ta có thể viết số hữu tỉ dưới các dạng sau đây: là tổng của hai số hữu tỉ âm. Ví dụ .
- Câu 23 : Ta có thể viết số hữu tỉ dưới các dạng sau đây: là hiệu của hai số hữu tỉ dương. Ví dụ . Với mỗi câu, em hãy tìm thêm ví dụ .
- Câu 24 : Tính:
- Câu 25 : Tính
- Câu 26 : Tính
- Câu 27 : Tính:
- Câu 28 : Tìm x biết
- Câu 29 : Tìm x biết
- Câu 30 : Tìm x biết
- Câu 31 : Tìm x biết
- Câu 32 : Cho biểu thức
- Câu 33 : Tính
- Câu 34 : Tính
- Câu 35 : Tính
- Câu 36 : Tính
- Câu 37 : Tính
- Câu 38 : Tính
- Câu 39 : Ta có thể viết số hữu tỉ dưới dạng sau đây là tích của hai số hữu tỉ. Ví dụ
- Câu 40 : Ta có thể viết số hữu tỉ dưới dạng sau đây: là thương của hai số hữu tỉ. Ví dụ . Với mỗi câu, em hãy tìm thêm ví dụ.
- Câu 41 : Tính:
- Câu 42 : Tính
- Câu 43 : Tính
- Câu 44 : Tính
- Câu 45 : Điền các số hữu tỉ thích hợp vào ô trống:
- Câu 46 : Đố em hãy tìm cách "nối" các số ở những chiếc lá bằng dấu các phép tính cộng trừ nhân chia và dấu ngoặc để được một biểu thức có giá trị đúng bằng số ở bông hoa.
- Câu 47 : Tính
- Câu 48 : Tính
- Câu 49 : Điền vào chỗ trống (…):
- Câu 50 : Tìm |x|, biết:
- Câu 51 : Tìm |x|, biết:
- Câu 52 : Tìm |x|, biết:
- Câu 53 : Tìm |x|, biết: x=0
- Câu 54 : Tính: – 3,116 + 0,263
- Câu 55 : Tính: (-3,7) . (-2,16)
- Câu 56 : Trong các khẳng định sau đây, khẳng định nào đúng:
- Câu 57 : Tính x biết:
- Câu 58 : Tính x biết:
- Câu 59 : Tính x biết:
- Câu 60 : Tính x biết:
- Câu 61 : Tính: -5,17-0,469
- Câu 62 : Tính: -2,05 + 1,73
- Câu 63 : Tính: (-5,17).(-3,1)
- Câu 64 : Tính: (-9,18) : 4,25
- Câu 65 : Với bài tập Tính tổng S = (-2,3) + (41,5) + (-0,7) + (-1,5) hai bạn Hùng và Liên đã làm như sau
- Câu 66 : Tính nhanh: (-4,9) + 5,5 + 4,9 + (-5,5)
- Câu 67 : Tính nhanh: 2,9 + 3,7 + (-4,2) +(-2,9) + 4,2
- Câu 68 : Tính nhanh: (-6,5) .2,8 + 2,8.(-3,5)
- Câu 69 : Trong các phân số sau những phân số nào biểu diễn cùng một số hữu tỉ?
- Câu 70 : Viết ba phân số cùng biểu diễn số hữu tỉ
- Câu 71 : Sắp xếp các số hữu tỉ sau theo thứ tự lớn dần:
- Câu 72 : Dựa vào tính chất "Nếu x < y và y < z thì x < z" hãy so sánh:
- Câu 73 : Dựa vào tính chất "Nếu x < y và y < z thì x < z" hãy so sánh:
- Câu 74 : Dựa vào tính chất "Nếu x < y và y < z thì x < z" hãy so sánh:
- Câu 75 : Áp dụng tính chất các phép tính để tính nhanh: (-2,5 . 0,38 . 0,4) – (0,125 . 3,15 . (-8))
- Câu 76 : Áp dụng tính chất các phép tính để tính nhanh
- Câu 77 : Tìm x biết :
- Câu 78 : Tìm x biết :
- Câu 79 : Sử dụng máy tính bỏ túi.
- Câu 80 : Tính
- Câu 81 : Tính
- Câu 82 : Tính và so sánh: .
- Câu 83 : Tính và so sánh:
- Câu 84 : Điền số thích hợp vào ô vuông:
- Câu 85 : Điền số thích hợp vào ô vuông:
- Câu 86 : Tính ; ; ;
- Câu 87 : Viết số dưới dạng một lũy thừa, ví dụ . Hãy tìm các cách viết khác.
- Câu 88 : Tìm x biết:
- Câu 89 : Tìm x biết:
- Câu 90 : Viết các số (0,25)8 và (0,125)4 dưới dạng các lũy thừa với cơ số 0,5.
- Câu 91 : Đố: Hãy chọn hai chữ số sao cho có thể viết hai chữ đó thành một lũy thừa để được kết quả là số nguyên dương nhỏ nhất. (Chọn được càng nhiều càng tốt).
- Câu 92 : Dùng máy tính bỏ túi để tính:
- Câu 93 : Tính và so sánh:
- Câu 94 : Tính và so sánh:
- Câu 95 : Tính:
- Câu 96 : Tính:
- Câu 97 : Tính và so sánh:
- Câu 98 : Tính và so sánh:
- Câu 99 : Tính:
- Câu 100 : Tính
- Câu 101 : Tính
- Câu 102 : Tính
- Câu 103 : Tính
- Câu 104 : Trong vở bài tập của bạn Dũng có bài làm sau:
- Câu 105 : Ta thừa nhận tính chất sau đây: Với a ≠ 0, a ≠ ±1 nếu am = an thì m = n. Dựa vào tính chất này hãy tìm các số tự nhiên m và n biết:
- Câu 106 : Viết các biểu thức sau dưới dạng lũy thừa của một số hữu tỉ : 108 . 28
- Câu 107 : Viết các biểu thức sau dưới dạng lũy thừa của một số hữu tỉ : 108 : 28
- Câu 108 : Viết các biểu thức sau dưới dạng lũy thừa của một số hữu tỉ : 254 . 28
- Câu 109 : Viết các biểu thức sau dưới dạng lũy thừa của một số hữu tỉ : 158 . 94
- Câu 110 : Viết các biểu thức sau dưới dạng lũy thừa của một số hữu tỉ : 272 : 253
- Câu 111 : Tính giá trị của biếu thức sau:
- Câu 112 : Tính giá trị của biếu thức sau:
- Câu 113 : Tính giá trị của biếu thức sau:
- Câu 114 : Tính giá trị của biếu thức sau:
- Câu 115 : Viết các số 227 và 318 dưới dạng các lũy thừa có số mũ là 9.
- Câu 116 : Trong hai số 227 và 318 số nào lớn hơn.
- Câu 117 : Cho x ∈ Q và x ≠ 0. Viết x10 dưới dạng: Tích của hai lũy thừa trong đó có một thừa số là x7.
- Câu 118 : Cho x ∈ Q và x ≠ 0. Viết x10 dưới dạng: Lũy thừa của x2.
- Câu 119 : Cho x ∈ Q và x ≠ 0. Viết x10 dưới dạng: Thương của hai lũy thừa trong đó số bị chia là x12.
- Câu 120 : Tính
- Câu 121 : Tính
- Câu 122 : Tính
- Câu 123 : Tính
- Câu 124 : Tính
- Câu 125 : Tính
- Câu 126 : Tìm số tự nhiên n, biết :
- Câu 127 : Tìm số tự nhiên n, biết :
- Câu 128 : Tìm số tự nhiên n, biết :
- Câu 129 : Đố: Biết rằng 12 + 22 + 32 + ... + 102 = 385, đố em tính nhanh được tổng:
- Câu 130 : Từ các tỉ số sau đây có lập được tỉ lệ thức không ?
- Câu 131 : Bằng cách tương tự, từ tỉ lệ thứcta có thể suy ra ad=bc không ?
- Câu 132 : Bằng cách tương tự, từ đẳng thức
- Câu 133 : Thay tỉ số giữa các số hữu tỉ bằng tỉ số giữa các số nguyên
- Câu 134 : Thay tỉ số giữa các số hữu tỉ bằng tỉ số giữa các số nguyên
- Câu 135 : Thay tỉ số giữa các số hữu tỉ bằng tỉ số giữa các số nguyên
- Câu 136 : Tìm các tỉ số bằng nhau trong các tỉ số sau đây rồi lập các tỉ lệ thức
- Câu 137 : Tìm x trong các tỉ lệ thức sau
- Câu 138 : Tìm x trong các tỉ lệ thức sau
- Câu 139 : Tìm x trong các tỉ lệ thức sau
- Câu 140 : Lập tất cả các tỉ lệ thức có thể được từ các đẳng thức sau : 6 . 63 = 9 . 42.
- Câu 141 : Lập tất cả các tỉ lệ thức có thể được từ các đẳng thức sau: 0,24 . 1,61 = 0,84 . 0,46.
- Câu 142 : Lập tất cả các tỉ lệ thức có thể được từ tỉ lệ thức sau:
- Câu 143 : Từ các tỉ số sau đây có thể lập được tỉ lệ thức không 3,5 : 5,25 và 14 : 21
- Câu 144 : Từ các tỉ số sau đây có thể lập được tỉ lệ thức không
- Câu 145 : Từ các tỉ số sau đây có thể lập được tỉ lệ thức không
- Câu 146 : Tìm tên của một tác phẩm nổi tiếng của Hưng Đạo Vương Trần Quốc Tuấn. Điền số thích hợp vào các ô vuông dưới đây, sau đó viết các chữ tương ứng với các số tìm được vào các ô ở hàng dưới cùng của bài, em sẽ biết được tên một tác phẩm nổi tiếng của Hưng Đạo Vương Trần Quốc Tuấn (1228 – 1300), vị anh hùng của dân tộc ta đồng thời là danh nhân quân sự thế giới.
- Câu 147 : Lập tất cả các tỉ lệ thức có thể được từ bốn số sau 1,5; 2; 3,6; 4,8.
- Câu 148 : Đố
- Câu 149 : Cho tỉ lệ thức
- Câu 150 : Dùng dãy tỉ số bằng nhau để thể hiện câu nói sau: Số học sinh của ba lớp 7A, 7B, 7C tỉ lệ với các số 8; 9; 10
- Câu 151 : Tìm hai số x và y biết và x + y = 16.
- Câu 152 : Tìm hai số x, y biết x : 2 = y : (-5) và x – y = -7.
- Câu 153 : Tìm diện tích hình chữ nhật biết rằng tỉ số giữa 2 cạnh của nó là 2/5 và chu vi là 28m.
- Câu 154 : Hai lớp 7A và 7B đi lao động trồng cây. Biết rằng tỉ số giữa số cây trồng được của lớp 7A là 0,8 và lớp 7B trồng nhiều hơn 20 cây. Tính số cây mỗi lớp đã trồng.
- Câu 155 : Thay tỉ số giữa các số hữu tỉ bằng tỉ số giữa các số nguyên:
- Câu 156 : Thay tỉ số giữa các số hữu tỉ bằng tỉ số giữa các số nguyên :
- Câu 157 : Thay tỉ số giữa các số hữu tỉ bằng tỉ số giữa các số nguyên :
- Câu 158 : Thay tỉ số giữa các số hữu tỉ bằng tỉ số giữa các số nguyên :
- Câu 159 : Tìm x trong các tỉ lệ thức sau:
- Câu 160 : Tìm x trong các tỉ lệ thức sau:
- Câu 161 : Tìm ba số x, y, z biết và x + y - z = 10
- Câu 162 : Tìm hai số x, y biết , x.y = 10
- Câu 163 : Chứng minh tỉ lệ thức (a - b ≠ 0, c - d ≠ 0) ta có thể suy ra tỉ lệ thức
- Câu 164 : Số học sinh bốn khối 6, 7, 8, 9 tỉ lệ với các số 9, 8, 7, 6. Biết rằng số học sinh khối 9 ít hơn số học sinh khối 7 là 70 học sinh. Tìm số học sinh mỗi khối.
- Câu 165 : Trong các phân số sau đây phân số nào viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn, phân số nào viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn ? Viết dạng thập phân của các phân số đó.
- Câu 166 : Giải thích vì sao các phân số sau viết dưới dạng số thập phân hữu hạn rồi viết chúng dưới dạng đó:
- Câu 167 : Trong các phân số sau đây phân số nào viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn phân số nào viết được dưới dạng sô thập phân vô hạn tuần hoàn. Giải thích.
- Câu 168 : Viết các phân số trên dưới dạng số thập phân hữu hạn hoặc số thập phân vô hạn tuần hoàn (viết gọn với chu kì trong dấu ngoặc)
- Câu 169 : Dùng dấu ngoặc để chỉ rõ chu kì trong thương (viết dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn) của các phép chia sau: 8,5:3
- Câu 170 : Dùng dấu ngoặc để chỉ rõ chu kì trong thương (viết dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn) của các phép chia sau: 18,7:6
- Câu 171 : Dùng dấu ngoặc để chỉ rõ chu kì trong thương (viết dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn) của các phép chia sau: 58:11
- Câu 172 : Dùng dấu ngoặc để chỉ rõ chu kì trong thương (viết dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn) của các phép chia sau: 14,2:3,33
- Câu 173 : Viết các số thập phân hữu hạn sau đây dưới dạng phân số tối giản 0,32
- Câu 174 : Viết các số thập phân hữu hạn sau đây dưới dạng phân số tối giản -0,124
- Câu 175 : Viết các số thập phân hữu hạn sau đây dưới dạng phân số tối giản 1,28
- Câu 176 : Viết các số thập phân hữu hạn sau đây dưới dạng phân số tối giản -3,12
- Câu 177 : Viết các phân số dưới dạng số thập phân.
- Câu 178 : Đố. Các số sau đây có bằng nhau không ? 0,(31) ; 0,3(13).
- Câu 179 : Điền số thích hợp vào ô vuông sau khi đã làm tròn số đến hàng đơn vị :
- Câu 180 : Làm tròn số 79,3826 đến chữ số thập phân thứ ba
- Câu 181 : Làm tròn số 79,3826 đến chữ số thập phân thứ hai
- Câu 182 : Làm tròn số 79,3826 đến chữ số thập phân thứ nhất.
- Câu 183 : Làm tròn các số sau đến chữ số thập phân thứ hai
- Câu 184 : Hết học kì I điểm Toán của bạn Cường như sau :
- Câu 185 : Trong thực tế, khi đếm hay đo các đại lượng, ta thường chỉ được các số gần đúng. Để có thể thu được kết quả có nhiều khả năng sát số đúng nhất, ta thường phải đếm hay đo nhiều lần rồi tính trung bình cộng của các số gần đúng tìm được. Hãy tìm giá trị có nhiều khả năng sát số đúng nhất của số đo chiều dài lớp học của em sau khi đo năm lần chiều dài ấy.
- Câu 186 : Kết quả cuộc Tổng điều tra dân số ở nước ta tính đến 0 giờ ngày 1/4/1999 cho biết: Dân số nước ta là 76324753 người trong đó có 3695 cụ từ 100 tuổi trở lên.
- Câu 187 : Ta có thể áp dụng quy ước làm tròn số để ước lượng kết quả các phép tính. Nhờ đó có thể dễ dàng phát hiện ra những đáp số không hợp lí. Việc ước lượng này lại càng cần thiết khi sử dụng máy tính bỏ túi trong trường hợp xuất hiện những kết quả sai do ta bấm nhầm nút.
- Câu 188 : Khi nói đến tivi loại 21 in –sơ ta hiểu rằng đường chéo màn hình của chiếc tivi này dài 21 in –sơ (in-sơ (inch) kí hiệu “in” là đơn vị đo chiều dài theo hệ thống Anh, Mĩ, 1 in ≈ 2,54 cm) .Vậy đường chéo màn hình của chiếc ti vi này dài khoảng bao nhiêu xentimet?
- Câu 189 : Tính chu vi và diện tích của một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 10,234m và chiều rộng là 4,7m (làm tròn đến hàng đơn vị)
- Câu 190 : Pao (pound ) kí hiệu "lb" còn gọi là cân Anh là đơn vị đo khối lượng Anh 1lb ≈ 0,45kg. Hỏi 1kg gần bằng bao nhiêu pao (làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai)
- Câu 191 : Tính giá trị (làm tròn đến hàng đơn vị) của các biểu thức sau bằng hai cách:
- Câu 192 : Tìm căn bậc hai của 16
- Câu 193 : Viết các căn bậc hai của : 3 ; 10 ; 25
- Câu 194 : Theo mẫu: Vì 22 = 4 nên √4 = 2. Hãy hoàn thành bài tập sau
- Câu 195 : Ta có √25 = 5 ; -√25 = -5 ; √(-5)2 = √25 = 5
- Câu 196 : Nếu √x = 2 thì x2 bằng
- Câu 197 : Điền số thích hợp vào ô trống.
- Câu 198 : Cách viết x ∈ R cho ta biết điều gì ?
- Câu 199 : So sánh các số thực: 2,(35) và 2,369121518…
- Câu 200 : So sánh các số thực: – 0,(63) và -7/11
- Câu 201 : Điền các dấu ∈, ∉, ⊂ thích hợp vào ô vuông:
- Câu 202 : Điền vào chỗ trống (...) trong các phát biểu sau : Nếu a là số thực thì a là số ... hoặc số ...
- Câu 203 : Điền vào chỗ trống (...) trong các phát biểu sau: Nếu b là số vô tỉ thì b viết được dưới dạng ...
- Câu 204 : Trong các câu sau đây câu nào đúng, câu nào sai ? Nếu a là số nguyên thì a cũng là số thực.
- Câu 205 : Trong các câu sau đây câu nào đúng, câu nào sai ? Chỉ có số 0 không là số hữu tỉ dương cũng không là số hữu tỉ âm.
- Câu 206 : Trong các câu sau đây câu nào đúng, câu nào sai ? Nếu a là số tự nhiên thì a không pải là số vô tỉ.
- Câu 207 : Thực hiện các phép tính:
- Câu 208 : Thực hiện các phép tính:
- Câu 209 : Điền chữ số thích hợp vào ô vuông:
- Câu 210 : Điền chữ số thích hợp vào ô vuông:
- Câu 211 : Điền chữ số thích hợp vào ô vuông:
- Câu 212 : Điền chữ số thích hợp vào ô vuông:
- Câu 213 : Sắp xếp các số thực: . Theo thứ tự từ nhỏ đến lớn.
- Câu 214 : Sắp xếp các số thực: . Theo thứ tự từ nhỏ đến lớn các giá trị tuyệt đối của chúng.
- Câu 215 : Tìm x biết: 3,2x + (-1,2)x + 2,7 = -4,9
- Câu 216 : Tìm x biết: (-5,6)x + 2,9x - 3,86 = -9,8
- Câu 217 : Hãy tìm các tập hợp: Q ∩ I.
- Câu 218 : Hãy tìm các tập hợp: R ∩ I.
Xem thêm
- - Trắc nghiệm Bài 1 Thu thập số liệu thống kê, tần số - Luyện tập - Toán 7
- - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 2 Bảng
- - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 4 Số trung bình cộng - Luyện tập
- - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 1 Khái niệm về biểu thức đại số
- - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 2 Giá trị của một biểu thức đại số
- - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 3 Đơn thức
- - Trắc nghiệm Bài 4 Đơn thức đồng dạng - Luyện tập - Toán 7
- - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 1 Tập hợp Q các số hữu tỉ
- - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 2 Cộng, trừ số hữu tỉ
- - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 3 Nhân, chia số hữu tỉ