Đề thi cuối kì I Toán 4 !!
- Câu 1 : Phần trắc nghiệm
A. 167 382
B. 167 832
C. 168 732
D. 168 723
- Câu 2 : 10 2 = ......
A. 1002
B. 102
C. 120
- Câu 3 : Chu vi của hình vuông là 16m thì diện tích sẽ là:
A. 16m
B. 16
C. 32 m
D. 32
- Câu 4 : Hình bên có các cặp cạnh vuông góc là:
A. AB và AD; BD và BC
B. BA và BC; DB và DC.
C. AB và AD; BD và BC; DA và DC.
- Câu 5 : Cách đọc số 9509 đúng là:
A. Chín nghìn năm trăm linh chín
B. Chín năm không chín
C. Chính nghìn năm trăm không chín.
- Câu 6 : Gấp 217 lên 5 lần được:
A. 1805
B. 1058
C.1085
- Câu 7 : Một hình chữ nhật có chiều dài 24cm, chiều rộng là 7cm. Diện tích hình chữ nhật đó là:
A. 162cm
B. 168
C. 186
- Câu 8 : Số nào trong các số dưới đây có chữ số 9 biểu thị cho 9000?
A. 93574
B. 29687
C. 17932
D. 80296
- Câu 9 : Kết quả của phép nhân 125 x 428 là:
A. 53400
B. 53500
C. 35500
D. 53005
- Câu 10 : Thương của phép chia 67200 : 80 là số có mấy chữ số:
A. 5 chữ số
B. 4 chữ số
C. 3 chữ số
D. 2 chữ số
- Câu 11 : Một hình chữ nhật có chiều dài là 15 m, chiều rộng là 8 m. Diện tích là:
A. 100
B. 110
C. 120
D. 130
- Câu 12 : Số thích hợp để viết vào chỗ chấm chấm của 5 tấn 15 kg = ............. kg là:
A. 5015
B. 5051
C. 5501
D. 5105
- Câu 13 : Đổi ra, 80kg = …. yến
A. 8000
B. 800
C. 80
D. 8
- Câu 14 : Đổi ra, 1700= ….
A. 17
B. 170
C. 1700
D. 17000
- Câu 15 : Thương của phép chia 288 : 24 có mấy chữ số?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 16 : Diện tích của hình vuông cạnh a = 11m là ….
A. 100
B. 120
C. 121
D. 110
- Câu 17 : Giá trị của biểu thức (3+2) x 125 là:
A. 1250
B. 605
C.505
D. 625
- Câu 18 : Tìm số tròn chục x biết: 27 < x < 55
A. 30, 40, 50.
B. 50, 60, 70
C. 20, 30, 40.
D. 40, 50, 60
- Câu 19 : Tổng hai số là 45 và hiệu hai số đó là 9 thì số lớn là:
A. 34
B. 54
C. 27
D. 36
- Câu 20 : Trong các số 98; 100; 365; 750; 565 số vừa chia hết cho 2, vừa chia hết cho 5 là:
A. 100, 750
B. 365; 565
C. 98; 100; 365
D. 98; 100; 750
- Câu 21 : 2 tấn 5 yến =………... kg
A. 250
B. 2500
C. 2050
D. 2000
- Câu 22 : Trong các hình trên hình nào có hai góc vuông?
A. Hình A
B. Hình B
C. Hình C
D. Hình A và hình B
- Câu 23 : Trung bình cộng của hai số là 27. Số bé là 19 thì số lớn là:
A. 54
B. 35
C. 46
D. 23
- Câu 24 : Số cần điền vào chỗ trống trong phép tính: 23 = ……………..
A. 230
B. 2300
C. 23000
D. 230000
- Câu 25 : Kết quả của phép tính 35 x 11 là:
A. 485
B. 385
C. 386
D. 345
- Câu 26 : Số trung bình cộng của 35 và 53 là:
A. 40
B. 42
C. 44
D. 50
- Câu 27 : Cho a = 8264 ; b = 1459
A. 6805
B. 1459
C. 8264
D. 9723
- Câu 28 : Trong các số 93574 ; 29867 ; 17932 ; 80296, số bé nhất là:
A. 93574
B. 29687
C. 17932
D. 80296
- Câu 29 : Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 250 =….. là :
A. 2500
B. 25000
C. 250000
D. 2500000
- Câu 30 : Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 2000 tạ =…..tấn là:
A. 2000
B. 200
C. 20
D. 2
- Câu 31 : Số góc nhọn ở hình bên là:
A. 4
B. 6
C. 8
D. 10
- Câu 32 : Số vừa chia hết cho 2 và 5 là:
A. 102;
B. 120;
C. 125;
D. 152
- Câu 33 : 3 tấn 50 kg = ...... kg. Số cần điền vào chỗ chấm là:
A. 3050
B. 30 0050
C. 350
D. 305
- Câu 34 : Chữ số 9 trong số 1 397 026 thuộc hàng nào.
A. Hàng chục nghìn
B. Hàng triệu
C. Hàng nghìn
D. Hàng trăm nghìn
- Câu 35 : Giá trị của biểu thức m + n, nếu m = 165 và n = 317:
A. 152
B. 482
C. 322
D. 428
- Câu 36 : 3 km = . .? . . m:
A. 30
B. 300
C. 30 000
D. 3000
- Câu 37 : Trong các số sau : 17 ; 24 ; 65 ; 10. Số nào chia hết cho 2.
A. 17 ; 24
B. 24 ; 65
C. 65 ; 10
D. 24 ; 10
- Câu 38 : Hình nào dưới đây là góc bẹt.
A. Hình A
B. Hình B
C. Hình C
D. Hình D
- Câu 39 : Quan sát biểu đồ bên, Thôn nào diệt được nhiều chuột nhất
A. Xuân
B. Thu
C. Hạ
D. Đông
- Câu 40 : Quan sát biểu đồ bên, Thôn Đông diệt được nhiều hơn thôn Thu bao nhiêu con chuột
A. 4201 con
B. 2401 con
C. 139 con
D. 149 con
- Câu 41 : Chữ số 3 trong số 9 352 471 thuộc hàng nào ? Lớp nào ?
A. Hàng trăm, lớp đơn vị
B. Hàng nghìn, lớp nghìn
C. Hàng trăm nghìn, lớp nghìn
D. Hàng trăm nghìn, lớp trăm nghìn
- Câu 42 : 8 5 = ………..
A. 850
B. 8500
C. 805
D. 85
- Câu 43 : Trong các số sau: 3255; 6372; 5050; 3825; số nào vừa chia hết cho 5 vừa chia hết cho 9?
A. 3255
B. 6372
C. 5050
D. 3825
- Câu 44 : Tìm số bị chia trong phép chia có số chia bằng 8, thương là 35 và số dư là số lớn nhất có thể trong phép chia đó?
A. 187
B. 287
C. 387
D. 487
- Câu 45 : Tính giá trị của biểu thức a - b, với a là số chẵn lớn nhất có năm chữ số khác nhau và b là số lẻ bé nhất có năm chữ số khác nhau ?
A. 88 529
B. 88 259
C. 88 925
D. 88 952
- Câu 46 : Nếu mỗi cạnh của hình chữ nhật tăng lên gấp đôi thì diện tích của hình chữ nhật tăng lên mấy lần ?
A. 2 lần
B. 3 lần
C. 4 lần
D. 5 lần
- Câu 47 : Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:
A. 170 tấn
B. 17 tấn
C. 170 000 tấn
- Câu 48 : Số nào trong các số dưới đây có chữ số 7 biểu thị cho 7000?
A. 27 834
B. 72 834
C. 28 743
- Câu 49 : Một khu vườn hình chữ nhật có diện tích 7140 , chiều dài là 105m. Chu vi khu vườn đó là:
A. 173m
B. 346m
C. 379m
- Câu 50 : Trong các số sau, số chia hết cho 9 là:
A. 3669
B. 12 556
C. 29 385
- Câu 51 : Chu vi hình vuông là 4m thì diện tích hình vuông là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 52 : Tổng hai số là 100, hiệu hai số là 10 thì số bé là:
A. 40
B. 45
C. 55
D. 50
- Câu 53 : Số trung bình cộng của các số 2271; 1450 và 2330 là:
A. 2015
B. 2016
C. 2017
D. 2018
- Câu 54 : Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 1/4 giờ = ……….. phút
A. 15
B. 12
C. 10
D. 20
- Câu 55 : 7 3 = ………..
A. 73
B. 703
C. 7003
D. 70003
- Câu 56 : Tổng của hai số là 325 và hiệu của hai số đó là 99. Thì số bé là
A. 226
B. 311
C. 113
D. 131
- Câu 57 : 960300 : 100 =.............
A. 960
B. 963
C. 9603
D. 96030
- Câu 58 : Trong các số 408; 480; 345; 296 số nào chia hết cho 2 và 5?
A. 408
B. 480
C. 345
D. 296
- Câu 59 : 5 tấn 8 kg = ……… kg
A. 580 kg
B. 5800 kg
C. 5008 kg
D. 58 kg
- Câu 60 : Trong các số sau số nào chia hết cho 2 là:
A. 605
B. 1207
C. 3642
D. 2401
- Câu 61 : Trong các góc dưới đây, góc nào là góc tù:
A. Góc đỉnh A
B. Góc đỉnh B
C. Góc đỉnh C
D. Góc đỉnh D
- Câu 62 : Năm 2016 là thế kỉ thứ bao nhiêu?
A. XIX
B. XX
C. XVIII
D. XXI
- Câu 63 : giờ =…….phút. Số cần điền vào chỗ chấm là:
A. 10
B. 12
C. 15
D. 20
- Câu 64 : Hình chữ nhật có chiều rộng là 4dm và chiều dài là 6dm thì chu vi là:
A. 24 dm
B. 24 cm
C. 20dm
D. 20cm
- Câu 65 : Cạnh hình vuông là 5cm thì diện tích hình vuông là:
A. 30
B. 20
C. 15
D. 25
- Câu 66 : Hình tứ giác bên có:
A. Hai góc vuông, một góc nhọn và một góc tù
B. Hai góc vuông và hai góc nhọn
C. Hai góc vuông và hai góc tù
D. Ba góc vuông và một góc nhọn
- Câu 67 : 2 tấn 9 yến = ………kg. Số cần điền vào chỗ chấm là
A. 2009
B. 2090
C. 2900
D. 209
- Câu 68 : Giá trị của chữ số 4 trong số 1 094 570 là:
A. 40
B. 400
C. 4000
D. 40000
- Câu 69 : Trung bình cộng của 96; 121 và 143 là:
A. 18
B. 180
C. 210
D. 120
- Câu 70 : Số : Năm trăm triệu không trăm bốn mươi mốt nghìn hai trăm đơn vị được viết là:
A. 500.041.200
B. 50.041.200
C. 500.041.002
- Câu 71 : 6 tấn = ……..kg. Số điền đúng vào chỗ chấm là:
A. 6
B. 60
C. 600
D. 6.000
- Câu 72 : 2 phút 10 giây = …….. giây . Số điền đúng vào chỗ chấm là:
A. 30
B. 210
C. 130
D. 70
- Câu 73 : Trung bình công của các số 34; 43; 52; 39 là:
A. 168
B. 42
C. 56
D. 84
- Câu 74 : Biểu đồ dưới đây cho biết số cây của các lớp 4A; 4B; 4C đã trồng.
A. Lớp 4A trồng được 40 cây
B. Lớp 4C trồng nhiều cây hơn lớp 4A
C. Lớp 4A trồng được ít cây nhất
D. Lớp 4B trồng được nhiều cây nhất
- Câu 75 : Phần trắc nghiệm
A. 9
B. 900
C. 90 000
D. 900 000
- Câu 76 : Số lớn nhất trong các số: 684 257; 684 275; 684 750; 684 725
A. 684 257
B. 684 750
C. 684 275
D. 684 725
- Câu 77 : Năm 2017 thuộc thế kỉ thứ mấy ?
A. thế kỉ XVIII
B. thế kỉ XIX
C. thế kỉ XX
D. thế kỉ XXI
- Câu 78 : Số thích hợp để viết vào chỗ chấm: 3 phút 20giây = …giây là:
A. 60
B. 200
C. 80
D. 320
- Câu 79 : Số thích hợp để viết vào chỗ chấm: 5 tấn 83 kg = ...................... kg là:
A. 583
B. 5830
C. 5083
D. 5038
- Câu 80 : Với a = 15 thì biểu thức: 256 – 3 x a có giá trị là:
A. 211
B. 221
C. 231
D. 241
- Câu 81 : Giá trị của chữ số 9 trong số 294 335 là bao nhiêu?
A. 9
B. 90000
C. 90
D. 900
- Câu 82 : Số gồm “7 trăm nghìn, 3 nghìn, 4 trăm, 9 đơn vị” được viết là:
A. 703 409
B. 700 349
C. 703 049
D. 730 409
- Câu 83 : Tính giá trị của biểu thức 326 - (57 x 3)
A. 135
B. 145
C. 155
D. 165
- Câu 84 : Một cửa hàng có 3 bao gạo nếp, mỗi bao cân nặng 36kg và 2 bao gạo tẻ, mỗi bao cân nặng 51kg. Như vậy, trung bình mỗi bao gạo cân nặng là.
A. 32kg
B. 9kg
C. 21kg
D. 42kg
- Câu 85 : Các số dưới đây số nào chia hết cho 5?
A. 659 403 753
B. 904 113 695
C. 709 638 551
D. 559 603 553
- Câu 86 : 59 tấn 7 tạ = ...........kg
A. 59 700
B. 5 970
C. 59 7000
D. 59 007
- Câu 87 : Phần trắc nghiệm
A. Tám trăm năm mươi hai triệu không trăm mười tám nghìn chín mươi
B. Tám mươi lăm triệu hai trăm linh một nghìn tám trăm chín mươi
C. Tám triệu năm trăm hai không một nghìn tám trăm chín mươi
D. Tám nghìn năm trăm hai mươi triệu một nghìn tám trăm chín mươi
- Câu 88 : Cho tứ giác MNPQ như hình vẽ góc vuông thuộc đỉnh nào sau đây?
A. đỉnh M
B. đỉnh P
C. đỉnh N
D. đỉnh Q
- Câu 89 : 1 tấn = …………kg
A. 1000
B. 100
C. 10000
D. 10
- Câu 90 : Chữ số 2 trong số 7 642 874 chỉ:
A. 20 000
B. 200
C. 200 000
D. 2000
- Câu 91 : 1 giờ = …………phút
A. 60 phút
B . 90 phút
C. 120 phút
D. 50 phút
- Câu 92 : Số chẵn lớn nhất có năm chữ số là:
A. 99 999
B. 99 990
C. 99998
D. 88 888
- Câu 93 : 73 x 11 = …… Số thích hợp điền vào chỗ trống là:
A. 703
B. 733
C. 813
D. 803
- Câu 94 : Người ta xếp 4235 cái cốc vào các hộp, mỗi hộp 6 cái cốc. Hỏi có thể xếp được nhiều nhất bao nhiêu hộp và còn thừa mấy cái cốc ?
A. 75 hộp thừa 5 cốc
B. 704 hộp thừa 11 cốc
C. 705 hộp thừa 5 cốc
D. 703 hộp thừa 17 cốc
- Câu 95 : Cuộn vải xanh dài 150 m. Cuộn vải trắng 120 m. Hỏi trung bình mỗi cuộn vải dài bao nhiêu mét ?
A. 270 m
B. 207m
C. 135m
D. 153m
- Câu 96 : Dòng nào trả lời đúng nhất:
A. AB song song với BC
B. AB vuông góc với BC
C. AD song song với BC
D. AD vuông góc với DC
- Câu 97 : Hình bên có góc tù là:
A. Góc đỉnh A
B. Góc đỉnh B
C. Góc đỉnh C
D. Góc đỉnh D
- Câu 98 : Số trung bình cộng của các số 32; 39; 24; 25 là:
A. 40
B. 32
C. 30
D. 25
- Câu 99 : Khối lượng con gà nặng:
A. 2 tạ
B. 2 yến
C. 2kg
D. 2g
- Câu 100 : Hình bên cómấy góc tù:
A. 2 góc tù
B. 3 góc tù
C. 4 góc tù
D. Không có góc tù nào
- Câu 101 : Kết quả của phép tính 97 x 11 là:
A. 967
B. 679
C. 1067
D. 1076
- Câu 102 : Trong các số: 27; 150; 1278; 1265. Số chia hết cho cả 5 và 2 là:
A. 27
B. 150
C. 1278
D. 1265
- Câu 103 : Mùa xuân năm 1010,nhà Lý dời đô ra Thăng Long. Năm đó thuộc thế kỉ nào?
A. VIII
B. IX
C. X
D. XI
- Câu 104 : Giá trị của chữ số 5 trong số 3 650 123 là:
A. 50 000
B. 5 000
C. 500
D. 50
- Câu 105 : Năm 2017 thuộc thế kỉ:
A. XVII
B. XVIII
C. XX
D. XXI
- Câu 106 : Số thích hợp điền vào chỗ trống để 2 7 = …… là:
A. 2070
B. 20700
C. 207
D. 27
- Câu 107 : Số gồm “6 trăm nghìn, 2 nghìn, 5 trăm, 7 đơn vị” được viết là:
A. 602 507
B. 600 257
C. 602 057
D. 620 507
- Câu 108 : Đọc số sau: 24 534 142
A. Hai mươi bốn nghìn năm trăm ba mươi bốn nghìn một trăm bốn mươi hai
B. Hai triệu bốn nghìn năm trăm ba mươi bốn nghìn một trăm bốn mươi hai
C. Hai mươi bốn triệu năm trăm ba mươi bốn nghìn một trăm bốn mươi hai
D. Hai mươi bốn triệu năm trăm ba mươi bốn triệu một trăm bốn mươi hai
- Câu 109 : Điền số thích hợp vào chỗ trống:
A. 583
B. 5830
C. 5083
D. 5038
- Câu 110 : Muốn tính diện tích hình vuông có cạnh là 9 cm . Cách tính nào đúng:
A. 9 x 9
B. 9x 4
C. 9+ 9
D. ( 9 + 9 ) x 2
- Câu 111 : Trung bình cộng của hai số là 45. Biết một trong hai số là 25. Số kia là:
A. 25
B. 90
C. 50
D. 65
- Câu 112 : Khoanh vào chữ đặt trước cách tính thuận tiện nhất:
A. 72 + 49 + 28 = (72 + 49) + 28 = 121 + 28 = 149
B. 72 + 49 + 28 = (72 + 28) + 49 = 100 + 49 = 149
C. 72 + 49 + 28 = 72 + ( 49 + 28) = 72 + 77 = 149
- Câu 113 : 537 tạ + 284 tạ =…… ?
A. 839 tạ
B. 840 tạ
C. 821 tạ
- Câu 114 : Chu vi của hình vuông là 20m thì diện tích sẽ là:
A. 25
B. 30
C. 50
- Câu 115 : Số bốn mươi lăm nghìn ba trăm linh tám được viết là:
A. 45307
B. 45308
C. 45380
D. 45038
- Câu 116 : Tìm x biết:
A. x = 4107
B. x = 417
C. x = 36963
D. x = 36663
- Câu 117 : Tìm x biết:
A. x = 4250
B. x = 425
C. x = 525
D. x = 5250
- Câu 118 : Tính chu vi hình sau:
A. 6cm
B. 8cm
C. 10cm
D. 12cm
- Câu 119 : Một cửa hàng trong hai ngày bán được 620 kg gạo. Hỏi trong 7 ngày cửa hàng bán được bao nhiêu ki-lô-gam gạo? (Biết rằng số gạo mỗi ngày bán được là như nhau)
A. 4340 kg
B. 434 kg
C. 217 kg
D. 2170 kg
- Câu 120 : Giá trị của biểu thức: 876 – m với m = 432 là:
A. 444
B. 434
C. 424
D. 414
- Câu 121 : Giá trị của biểu thức 8 x a với =100 là:
A. 8100
B. 800
C. 1008
D. 1800
- Câu 122 : Tính chu vi hình vuông cạnh a với a = 9 cm
A. 18 cm
B. 81 cm
C. 36 cm
D. 63 cm
- Câu 123 : Số 870549 đọc là:
A. Tám mươi bảy nghìn năm trăm bốn mươi chín
B. Tám trăm bảy mươi nghìn bốn trăm năm mươi chín
C. Tám trăm linh bảy nghìn năm trăm bốn mươi chín
D. Tám trăm bảy mươi nghìn năm trăm bốn mươi chín
- Câu 124 : Các số ở dòng nào được viết theo thứ tự từ bé đến lớn.
A. 567899; 567898; 567897; 567896.
B. 865742; 865842; 865942; 865043.
C. 978653; 979653; 970653; 980653.
D. 754219; 764219; 774219; 775219
- Câu 125 : Chữ số 6 trong số 986738 thuộc hàng nào? lớp nào?
A. Hàng nghìn, lớp nghìn.
B. Hàng trăm, lớp nghìn.
C. Hàng chục nghìn, lớp nghìn.
D. Hàng trăm, lớp đơn vị.
- Câu 126 : Số gồm 6 trăm nghìn, 6 trăm, 4 chục và 3 đơn vị viết là:
A. 664300
B. 606430
C. 600634
D. 600643
- Câu 127 : Giá trị của chữ số 5 trong số sau: 765430
A. 50000
B. 500000
C. 5000
D. 500
- Câu 128 : Số có 6 chữ số lớn nhất là:
A. 999999
B. 666666
C. 100000
D. 900000
- Câu 129 : Số bảy trăm triệu có bao nhiêu chữ số 0:
A. 7
B. 10
C. 9
D. 8
- Câu 130 : Đọc số sau: 325600608
A. Ba trăm hai mươi lăm triệu sáu mươi nghìn sáu trăm linh tám.
B. Ba trăm hai mươi lăm triệu sáu trăm nghìn sáu trăm linh tám.
C. Ba trăm hai mươi lăm triệu sáu nghìn sáu trăm linh tám.
D. Ba trăm hai mươi lăm triệu sáu trăm nghìn sáu trăm tám mươi.
- Câu 131 : Giá trị của chữ số 8 trong số sau: 45873246.
A. 8 000
B. 80 000
C. 800 000
D. 8 000 000
- Câu 132 : Số tự nhiên liền số: 3004 là:
A. 3003.
B. 3033
C. 3005
D. 3014
- Câu 133 : Số tự nhiên liền trứơc số 10001 là:
A. 10011.
B. 10002
C. 10021
D. 10000
- Câu 134 : Chọn số nào để được số tự nhiên liên tiếp 99998;........100000.
A. 99997
B. 9999
C. 99999
D. 100 001
- Câu 135 : Tìm số tròn chục x, biết: 58 < x < 70
A. 40
B. 50
C. 60
D. 69
- Câu 136 : Tìm x biết: 6 < x < 9 và x là số lẻ :
A. 6
B. 7
C. 8
D. 9
- Câu 137 : 6tạ 50kg = ? kg
A. 650kg
B. 6500kg
C. 6050kg
D. 5060kg
- Câu 138 : 36000kg = ? tấn
A. 36 tấn
B. 360 tấn
C. 600 tấn
D. 306 tấn
- Câu 139 : Một cửa hàng ngày đầu bán được 64 tấn gạo, ngày thứ hai bán được ít hơn ngày đầu 4 tấn .Hỏi cả hai ngày bán được bao nhiêu ki lô gam gạo?
A. 124 kg
B. 256 kg
C. 124000 kg
D. 60000 kg
- Câu 140 : 3 kg 7g = ? g
A. 37 g
B. 307 g
C. 370 g
D. 3007 g
- Câu 141 : 6dag 5 g = ? g
A. 65 g
B. 605 g
C. 56 g
D. 650 g
- Câu 142 : 503g = ? …hg…g.
A. 50hg 3g
B. 5hg 3g
C. 500hg 3g
D. 5hg 30g
- Câu 143 : Mỗi bao gạo nặng 3 tạ .Một ô tô chở 9 tấn gạo thì chở được bao nhiêu bao như vậy?
A. 90 bao
B. 900 bao
C. 30 bao
D. 270 bao
- Câu 144 : phút = ? giây.
A. 15 giây
B. 20 giây
C. 25 giây
D. 30 giây
- Câu 145 : 2500 năm = ? thế kỷ.
A. 25
B. 500
C. 250
D. 50
- Câu 146 : 5 phút 40 giây = ? giây
A. 540
B. 340
C. 3040
D. 405
- Câu 147 : Năm 1459 thuộc thế kỷ thứ mấy?
A . XII
B. XIII
C. XIV
D. XV
- Câu 148 : Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
- Câu 149 : Một người đi xe máy trong phút được 324 m. Hỏi trong một giây người ấy đi được bao nhiêu mét?
A. 27 m
B. 12 m
C. 3888 m
D. 270 m
- Câu 150 : Trung bình cộng của các số: 43 ; 166 ; 151 là:
A. 360
B. 180
C. 120
D. 12
- Câu 151 : Số trung bình cộng của hai số bằng 14. Biết một trong hai số đó bằng 17. Tìm số kia?
A. 3
B. 21
C. 11
D. 31
- Câu 152 : Số trung bình cộng của hai số bằng 40. Biết rằng một trong hai số đó bằng 58. Tìm số kia?
A. 98
B. 18
C.49
D. 22
- Câu 153 : Một đội đắp đường, một ngày đắp được 150 m. Ngày thứ hai đắp được 100 m. ngày thứ ba đắp được gấp hai lần ngày thứ hai. Hỏi trung bình mỗi ngày đội đó đắp được bao nhiêu mét đường?
A. 15 m
B. 150 m
C. 250 m
D. 500m
- Câu 154 : Số đo chiều cao của 5 học sinh lớp Năm lần lượt là: 148 cm; 146 cm ; 144 cm ; 142 cm; 140 cm. Hỏi trung bình số đo chiều cao của mỗi cm là bao nhiêu xăng-ti-mét?
A. 144 cm
B. 142 cm
C. 145 cm
D. 146 cm
- Câu 155 : Dân số của một xã trong 3 năm tăng thêm lần lượt là: 106 người ; 92 người ; 81 người. Hỏi trung bình mỗi năm mỗi năm dân số của xã đó tăng thêm bao nhiêu người?
A. 96 người
B. 83 người
C. 93 người
D. 81 người
- Câu 156 : Kết quả của phép cộng: 697583 +245736 =?
A. 843319
B. 942319
C. 943219
D. 943319
- Câu 157 : Tìm x biết: 549 + x = 976.
A. x = 427
B. x = 327
C. x = 437
D. x = 337
- Câu 158 : Kết quả của phép nhân: 634 x 132 là:
A. 83688
B. 90228
C. 56788
D. 46888
- Câu 159 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm
- Câu 160 : Một trường tiểu học có tất cả 572 học sinh. Số học sinh nữ nhiều hơn số học sinh nam là 64 em. Hỏi trường đó có bao nhiêu học sinhn nữ? Bao nhiêu học sinh nam?
- Câu 161 : Bao thứ nhất đựng được 6 yến gạo, nặng gấp 2 lần bao gạo thứ hai. Hỏi trung bình mỗi bao đựng được bao nhiêu ki-lô-gam gạo?
- Câu 162 : Có 54 kg ngô đựng đều trong 9 túi. Hỏi có 19 túi như thế thì có bao nhiêu kg ngô?
- Câu 163 : Tính giá trị biểu thức.
- Câu 164 : Tính giá trị biểu thức 25 x a với a bằng 42; 24
- Câu 165 : Lớp 4a có 22 học sinh,lớp 4b có 22 học sinh. số học sinh của cả khối được xếp làm 4 hàng. Hỏi mỗi hàng có bao nhiêu học sinh.
- Câu 166 : Đổi các đơn vị sau:
- Câu 167 : Tìm số tròn chục x, biết 47 < x < 82
- Câu 168 : Một hình vuông có cạnh là 9 cm. Tính chu vi và diện tích hình vuông đó.
- Câu 169 : Đặt tính rồi tính
- Câu 170 : Tìm x:
- Câu 171 : Tìm x:
- Câu 172 : Một mảnh đất hình chữ nhật có tổng đô dài hai cạnh liên tiếp bằng 307m, chiều dài hơn chiều rộng là 97m. Tính diện tích mảnh đất đó ?
- Câu 173 : Tính bằng cách thuận tiện nhất:
- Câu 174 : Một đội công nhân hai ngày sửa được 3 450m đường. Ngày thứ nhất sửa ít hơn ngày thứ hai là 170m đường. Hỏi mỗi ngày đội đó sửa được bao nhiêu mét đường?
- Câu 175 : Tính bằng cách thuận tiện nhất :
- Câu 176 : Một thửa ruộng hình chữ nhật có nửa chu vi là 148m. Chiều rộng nhỏ hơn chiều dài là 32m. Hỏi diện tích thửa ruộng đó là bao nhiêu mét vuông?
- Câu 177 : Đăng nghĩ ra một số rất thú vị. Tích của số đó với số lớn nhất có hai chữ số chính là số lớn nhất có bốn chữ số. Tìm số Đăng nghĩ?
- Câu 178 : Tính bằng cách thuận tiện:
- Câu 179 : Mai nghĩ ra một số rất thú vị. Thương của số lớn nhất có bốn chữ số với số chính là số lớn nhất có hai chữ số. Tìm số Mai nghĩ?
- Câu 180 : Tìm x:
- Câu 181 : Cả hai lớp 4A và lớp 4B trồng được 76 cây. Biết rằng lớp 4B trồng được ít hơn lớp 4A 38 cây. Hỏi mỗi lớp trồng được bao nhiêu cây ?
- Câu 182 : So sánh các phân số sau: (Không quy đồng tử số hoặc mẫu số)
- Câu 183 : Lớp 4A, 4B, 4C tham gia trồng cây. Lớp 4A trồng được số cây bằng số cây của lớp 4B và số cây của lớp 4C. Biết lớp 4C trồng nhiều hơn lớp 4B 28 cây. Hỏi mỗi lớp trồng được bao nhiêu cây?
- Câu 184 : Một hình chữ nhật có chiều dài bằng chiều rộng. Nếu kéo dài chiều rộng thêm 5m thì diện tích hình chữ nhật tăng thêm 210m2. Tính diện tích hình chữ nhật ban đầu?
- Câu 185 : Viết dấu thích hợp vào chỗ chấm:
- Câu 186 : Viết dấu thích hợp vào chỗ chấm:
- Câu 187 : Viết số thích hợp vào ô trống :
- Câu 188 : Cho tam giác ABC (như hình vẽ)
- Câu 189 : Đúng ghi Đ ; sai ghi S
- Câu 190 : Hiện nay hai chị em của Lan và Hoa có chung 21 tuổi. Biết Lan hơn Hoa 3 tuổi. Tìm tuổi của mỗi người hiện nay?
- Câu 191 : Đúng gghi Đ sai ghi S vào ô trống:
- Câu 192 : Tìm y :
- Câu 193 : Một bao gạo cân nặng 50kg, một bao nếp cân nặng 60kg. Một xe ô tô chở 40 bao gạo và 30 bao nếp. Hỏi xe đó chở bao nhiêu kí-lô-gam gạo và nếp ?
- Câu 194 : Trường tiểu học Tắc vân có 653 học sinh. Số học sinh nam hơn số học sinh nữ là 61 em. Hỏi trường tiểu học Tắc vân có bao nhiêu học sinh nam, bao nhiêu học sinh nữ ?
- Câu 195 : Viết các số 75 639; 57 963; 75 936; 57 396 theo thứ tự từ bé đến lớn:
- Câu 196 : Một cửa hàng ngày đầu bán được 143 Kg đường, ngày thứ hai bán được 479 Kg. Hỏi trung bình mỗi ngày cửa hàng đó bán được bao nhiêu Kí – lô – gam đường
- Câu 197 : Đọc các số sau:
- Câu 198 : Viết các số sau:
- Câu 199 : Trường Tiểu học Thành An có 24 lớp, mỗi lớp có 29 học sinh. Hỏi trường tiểu học Thành An có tất cả bao nhiêu học sinh?
- Câu 200 : Một sân trường hình chữ nhật có nửa chu vi là 160m, chiều rộng kém chiều dài 52 m. Tính diện tích của sân trường đó ?
- Câu 201 : Điền dấu >; <; = vào ô trống
- Câu 202 : Đặt tính rồi tính
- Câu 203 : Đặt tính rồi tính:
- Câu 204 : Một trường tiểu học có tất cả 872 học sinh. Số học sinh nữ nhiều hơn số học nam là 84 em. Hỏi trường tiểu học đó có bao nhiêu học sinh nữ, bao nhiêu học sinh nam?
- Câu 205 : Tứ giác ABCD trong hình dưới đây là hình chữ nhật
- Câu 206 : Tính tổng sau đây bằng cách nhanh nhất:
- Câu 207 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
- Câu 208 : Đặt tính rồi tính:
- Câu 209 : Một hội trường hình chữ nhật có nửa chu vi là 26 m, chiều dài hơn chiều rộng 4m. Tính diện tích hội trường đó.
- Câu 210 : Tìm số lớn nhất có 4 chữ số khác nhau, chữ số hàng trăm là chữ số 5 mà số đó vừa chia hết cho 2 và vừa chia hết cho 5
- Câu 211 : Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
- Câu 212 : Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
- Câu 213 : Tính bằng cách thuận tiện:
- Câu 214 : Đặt tính rồi tính:
- Câu 215 : Đặt tính rồi tính:
- Câu 216 : Tính giá trị biểu thức
- Câu 217 : Một trường Tiểu học có 674 học sinh. Số học sinh nữ ít hơn số học sinh nam 94 học sinh. Hỏi trường Tiểu học đó có bao nhiêu học sinh nam và bao nhiêu học sinh nữ?
- Câu 218 : Tổng của hai số là số lớn nhất có ba chữ số. Hiệu của hai số là số lớn nhất có hai chữ số. Tìm hai số đó
- Câu 219 : Số 245 320 đọc là: ..............................
- Câu 220 : Số 105 784 đọc là:.................................................
- Câu 221 : 4 phút= ..........giây
- Câu 222 : phút = ...........giây
- Câu 223 : Trong hình bên:
- Câu 224 : Cô Mai đổi 1 tờ giấy bạc loại 500 000đồng lấy đủ hai loại giấy bạc có mệnh giá 100 000đồng và 200 000đồng. Vậy số tờ giấy bạc mỗi loại cô có thể nhận được là:
- Câu 225 : Viết dấu >, <, = thích hợp vào chỗ chấm:
- Câu 226 : Tính bằng cách thuận tiện nhất
- Câu 227 : Khối lớp Bốn có 318 học sinh, mỗi học sinh mua 8 quyển vở. Khối lớp Năm có 297 học sinh, mỗi học sinh mua 9 quyển vở. Hỏi cả hai khối lớp đó mua tất cả bao nhiêu quyển vở ?
- Câu 228 : Xếp các số sau: 2274 ; 1780; 2375 ; 1782
- Câu 229 : Tính bằng cách thuận tiện nhất
- Câu 230 : Tìm số bị chia nhỏ nhất trong phép chia có thương là 12 và số dư là 19
- Câu 231 : Phần tự luận
- Câu 232 : Đặt tính rồi tính.
- Câu 233 : Đặt tính rồi tính
- Câu 234 : Tìm x biết : x - 659 = 1201
- Câu 235 : Tổng số tuổi của hai mẹ con là 46 tuổi. Mẹ hơn con 28 tuổi. Hỏi con bao nhiêu tuổi ? Mẹ bao nhiêu tuổi?
- Câu 236 : Một bạn nhân một số với 12. Vì đặt các tích riêng thẳng cột nên được tích sai là 60.Tìm tích đúng.
- Câu 237 : Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:
- Câu 238 : Một trại chăn nuôi gà có tổng cộng là 600 con. Trong đó số gà trống ít hơn số gà mái là 50 con. Hỏi trại chăn nuôi đó có bao nhiêu gà trống, bao nhiêu gà mái?
- Câu 239 : Đặt tính rồi tính:
- Câu 240 : Gia đình bác Hà năm đầu thu hoạch được 60 tạ thóc. Năm thứ hai bác Hà thu hoạch bằng năm đầu, năm thứ ba thu hoạch gấp đôi năm đầu. Hỏi trung bình mỗi năm bác Hà thu hoạch bao nhiêu tạ.
- Câu 241 : Một hình chữ nhật có chu vi là 28m. Nếu chiều dài bớt đi 8m thì sẽ được chiều rộng. Hỏi diện tích của hình chữ nhật đó là bao nhiêu ?
- Câu 242 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
- Câu 243 : Tuổi của mẹ và tuổi của con cộng lại là 57 tuổi. Mẹ hơn con 33 tuổi. Hỏi mẹ bao nhiêu tuổi, con bao nhiêu tuổi?
- Câu 244 : Tìm số lớn nhất có 4 chữ số khác nhau, chữ số hàng trăm là chữ số 5 mà số đó vừa chia hết cho 2 và vừa chia hết cho 5?
- Câu 245 : Viết đơn vị đo thích hợp vào chỗ chấm
- Câu 246 : Tính bằng cách thuận tiện nhất:
- Câu 247 : Một hình chữ nhật có chu vi là 28m. Nếu chiều dài bớt đi 8m thì sẽ được chiều rộng. Hỏi diện tích của hình chữ nhật đó là bao nhiêu?
- Câu 248 : Đặt tính rồi tính:
- Câu 249 : Viết các số 75 639; 57 963; 75 936; 57 396:
- Câu 250 : Viết các số 75639; 57963; 75936; 57396:
- Câu 251 : Tính giá trị của biểu thức sau: a x 567+b. Với a là số lớn nhất có hai chữ số và b là số bé nhất có ba chữ số?
- Câu 252 : Đặt tính rồi tính.
- Câu 253 : Đặt tính rồi tính
- Câu 254 : Tính bằng cách thuận tiện nhất.
- Câu 255 : Tính bằng cách thuận tiện nhất.
- Câu 256 : Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài bằng 105m, chiều rộng bằng 68m. Tính
- Câu 257 : Em viết số hoặc tên đơn vị thích hợp vào chồ chấm:
- Câu 258 : Đặt tính rồi tính:
- Câu 259 : Tính giá trị của biểu thức :
- Câu 260 : Tìm y :
- Câu 261 : Một thửa đất hình chữ nhật có nửa chu vi 324 m, chiều rộng kém chiều dài 72 m. Tính diện tích thửa đất đó ?
- Câu 262 : Tính nhanh: 2 008 x 99 + 2 008
- Câu 263 : Số 6 257 608 đọc là: .............................
- Câu 264 : "Năm mươi bốn triệu bốn trăm linh lăm nghìn hai trăm mười" là số ............
- Câu 265 : Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
- Câu 266 : Tìm x:
- Câu 267 : Tính thuận tiện:
- Câu 268 : Một sân trường hình chữ nhật có nửa chu vi là 246m, chiều dài hơn chiều rộng 32m. Tính diện tich sân trường hình chữ nhật.
- Câu 269 : Tìm số bị chia nhỏ nhất trong phép chia có thương là 12 và số dư là 19. (có ghi lời giải thích cách làm)
- Câu 270 : Cho hình tứ giác ABCD sau:
- Câu 271 : Tổng diện tích hai mảnh đất là 120 . Mảnh đất thứ nhất có diện tích lớn hơn mảnh đất thứ hai là 20 . Tính:
- Câu 272 : Tính bằng cách thuận tiện nhất
- Câu 273 : Đúng ghi Đ, sai ghi S vào chỗ chấm:
- Câu 274 : Tuổi chị và tuổi em cộng lại được 38 tuổi . Em kém chị 8 tuổi. Hỏi chị bao nhiêu tuổi, em bao nhiêu tuổi?
- Câu 275 : Trung bình cộng của hai số là 103. Tìm số lớn, biết số lớn hơn số bé 28 đơn vị.
- Câu 276 : Gia đình bác Hà năm đầu thu hoạch được 60 tạ thóc. Năm thứ hai bác Hà thu hoạch bằng 1/2 năm đầu, năm thứ ba thu hoạch gấp đôi năm đầu. Hỏi trung bình mỗi năm bác hà thu hoạch bao nhiêu tạ.
- Câu 277 : Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống
- Câu 278 : Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống.
- Câu 279 : Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống.
- Câu 280 : Tìm x.
- Câu 281 : Một cửa hàng ngày đầu bán được 36m vải. Ngày thứ hai bán được hơn ngày đầu 6m vải. Ngày thứ ba bán được 57 m vải. Hỏi trung bình mỗi ngày cửa hàng bán được bao nhiêu mét vải?
- Câu 282 : Tổng của hai số là số lớn nhất có ba chữ số. Hiệu của hai số là 107. Tìm hai số đó?
- Câu 283 : Đúng ghi Đ, sai ghi S vào chỗ chấm:
- Câu 284 : Nối mỗi dòng bên trái với mỗi dòng bên phải để được kết quả đúng.
- Câu 285 : Đúng ghi Đ, sai ghi S vào chỗ chấm.
- Câu 286 : Nối phép toán với kết quả đúng.
- - Giải Toán 4: Học kì 1 !!
- - Giải Toán 4: Học kì 2 !!
- - Giải bài tập SGK Toán 4 Ôn tập các số đến 100 000 có đáp án !!
- - Giải bài tập SGK Toán 4 Ôn tập các số đến 100 000 (tiếp theo) có đáp án !!
- - Giải bài tập SGK Toán 4 Biểu thức có chứa một chữ có đáp án !!
- - Giải bài tập SGK Toán 4 Luyện tập có đáp án !!
- - Giải bài tập SGK Toán 4 Các số có sáu chữ số có đáp án !!
- - Giải bài tập SGK Toán 4 Luyện tập !!
- - Giải bài tập SGK Toán 4 Hàng và lớp có đáp án !!
- - Giải bài tập SGK Toán 4 So sánh các số có nhiều chữ số có đáp án !!