Trắc nghiệm Hóa học 9 Bài 26 Clo
- Câu 1 : Phi kim tác dụng được với dung dịch NaOH là:
A. Photpho
B. hiđro
C. Clo
D. Lưu huỳnh
- Câu 2 : Phi kim tác dụng trực tiếp với nước tạo ra axit là:
A. Photpho
B. Hiđro
C. Clo
D. Lưu huỳnh
- Câu 3 : Chất A vừa tác dụng được với clo tạo chất rắn có màu nâu đỏ,vừa tác dụng được với axit là:
A. Sắt
B. Đồng
C. Hidro
D. Natri hidroxit
- Câu 4 : Muối có hàm lượng clo cao nhất:
A. Săt (II) clorua
B. Đồng clorua
C. canxi clorua
D. Magiê clorua
- Câu 5 : Clo có những tính chất hóa học khác so với tính chất hóa học của phi kim là:
A. Tác dụng với kim loại và hiđro
B. Tác dụng với kim loại và nước
C. Tác dụng với hiđro và dung dịch Natri hiđroxit
D. Tác dụng với nước và dung dịch Natri hiđroxit
- Câu 6 : Kim loại nào sau đây khi tác dụng với dung dịch HCl loãng và tác dụng với khí Cl2 cho cùng loại muối clorua kim loại?
A. Zn.
B. Cu.
C. Ag.
D. Fe.
- Câu 7 : Để chuyển 11,2 gam Fe thành FeCl3 thì thể tích khí clo (ở đktc) cần dùng là:
A. 8,96 lít.
B. 3,36 lít.
C. 6,72 lít.
D. 2,24 lít.
- Câu 8 : Trong phòng thí nghiệm, người ta thường điều chế Clo bằng cách:
A. Cho dung dịch HCl đặc tác dụng với MnO2, đun nóng.
B. Cho F2 đẩy Cl2 ra khỏi dung dịch NaCl.
C. Điện phân nóng chảy NaCl.
D. Điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn.
- Câu 9 : Trong nước Gia-ven có chất oxi hóa là:
A. Clo.
B. Natri clorat.
C. Natri clorua.
D. Natri hipoclorit.
- Câu 10 : Cho 4,48 lít (đktc) H2 tác dụng với 2,24 lít (đktc) một halogen X đến khi phản ứng hoàn toàn thu được khí Y . Dẫn khí Y vào dung dịch AgNO3 dư thấy tạo ra 28,7 gam kết tủa. X là:
A. Clo
B. Brom
C. Flo
D. Iot
- Câu 11 : Cho clo vào nước, thu được nước clo. Biết clo tác dụng không hoàn toàn với nước. Nước clo là hỗn hợp gồm các chất :
A. HCl, HClO
B. HClO, Cl2, H2O
C. H2O, HCl, HClO
D. H2O, HCl, HClO, Cl2
- Câu 12 : Tính chất hóa học nào sau đây không phải của clo?
A. Tác dụng với kim loại
B. Tác dụng với dung dịch axit
C. Tác dụng với nước
D. Tác dụng với dung dịch NaOH
- Câu 13 : Để loại bỏ khí clo dư người ta sục vào dung dịch nào sau đây?
A. Dung dịch HCl.
B. Dung dịch NaOH.
C. Dung dịch NaCl.
D. Nước.
- Câu 14 : Đề nhận biết ba khí clo, hiđrua clorua, oxi người ta dùng:
A. Dung dịch HCl
B. Dung dịch NaOH
C. Quỳ tím
D. CaO khan
- Câu 15 : Trong công nghiệp, người ta điều chế khí clo bằng cách
A. cho HCl đặc tác dụng với KMnO4 và đun nóng.
B. dùng flo đẩy clo ra khỏi dung dịch NaCl.
C. điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn.
D. cho HCl đặc tác dụng với MnO2 và đun nóng.
- Câu 16 : Người ta thu khí clo bằng phương pháp đẩy không khí, bình được đặp như thế nào?
A. Úp ngược
B. Đặt đứng
C. Nghiêng sang phải
D. Nghiêng sang trái
- Câu 17 : Cho 29,2 gam HCl tác dụng hết với KMnO4, thu được V lít khí Cl2(đktc). Giá trị của V là
A. 8,96
B. 17,92
C. 5,60
D. 11,20
- Câu 18 : Cho kim loại M tác dụng với Cl2 được muối X; cho kim lọa M tác dụng với dung dịch HCl được muối Y. Nếu cho dung dịch muối Y tác dụng với Cl2 cũng thu được muối X. Kim loại M có thể là
A. Mg
B. Zn
C. Al
D. Fe
- - Trắc nghiệm Hóa học 9 Bài 44 Rượu etylic
- - Trắc nghiệm Hóa học 9 Bài 47 Chất béo
- - Trắc nghiệm Hóa học 9 Bài 45 Axit axetic
- - Trắc nghiệm Hóa học 9 Bài 46 Mối liên hệ giữa etilen, rượu etylic và axit axetic
- - Trắc nghiệm Hóa học 9 Bài 48 Luyện tập Rượu etylic, axit axetic và chất béo
- - Trắc nghiệm Hóa học 9 Bài 50 Glucozơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 9 Bài 51 Saccarozơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 9 Bài 52 Tinh bột và xenlulozơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 9 Bài 53 Protein
- - Trắc nghiệm Hóa học 9 Bài 54 Polime