Trắc nghiệm Vật lý 11 Các đề kiểm tra 1 tiết có đá...
- Câu 1 : Cho hai vật M và N lại gần nhau, thấy M đẩy N. Như vậy, nhận định đúng là
A. M và N tích điện trái dấu
B. M và N tích điện cùng dấu
C. M tích điện dương còn N không mang điện
D. M tích điện âm còn N không mang điện
- Câu 2 : Nếu tăng khoảng cách giữa hai điện tích điểm lên 4 lần thì độ lớn lực tương tác tĩnh điện giữa hai điện tích giảm là
A. 2 lần
B. 4 lần
C. 8 lần
D. 16 lần
- Câu 3 : Hạt nhân của một nguyên tử cacbon có 6 proton và 8 notron, số electron của nguyên tử oxi là
A. 10
B. 16
C. 14
D. 6
- Câu 4 : Khối chất nào sau đây có chứa điện tích tự do?
A. Nước cất
B. Dầu cách điện
C. Thủy ngân
D. nhựa
- Câu 5 : Cho hai điện tích cùng độ lớn, cùng dấu đặt trong điện môi đồng chất đặt tại A và B. Kết luận nào sau đây là đúng?
A. Xung quanh hai điện tích không tồn tại điểm có điện trường bằng 0
B. Tất cả các điểm nằm trên đường trung trực của AB có cường độ điện trường bằng 0
C. Cường độ điện trường tại trung điểm của AB bằng 0
D. Tất cả các điểm nằm trên đoạn thẳng AB có điện trường bằng 0
- Câu 6 : Hai điện tích điểm đặt cách nhau 100 cm trong parafin có hằng số điện môi bằng 2 thì tương tác với nhau bằng lực 8 N. Nếu chúng được đặt cách nhau 200 cm trong chân không thì tương tác nhau bằng lực có độ lớn là
A. 1 N
B. 2 N
C. 8 N
D. 48 N
- Câu 7 : Nếu nguyên tử cacbon bị mất hết electron nó mang điện tích
A.
B.
C.
D.
- Câu 8 : Một điện tích -5 μC đặt trong chân không sinh ra điện trường tại một điểm cách nó 1m có độ lớn và hướng là
A. 45000 V/m, hướng về phía nó
B. 45000 V/m, hướng ra xa nó
C. V/m, hướng về phía nó
D. V/m, hướng ra xa nó
- Câu 9 : Trong không khí, người ta bố trí 2 điện tích có cùng độ lớn 0,5 μC và cùng dấu cách nhau 2 m. Tại trung điểm của 2 điện tích, cường độ điện trường là
A. 9000 V/m hướng về phía điện tích dương
B. 9000 V/m hướng về phía điện tích âm
C. bằng 0
D. 9000 V/m hướng vuông góc với đường nối hai điện tích
- Câu 10 : Tại một điểm có 2 cường độ điện trường thành phần vuông góc với nhau và có độ lớn là 6000 V/m và 8000V/m. Độ lớn cường độ điện trường tổng hợp là
A. 14000 V/m
B. 8000 V/m
C. 10000 V/m
D. 6000 V/m
- Câu 11 : Công của lực điện trường dịch chuyển một điện tích 3μC dọc theo chiều một đường sức trong một điện trường đều 1000 V/m trên quãng đường dài 1 m là
A. 3000 J
B. 3 J
C. 3 mJ
D. 3 μJ
- Câu 12 : Hai điểm trên một đường sức trong một điện trường đều cách nhau 4m. Độ lớn cường độ điện trường là 1000 . Hiệu điện thế giữa hai điểm đó là
A. 250 V
B. 1000 V
C. 4000 V
D. chưa đủ dữ kiện để xác định
- Câu 13 : Công của lực điện trường dịch chuyển một điện tích - 2 μC từ A đến B là 8 mJ. =?
A. 4 V
B. 4000 V
C. – 16 V
D. – 4000 V
- Câu 14 : Nếu đặt vào hai đầu tụ một hiệu điện thế 4 V thì tụ tích được một điện lượng 2 μC. Nếu đặt vào hai đầu tụ một hiệu điện thế 10 V thì tụ tích được một điện lượng
A. 50 μC
B. 1 μC
C. 5 μC
D. 0,8 μC
- Câu 15 : Giữa hai bản tụ phẳng cách nhau 2 cm có một hiệu điện thế 10 V. Cường độ điện trường đều trong lòng tụ là
A. 50 V/m
B. 0,5 kV/m
C. 10 V/m
D. 0,02 V/m
- Câu 16 : Cho đoạn mạch có hiệu điện thế hai đầu không đổi, khi điện trở trong mạch được điều chỉnh tăng 2 lần thì trong cùng khoảng thời gian, năng lượng tiêu thụ của mạch
A. giảm 4 lần
B. giảm 2 lần
C. tăng 4 lần
D. không đổi
- Câu 17 : Trong một đoạn mạch có điện trở thuần không đổi, nếu muốn tăng công suất tỏa nhiệt lên 4 lần thì phải
A. tăng hiệu điện thế 2 lần
B. tăng hiệu điện thế 4 lần
C. giảm hiệu điện thế 2 lần
D. giảm hiệu điện thế 4 lần
- Câu 18 : Qua một nguồn điện có suất điện động không đổi, để chuyển một điện lượng 10 C thì lực là phải sinh một công là 20 mJ. Để chuyển một điện lượng 30 C qua nguồn thì lực là phải sinh một công là
A. 20/3 mJ
B. 120 mJ
C. 40 mJ
D. 60 mJ
- Câu 19 : Một đoạn mạch xác định trong 1 phút tiêu thụ một điện năng là 2 kJ, trong 1 giờ tiêu thụ điện năng là
A. 2 kJ
B. 120 kJ
C. 60 kJ
D. 500 J
- Câu 20 : Một đoạn mạch có hiệu điện thế 2 đầu không đổi. Khi chỉnh điện trở của nguồn là 150 Ω thì công suất của mạch là 20 W. Khi chỉnh điện trở của mạch là 75 Ω thì công suất của mạch là
A. 10 W
B. 5 W
C. 40 W
D. 80 W
- Câu 21 : Cho một dòng điện không đổi trong 5 s, điện lượng chuyển qua một tiết diện thẳng là 2 C. Sau 25 s, điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng đó là
A. 5 C
B.10 C
C. 50 C
D. 25 C
- Câu 22 : Khi nhiệt độ của khối kim loại giảm đi 2 lần thì điện trở suất của nó
A. tăng 2 lần
B. giảm 2 lần
C. không đổi
D. chưa đủ dự kiện để xác định
- Câu 23 : Cho đoạn mạch có hiệu điện thế hai đầu không đổi, khi điện trở trong mạch được điều chỉnh tăng 4 lần thì trong cùng khoảng thời gian, năng lượng tiêu thụ của mạch
A. giảm 4 lần
B. giảm 2 lần
C. tăng 4 lần
D. không đổi
- Câu 24 : Cho một mạch điện có nguồn điện không đổi. Khi điện trở ngoài của mạch giảm 4 lần thì cường độ dòng điện trong mạch chính
A. chưa đủ dữ kiện để xác định
B. tăng 4 lần
C. giảm 4 lần
D. không đổi
- Câu 25 : Muốn ghép 3 pin giống nhau mỗi pin có suất điện động 9 V thành bộ nguồn 18 V thì
A. phải ghép 2 pin song song và nối tiếp với pin còn lại
B. ghép 3 pin song song
C. ghép 3 pin nối tiếp
D. không ghép được
- Câu 26 : Dùng số lượng pin nào sau đây để có thể ghép thành bộ pin có điện trở bằng điện trở của một pin (biết các pin đều giống nhau)?
A. 10
B. 12
C. 14
D. 16
- Câu 27 : Nếu ghép cả 3 pin giống nhau thành một bộ pin, biết mỗi pin có suất điện động 9 V thì bộ nguồn sẽ không thể đạt được giá trị suất điện động
A. 9 V
B. 18 V
C. 27 V
D. 3 V
- Câu 28 : Qua một nguồn điện có suất điện động không đổi, để chuyển một điện lượng 10 C thì lực là phải sinh một công là 20 mJ. Để chuyển một điện lượng 30 C qua nguồn thì lực là phải sinh một công là
A. 20/3 mJ
B. 120 mJ
C. 40 mJ
D. 60 mJ
- Câu 29 : Một đoạn mạch có hiệu điện thế 2 đầu không đổi. Khi chỉnh điện trở của nguồn là 150 Ω thì công suất của mạch là 20 W. Khi chỉnh điện trở của mạch là 75 Ω thì công suất của mạch là
A. 10 W
B. 5 W
C. 40 W
D. 80 W
- Câu 30 : Một mạch điện có nguồn là 1 pin 3 V, điện trở trong 1 Ω và mạch ngoài gồm 2 điện trở 4 Ω mắc song song. Cường độ dòng điện trong toàn mạch là
A. 1 A
B. 3/4 A
C. 2 A
D. 4 A
- Câu 31 : Một mạch điện có điện trở ngoài bằng 9 lần điện trở trong. Khi xảy ra hiện tượng đoản mạch thì tỉ số giữa cường độ dòng điện đoản mạch và cường độ dòng điện không đoản mạch là
A. 5
B. 10
C. chưa đủ dữ kiện để xác định
D. 9
- Câu 32 : Muốn ghép 3 pin giống nhau, mỗi pin có suất điện động 3V, điện trở trong 2Ω thành bộ nguồn 6 V thì điện trở trong của bộ nguồn là
A. 6Ω
B. 4Ω
C. 3Ω
D. 2Ω
- Câu 33 : Khi chiều dài của khối kim loại đồng chất, và đường kính tăng 2 lần thì điện trở suất của kim loại đó
A. tăng 2 lần.
B. giảm 2 lần.
C. không đổi.
D. chưa đủ dự kiện để xác định.
- Câu 34 : Trong các dung dịch điện phân điện phân , các ion mang điện tích dương là
A. gốc axit và ion kim loại
B. gốc axit và gốc bazơ
C. ion kim loại và
D. chỉ có gốc bazơ
- Câu 35 : NaCl và KOH đều là chất điện phân. Khi tan thành dung dịch điện phân thì
A. và là anion
B. và là anion
C. và là anion
D. và là anion
- Câu 36 : Khi tăng hiệu điện thế hai đầu đèn diod qua một giá trị đủ lớn thì dòng điện qua đèn đạt giá trị bão hòa (không tăng nữa dù U tăng) vì
A. lực điện tác dụng lên electron không tăng được nữa
B. catod hết electron để phát xạ ra
C. số electron phát xạ ra đều về hết anod
D. anod không thể nhận thêm electron nữa
- Câu 37 : Khi điện phân dương cực tan, nếu tăng cường độ dòng điện và thời gian điện phân giảm xuống 2 lần thì khối lượng chất giải phóng ra ở điện cực
A. không đổi
B. tăng 2 lần
C. tăng 4 lần
D. giảm 4 lần
- Câu 38 : Điện phân cực dương tan một dung dịch trong 10 phút thì khối lượng cực âm tăng thêm 4 gam. Nếu điện phân trong 1 giờ với cùng cường độ dòng điện như trước thì khối lượng cực âm tăng thêm là
A. 24 gam
B. 12 gam
C. 6 gam
D. 48 gam.
- Câu 39 : Điện phân dương cực tan một muối trong một bình điện phân có cực âm ban đầu nặng 20 gam. Sau 1 h đầu hiệu điện thế giữa 2 cực là 20 V thì cực âm nặng 25 gam. Sau 2 h tiếp theo hiệu điện thế giữa 2 cực là 40 V thì khối lượng của cực âm là
A. 30 gam
B. 35 gam
C. 40 gam
D. 45 gam
- Câu 40 : ở điện trở suất của bạc là . Biết hệ số nhiệt điện trở của bạc là . Ở 330 K thì điện trở suất của bạc là
A.
B.
C.
D.
- Câu 41 : Nếu lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn mang dòng điện giảm 4 lần thì độ lớn cảm ứng từ tại vị trí đặt đoạn dây đó
A. vẫn không đổi
B. tăng 4 lần
C. tăng 2 lần
D. giảm 2 lần
- Câu 42 : Nếu cường độ dòng điện trong dây tròn tăng 4 lần và đường kính dây tăng 4 lần thì cảm ứng từ tại tâm vòng dây
A. không đổi
B. tăng 2 lần
C. tăng 4 lần
D. giảm 2 lần
- Câu 43 : Trong một từ trường có chiều từ trong ra ngoài, một điện tích âm chuyển động theo phương ngang chiều từ phải sang trái. Nó chịu lực Lo – ren – xơ có chiều
A. từ dưới lên trên
B. từ trên xuống dưới
C. từ trong ra ngoài
D. từ trái sang phải
- Câu 44 : Cho hệ trục tọa độ Đề - các vuông góc, nếu một proton bay theo chiều trục Ox và từ trường đều bố trí ngược chiều trục Oy thì lực Lo – ren – xơ tác dụng lên proton
A. ngược chiều trục Oz
B. cùng chiều trục Oz
C. ngược chiều Ox
D. cùng chiều Oy
- Câu 45 : Tại một điểm đồng thời có hai từ trường thành phần gây bởi hai nguồn khác nhau có độ lớn lần lượt là và và ngược chiều. Từ trường tồng hợp ngược chiều với từ trường 1 khi
A.
B.
C.
D. 3 đáp án trên đều sai
- Câu 46 : Cho một điện tích dương bay song song với đường sức trong một từ trường đều. Nếu vận tốc của điện tích tăng 2 lần thì độ lớn lực Lo – ren – xơ
A. tăng 2 lần
B. giảm 2 lần
C. không đổi
D. tăng 4 lần
- Câu 47 : Một đoạn dây dẫn dài 1,5 m mang dòng điện 5 A, đặt vuông góc trong một từ trường đều có độ lớn cảm ứng từ 1,2 T. Nó chịu một lực từ tác dụng là
A. 9 N
B. 0,9 N
C. 900 N
D. 0 N
- Câu 48 : Một đoạn dây dẫn mang dòng điện 4 A đặt trong một từ trường đều thì chịu một lực điện 8 N. Nếu dòng điện qua dây dẫn là 1 A thì nó chịu một lực từ có độ lớn là
A. 0,5 N
B. 2 N
C. 4 N
D. 32 N
- Câu 49 : Một ống dây được cuốn bằng loại dây tiết diện có đường kính 0,5 mm sao cho các vòng sát nhau. Số vòng dây trên một mét chiều dài ống là
A. 1000
B. 2000
C. 5000
D. chưa đủ dữ kiện để xác định
- Câu 50 : Một điện tích có độ lớn 5 μC bay với vận tốc vuông góc với các đường sức vào một từ trường đều có độ lớn cảm ứng từ bằng 1 T. Độ lớn lực Lo – ren – xơ tác dụng lên điện tích là
A. 1 N
B. 1,5 N
C. 0,1 N
D. 0 N
- Câu 51 : Hai điện tích và điện tích bay cùng hướng, cùng vận tốc vào một từ trường đều. Lực Lo – ren – xơ tác dụng lần lượt lên và là và . Độ lớn của điện tích là
A. 25 μC
B. 2,5 μC
C. 4 μC
D. 10 μC
- Câu 52 : Nhận định nào sau đây về từ thông là không đúng?
A. Từ thông qua một diện tích tỉ lệ thuận với diện tích ấy
B. Từ thông có thể nhận cả giá trị âm và dương
C. Đơn vị của từ thông là vêbe (Wb)
D. Từ thông bằng 0 khi diện tích đang xét vuông góc với đường sức từ từ
- Câu 53 : Trong trường hợp nào sau đây trong khung dây dẫn chữ nhật xuất hiện dòng điện cảm ứng?
A. Khung dây chuyển động sao cho một cạch của nó luôn trượt trên một đường sức
B. Khung dây chuyển động tịnh tiến cắt các đường sức của từ trường đều
C.Khung dây quay quanh trục đối xứng song song với đường sức
D. Khung dây quay quanh trục vuông góc với đường sức
- Câu 54 : Cho véc tơ pháp tuyến của diện tích vuông góc với các đường sức từ thì khi độ lớn cảm ứng từ giảm 4 lần, từ thông
A. bằng 0
B. giảm 2 lần
C. tăng 4 lần
D. giảm 4 lần
- Câu 55 : Khi góc tới tăng 4 lần thì góc khúc xạ
A. tăng 2 lần
B. tăng 4 lần
C. tăng lần
D. chưa đủ dữ kiện để xác định
- Câu 56 : Cho ánh sáng truyền từ môi trường trong suốt 1 sang môi trường trong suốt 2 với góc tới i. Hiện tượng phản xạ toàn phần xảy ra khi
A. và
B. và
C. và
D. và
- Câu 57 : Một khung dây dẫn điện trở 1 Ω hình vuông cạch 20 cm nằm trong từ trường đều các cạnh vuông góc với đường sức. Khi cảm ứng từ giảm đều từ 1 T về 0 trong thời gian 0,1 s thì cường độ dòng điện trong dây dẫn là
A. 0,4 A
B. 4 A
C. 4 mA
D. 40 mA
- Câu 58 : Một ống dây tiết diện , chiều dài 20 cm và có 4000 vòng dây. Hệ số tự cảm của ống dây (không lõi, đặt trong không khí) là
A. 0,8π H
B. 0,8π mH
C. 8 mH
D. 0,8 mH
- Câu 59 : Một dây dẫn có chiều dài xác định được cuốn trên trên ống dây dài l và bán kính ống r thì có hệ số tự cảm 0,4 mH. Nếu cuốn lượng dây dẫn trên trên ống có cùng chiều dài nhưng tiết diện tăng gấp đôi thì hệ số từ cảm của ống là
A. 0,1 mH
B. 0,2 mH
C. 0,4 mH
D. 0,8 mH
- Câu 60 : Một khung dây dẫn điện trở 1 Ω hình vuông cạch 20 cm nằm trong từ trường đều các cạnh vuông góc với đường sức. Khi cảm ứng từ giảm đều từ 2 T về 0 trong thời gian 0,1 s thì cường độ dòng điện trong dây dẫn là
A. 0,8 A
B. 8 A
C. 8 mA
D. 80 mA
- Câu 61 : Một ống dây có dòng điện 6 A chạy qua thì nó tích lũy một năng lượng từ trường là 10 mJ. Nếu có một dòng điện 18 A chạy qua thì nó tích lũy một năng lượng là
A. 30 mJ
B. 60 mJ
C. 90 mJ
D. 10/3 mJ
- Câu 62 : Khi chiếu ánh sáng đơn sắc từ một không khí vào một khối chất trong suốt với góc tới thì góc khúc xạ là . Khi chiếu cùng ánh sáng đơn sắc đó từ khối chất đã cho ra không khí với góc tới thì góc tới
A. nhỏ hơn
B. lớn hơn
C. bằng
D. không xác định được
- Câu 63 : Chiếu một tia sáng từ thủy tinh có chiết suất 1,5 với góc tới ra không khí. Góc khúc xạ là
A.
B.
C.
D. không xác định được
- Câu 64 : Cho chiết suất của nước bằng 4/3, của thủy tinh thường 1,5, của thủy tinh flin là 1,8. Không thể xảy ra hiện tượng phản xạ toàn phần khi chiếu ánh sáng từ
A. từ thủy tinh thường vào nước
B. từ nước vào thủy tinh flin
C. từ thủy tinh thường vào thủy tinh flin
D. từ chân không vào thủy tinh flin
- Câu 65 : Hệ 2 kính khi tạo ảnh thì ảnh cuối qua hệ có độ phóng đại là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 66 : Đặt một vật phẳng nhỏ vuông góc với trục chính trước một thấu kính một khoảng 40 cm, ảnh của vật hứng được trên một chắn và cao bằng 3 vật. Thấu kính này là
A. thấu kính hội tụ tiêu cự 30 cm
B. thấu kính hội tụ tiêu cự 40 cm
C. thấu kính hội tụ tiêu cự 40 cm
D. thấu kính phân kì tiêu cự 30 cm
- Câu 67 : Một người đeo kính có độ tụ -1 dp thì nhìn xa vô cùng mà không phải điều tiết. Người này
A. Mắc tật cận thị và có điểm cực viễn cách mắt 1 m
B. Mắc tật viễn thị và điểm cực cận cách mắt 1 m
C. Mắc tật cận thị và có điểm cực cận cách mắt 1 cm
D. Mắc tật viễn thị và điểm cực cận cách mắt 1 cm
- Câu 68 : Một kính thiên văn vật kính có tiêu cự 1,6 m, thị kính có tiêu cự 10 cm. Một người mắt tốt quan sát trong trạng thái không điều tiết để nhìn vật ở rất xa qua kính thì phải chỉnh sao cho khoảng cách giữa vật kính và thị kính là
A. 170 cm
B. 11,6 cm
C. 160 cm
D. 150 cm
- Câu 69 : Một người phải điều chỉnh khoảng cách giữa vật kính và thị kính của kính thiên văn là 100 cm để ngắm chừng ở vô cực. Khi đó, ảnh có độ bội giác là 19. Tiêu cự của vật kính và thị kính lần lượt là
A. 95 cm và 5 cm
B. 100 cm và 10 cm
C. 100 cm và 5 cm
D. 95 cm và 10 cm
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 26 Khúc xạ ánh sáng
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 27 Phản xạ toàn phần
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 1 Điện tích và định luật Cu-lông
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 2 Thuyết Êlectron và Định luật bảo toàn điện tích
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 28 Lăng kính
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 29 Thấu kính mỏng
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 30 Giải bài toán về hệ thấu kính
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 34 Kính thiên văn
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 33 Kính hiển vi
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 32 Kính lúp