Top 4 Đề thi Vật Lí 11 Học kì 2 có đáp án !!
- Câu 1 : Một ống dây dài 120 cm, cường độ dòng điện chạy qua mỗi vòng dây là 2A. Cảm ứng từ bên trong ống dây có độ lớn B = . Tổng số vòng dây của ống dây là
A.
B.
C.
D.
- Câu 2 : Vận tốc ánh sáng trong một chất lỏng trong suốt bằng 3/4 vận tốc ánh sáng trong không khí. Chiết suất của chất đó là
A. 1,33
B. 0,75.
C. 2.
D. 1,5.
- Câu 3 : Phát biểu nào sau đây sai? Lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn mang dòng điện
A. luôn cùng hướng với
B. luôn có phương vuông góc với đoạn dây.
C. luôn có phương vuông góc với véc-tơ cảm ứng từ
D. tỉ lệ với cường độ dòng điện.
- Câu 4 : Dòng điện cảm ứng có thể xuất hiện trong một vòng dây đồng khi
A. đặt vòng dây gần một thanh nam châm.
B. di chuyển vòng dây dọc theo một dây dẫn thẳng dài mang dòng điện.
C. di chuyển vòng dây ra xa một dây dẫn thẳng dài mang dòng điện.
D. di chuyển vòng dây trong một vùng có điện trường biến thiên.
- Câu 5 : Cho hai dòng điện thẳng dài vô hạn, đặt song song, cách nhau một khoảng 3a. Dòng điện chạy trong hai dây dẫn cùng chiều và có cường độ . Vị trí có cảm ứng từ tổng hợp bằng 0 nằm trong mặt phẳng chứa hai dây dẫn và cách dây thứ nhất và dây thứ hai một đoạn lần lượt là
A. 1,5a; 1,5a.
B. 2a; a.
C. 6a; 3a.
D. a; 2a.
- Câu 6 : Một tia sáng đơn sắc chiếu từ không khí lên bề mặt thủy tinh dưới góc tới bằng . Chiết suất thủy tinh là 1,5. Góc khúc xạ có giá trị gần nhất với đáp án nào sau đây.
A.
B.
C.
D. Không xảy ra hiện tượng khúc xạ
- Câu 7 : Một hạt electron chuyển động trong vùng có từ trường đều với vận tốc m/s vuông góc với các đường sức từ thì lực Lorenxơ tác dụng lên hạt có giá trị , nếu hạt proton chuyển động với vận tốc m/s vuông góc với các đường sức từ, cho biết khối lượng hạt proton bằng 1800 lần khối lượng electron thì lực Lorenxơ tác dụng lên hạt có giá trị là
A.
B.
C.
D.
- Câu 8 : Một tia sáng hẹp đi từ môi trường trong suốt vào không khí. Tia sáng tới hợp với mặt phân cách một góc bằng 60o. Khi đó tia khúc xạ và tia phản xạ vuông góc với nhau. Góc tới giới hạn của môi trường này có sin bằng. Chọn câu trả lời đúng:
A. 0,5
B.
C.
D.
- Câu 9 : Yếu tố nào sau đây ảnh hưởng đến độ lớn cảm ứng từ tại tâm của một dòng điện tròn
A. điện trở của sợi dây
B. Khối lượng sợi dây
C. Tiết diện sợi dây
D. Đường kính vòng dây
- Câu 10 : Tại một điểm cách một dây dẫn thẳng dài vô hạn mang dòng điện 5A có cảm ứng từ là . Nếu cường độ dòng điện trong dây dẫn tăng thêm 15A cảm ứng từ tại điểm đó có giá trị là
A. 16.
B. 12.
C.
D. 2.
- Câu 11 : Hai khung dây tròn có mặt phẳng song song với nhau đặt trong từ trường đều. Từ thông qua khung dây thứ nhất có bán kính 20 cm là . Từ thông qua khung dây thứ hai có đường kính 10 cm là
A. 16.
B.
C. 4.
D. 8.
- Câu 12 : Chiếu một tia sáng từ nước (n = 4/3) ra không khí. Sự phản xạ toàn phần xả ra khi tia tới:
A.
B.
C.
D.
- Câu 13 : Một vật phẳng nhỏ đặt vuông góc với trục chính trước một thấu kính hội tụ tiêu cự 30 cm một khoảng d = 60 cm. Ảnh của vật nằm
A. trước thấu kính 20 cm.
B. sau thấu kính 20 cm.
C. sau thấu kính 60 cm.
D. trước thấu kính 60 cm.
- Câu 14 : Một người cận thị đeo kính sát mắt có độ tụ D = –3,5 đp thì nhìn rõ được các vật ở xa mà không điều tiết. Khoảng thấy rõ lớn nhất của người đó là
A. 25,87 (cm).
B. 28,75 (cm).
C. 27,58 (cm).
D. 28,57 (cm).
- Câu 15 : Một đoạn dây dẫn thẳng dài 1m mang dòng điện 10A đặt trong một từ trường đều 0,1 T thì chịu 1 lực 0,5 N. Góc lệch giữa cảm ứng từ và chiều dòng điện trong dây dẫn là :
A.
B.
C.
D.
- Câu 16 : Dòng điện chạy trong mạch giảm từ 5A đến 2A trong thời gian 0,1s. Suất điện động tự cảm xuất hiện trong mạch có độ lớn là 128V. Hệ số tự cảm là
A. 3 H
B. 4,27 H
C. 2,56 H
D. 6,4 H
- Câu 17 : Một khung dây tròn gồm 36 vòng dây, mỗi vòng dây có dòng điện cường độ 0,5A chạy qua. Độ lớn cảm ứng từ ở tâm vòng dây bằng . Vòng dây có đường kính là
A. 6 cm
B. 1,6 cm
C. 1,6 mm
D. 12 cm
- Câu 18 : Hai dòng điện thẳng dài vô hạn, đặt song song trong không khí và cách nhau một khoảng d=100 cm. Dòng điện chạy trong hai dây dẫn chạy ngược chiều và có cùng cường độ I = 20A. Độ lớn cảm ứng từ tổng hợp tại điểm M nằm trong mặt phẳng chứa hai dây dẫn, cách đều hai dây dẫn có độ lớn bằng
A.
B.
C. 0
D.
- Câu 19 : Hình nào dưới đây biểu diễn sai đường đi của tia sáng qua thấu kính?
A. hình c
B. hình b
C. hình a
D. hình d
- Câu 20 : Đặt một đoạn dây dẫn có chiều dài 5 cm trong một từ trường đều có B = 0,4 T sao cho đoạn dây song song với các đường sức từ. Cho dòng điện có cường độ 0,75 A đi qua. Lực từ tác dụng lên đoạn dây đó bằng
A. 1,5 N
B. 0,03 N
C. 0 N
D. 0,015 N
- Câu 21 : Chiếu ánh sáng từ không khí vào thủy tinh có chiết suất n = 1,5. Nếu góc tới i là thì góc khúc xạ r (lấy tròn) là
A.
B.
C.
D.
- Câu 22 : Một người cận thị phải đeo kính cận số 0,5. Nếu xem tivi mà không muốn đeo kính, người đó phải ngồi cách màn hình xa nhất là:
A. 0,5 (m).
B. 2,0 (m).
C. 1,5 (m).
D. 1,0 (m).
- Câu 23 : Công thức tính số bội giác của kính lúp khi ngắm chừng ở vô cực là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 24 : Nhận xét nào sau đây về tác dụng của thấu kính phân kỳ là không đúng?
A. Có thể tạo ra chùm sáng song song từ chùm sáng hội tụ.
B. Có thể tạo ra chùm sáng phân kì từ chùm sáng phân kì.
C. Có thể tạo ra chùm sáng hội tụ từ chùm sáng song song.
D. Có thể tạo ra chùm sáng hội tụ từ chùm sáng hội tụ.
- Câu 25 : Nhận xét nào sau đây về các tật của mắt là không đúng?
A. Mắt cận không nhìn rõ được các vật ở xa, chỉ nhìn rõ được các vật ở gần.
B. Mắt viễn không nhìn rõ được các vật ở gần, chỉ nhìn rõ được các vật ở xa.
C. Mắt lão không nhìn rõ các vật ở gần mà cũng không nhìn rõ được các vật ở xa.
D. Mắt lão hoàn toàn giống mắt cận và mắt viễn.
- Câu 26 : Một tia sáng truyền từ môi trường A vào môi trường B dưới góc tới thì góc khúc xạ là . Tính góc khúc xạ khi góc tới là .
A.
B.
C.
D.
- Câu 27 : Suất điện động cảm ứng là suất điện động
A. sinh ra dòng điện cảm ứng trong mạch kín.
B. sinh ra dòng điện trong mạch kín.
C. được sinh bởi nguồn điện hóa học.
D. được sinh bởi dòng điện cảm ứng.
- Câu 28 : Lăng kính có góc chiết quang chùm sáng song song qua lăng kính có góc lệch cực tiểu là . Góc tới có giá trị bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 29 : Một ngọn đèn nhỏ S đặt ở đáy một bể nước (n = 4/3), độ cao mực nước h = 60 (cm). Bán kính r bé nhất của tấm gỗ tròn nổi trên mặt nước sao cho không một tia sáng nào từ S lọt ra ngoài không khí là:
A. r = 55 (cm).
B. r = 53 (cm).
C. r = 68 (cm).
D. r = 51 (cm).
- Câu 30 : Một vêbe bằng
A. 1
B. 1
C. 1 T/m.
D. 1 T.m.
- Câu 31 : Một thanh dẫn điện dài 40 (cm), chuyển động tịnh tiến trong từ trường đều, cảm ứng từ bằng 0,4 (T). Vectơ vận tốc của thanh vuông góc với thanh và hợp với các đường sức từ một góc , độ lớn v = 5 (m/s). Suất điện động giữa hai đầu thanh là:
A. 80 (V).
B. 0,8 (V).
C. 40 (V).
D. 0,4 (V).
- Câu 32 : Một hình chữ nhật kích thước 3 (cm) x 4 (cm) đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ (T). Vectơ cảm ứng từ hợp với mặt phẳng một góc . Từ thông qua hình chữ nhật đó là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 33 : Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. lực từ chỉ tác dụng vào trung điểm của đoạn dây.
B. lực từ chỉ tác dụng lên đoạn dây khi nó không song song với đường sức từ.
C. lực từ tác dụng lên mọi phần của đoạn dây.
D. lực từ tác dụng lên đoạn dây có điểm đặt là trung điểm của đoạn dây.
- Câu 34 : Một đoạn dây dẫn dài 5 (cm) đặt trong từ trường đều và vuông góc với vectơ cảm ứng từ. Dòng điện chạy qua dây có cường độ 0,75 (A). Lực từ tác dụng lên đoạn dây đó là (N). Cảm ứng từ của từ trường đó có độ lớn là:
A. 0,4 (T).
B. 1,2 (T).
C. 0,8 (T).
D. 1,0 (T).
- Câu 35 : Độ lớn của lực Lorexơ được tính theo công thức
A.
B.
C.
D.
- Câu 36 : Đặt vật AB = 2 (cm) trước thấu kính phân kỳ có tiêu cự f = - 12 (cm), cách thấu kính một khoảng d = 12 (cm) thì ta thu được
A. ảnh thật A’B’, ngược chiều với vật, vô cùng lớn.
B. ảnh ảo A’B’, cùng chiều với vật, cao 1 (cm).
C. ảnh ảo A’B’, cùng chiều với vật, vô cùng lớn.
D. ảnh thật A’B’, ngược chiều với vật, cao 4 (cm).
- Câu 37 : Đặt một vật sáng nhỏ AB vuông góc với trục chính của một thấu kính phân kì. Ảnh của vật tạo bởi thấu kính là :
A. ảnh thật, nhỏ hơn vật
B. ảnh ảo, lớn hơn vật
C. ảnh ảo, nhỏ hơn vật
D. ảnh thật, lớn hơn vật
- Câu 38 : Công thức xác định cảm ứng từ trong một ống dây dài l có quấn N vòng dây, có dòng điện cường độ I chạy qua là :
A.
B.
C.
D.
- Câu 39 : Thủy tinh có chiết suất là 1,5 và nước có chiết suất là 4/3. Hiện tượng phản xạ toàn phần không thể xảy ra khi chiếu tia sáng từ:Thủy tinh có chiết suất là 1,5 và nước có chiết suất là 4/3. Hiện tượng
A. không khí vào nước
B. nước vào không khí
C. thủy tinh vào không khí
D. thủy tinh vào nước
- Câu 40 : Một electron được bắn vào trong từ trường đều có cảm ứng từ với vận tốc đầu Trong các trường hợp sau, trường hợp nào mô tả đúng chiều của lực Lo-ren-xơ tác dụng vào electron?
A.
B.
C.
D.
- Câu 41 : Bộ phận được sử dụng để tạo ảnh thuận chiều trong ống nhòm là:
A. Thấu kính phân kỳ.
B. Gương cầu lồi.
C. Lăng kính phản xạ toàn phần.
D. Thấu kính hội tụ.
- Câu 42 : Chiết suất tỉ đối giữa môi trường khúc xạ đối với môi trường tới:
A. luôn bằng 1.
B. luôn lớn hơn 1.
C. luôn nhỏ hơn 1.
D. có thể lớn hơn 1 hoặc nhỏ hơn 1.
- Câu 43 : Một dây dẫn thẳng mang dòng điện chạy từ trong mặt phẳng trang giấy ra ngoài. Một kim nam châm được đặt trong mặt phẳng trang giấy gần dòng điện. Hình nào mô tả đúng chiều của kim nam châm tại vị trí trên hình?
A.
B.
C.
D.
- Câu 44 : Một khung dây kín đặt trong từ trường đều. Từ thông qua mặt phẳng khung dây lớn nhất khi mặt phẳng khung dây:
A. song song với các đường cảm ứng từ
B. hợp với các đường cảm ứng từ một góc
C. vuông góc với các đường cảm ứng từ
D. hợp với các đường cảm ứng từ một góc
- Câu 45 : Phát biểu nào sau đây là đúng? Độ lớn cảm ứng từ tại tâm một dòng điện tròn:
A. tỉ lệ với cường độ dòng điện.
B. tỉ lệ với chiều dài đường tròn.
C. tỉ lệ với diện tích hình tròn.
D. tỉ lệ nghịch với diện tích hình tròn.
- Câu 46 : Một đoạn dây dẫn thẳng dài mang dòng điện 4A đặt trong từ trường đều, chịu tác dụng của lực từ 10N. Sau đó thay đổi cường độ dòng điện thì lực từ tác dụng lên đoạn dây là 15N. Cường độ dòng điện đã:
A. tăng thêm 2A
B. tăng thêm 6A
C. giảm bớt 2A
D. giảm bớt 1A
- Câu 47 : Khi quan sát một vật ở cực viễn thì:
A. mắt điều tiết tối đa, thấu kính mắt có độ tụ lớn nhất
B. mắt không điều tiết, thấu kính mắt có độ tụ nhỏ nhất
C. mắt điều tiết tối đa, thấu kính mắt có độ tụ nhỏ nhất
D. mắt không điều tiết, thấu kính mắt có độ tụ lớn nhất
- Câu 48 : Một đoạn dây dẫn MN dài 200cm, có dòng điện cường độ 10A chạy qua. Dây dẫn được đặt vuông góc trong một từ trường đều, có độ lớn cảm ứng từ 1200mT. Lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn này bằng bao nhiêu?
A. 24N
B. 0N
C. 2,4.
D. 2,4.
- Câu 49 : Dòng điện Fu-cô (Foucault) không xuất hiện trong trường hợp nào sau đây?
A. Khối đồng chuyển động trong từ trường đều.
B. Lá nhôm dao động trong từ trường.
C. Khối thủy ngân nằm trong từ trường biến thiên.
D. Khối lưu huỳnh nằm trong từ trường biến thiên.
- Câu 50 : Loại tương tác nào sau đây không phải là tương tác từ?
A. Tương tác giữa hai nam châm.
B. Tương tác giữa nam châm và dòng điện.
C. Tương tác giữa hai điện tích đứng yên.
D. Tương tác giữa hai dây dẫn mang dòng điện.
- Câu 51 : Một cuộn dây có độ tự cảm bằng 30mH. Khi cho dòng điện chạy qua cuộn dây biến thiên đều thì xuất hiện suất điện động tự cảm có độ lớn bằng bao nhiêu?
A. 50V.
B. 0,5V.
C. 45V.
D. 4,5V.
- Câu 52 : Một vật phẳng nhỏ AB đặt trước thấu kính một khoảng 12cm, qua thấu kính cho ảnh ảo lớn gấp ba lần vật. Tiêu cự của thấu kính này bằng bao nhiêu?
A. 12cm.
B. 18cm.
C. ‒12cm.
D. ‒18cm.
- Câu 53 : Qua thấu kính phân kì, vật thật luôn cho ảnh có đặc điểm gì?
A. Lớn hơn vật.
B. Ảnh thật.
C. Ảnh ảo.
D. Ngược chiều vật.
- Câu 54 : Vật kính và thị kính của kính hiển vi có tiêu cự lần lượt là 8mm và 8cm. Hai kính đặt cách nhau 12,8cm. Một người có khoảng cực cận = 25cm, dùng kính hiển vi trên để quan sát một vật nhỏ. Số bội giác của kính khi ngắm chừng ở vô cực bằng bao nhiêu?
A. 15,625.
B. 45,16.
C. 18,72.
D. 12,47.
- Câu 55 : Lăng kính là một khối chất trong suốt và thường có dạng hình học gì?
A. Hình lục lăng.
B. Hình cầu.
C. Hình trụ tròn.
D. Lăng trụ tam giác.
- Câu 56 : Thể thủy tinh là khối chất đặc trong suốt có hình dạng thấu kính gì?
A. Hai mặt lõm.
B. Hai mặt lồi.
C. Phẳng - lõm.
D. Phẳng - lồi.
- Câu 57 : Trong hệ SI, đơn vị của cảm ứng từ là:
A. Niutơn trên mét (N/m)
B. Fara
C. Tesla (T)
D.Niutơn trên ampe (N/A)
- Câu 58 : Phát biểu nào sau đây về mắt cận là đúng?
A. Mắt cận đeo kính phân kì để nhìn rõ vật ở xa vô cực.
B. Mắt cận đeo kính hội tụ để nhìn rõ vật ở xa vô cực.
C. Mắt cận đeo kính phân kì để nhìn rõ vật ở gần.
D. Mắt cận đeo kính hội tụ để nhìn rõ vật ở gần.
- Câu 59 : Mắt viễn nhìn rõ được vật đặt cách mắt gần nhất 40 (cm). Để nhìn rõ vật đặt cách mắt gần nhất 25 (cm) cần đeo kính (kính đeo sát mắt) có độ tụ là:
A. D = - 2,5 (đp).
B. D = 5,0 (đp).
C. D = -5,0 (đp).
D. D = 1,5 (đp).
- Câu 60 : 1 vêbe bằng
A. 1
B. 1 T/m.
C. 1 T.m.
D. 1
- Câu 61 : Thấu kính hội tụ là một khối chất trong suốt được giới hạn bởi
A. hai mặt cầu lồi.
B. hai mặt phẳng.
C. hai mặt cầu lõm.
D. hai mặt cầu hoặc một mặt cầu, một mặt phẳng
- Câu 62 : Chiếu một ánh sáng đơn sắc từ chân không vào một khối chất trong suốt với góc tới thì góc khúc xạ . Chiết suất tuyệt đối của môi trường này là bao nhiêu?
A.
B.
C. 1,5
D. 2
- Câu 63 : Một dòng điện chạy trong một dây tròn 20 vòng bán kính 20 cm với cường độ 10 A thì cảm ứng từ tại tâm các vòng dây là
A. 0,2π mT.
B. 0,02π mT.
C. 20π μT.
D. 0,2 mT.
- Câu 64 : Để khắc phục tật viễn thị thì người ta đeo
A. Kính lúp
B. Kính phân kỳ
C. Kính hội tụ
D. Kính có phần trên là phân kỳ, phần dưới là hội tụ
- Câu 65 : Cho chiết suất của nước bằng 4/3, của benzen bằng 1,5, của thủy tinh flin là 1,8. Có thể xảy ra hiện tượng phản xạ toàn phần khi chiếu ánh sáng từ
A. từ benzen vào nước.
B. từ nước vào thủy tinh flin.
C. từ benzen vào thủy tinh flin.
D. từ chân không vào thủy tinh flin
- Câu 66 : Một điện tích có độ lớn 10 μC bay với vận tốc m/s vuông góc với các đường sức vào một từ trường đều có độ lớn cảm ứng từ bằng 1 T. Độ lớn lực Lo – ren – xơ tác dụng lên điện tích là
A. 1 N.
B. 104 N.
C. 0,1 N.
D. 0 N.
- Câu 67 : Một điểm cách một dây dẫn dài vô hạn mang dòng điện 20 cm thì có độ lớn cảm ứng từ 1,2 μT. Một điểm khác cách dây dẫn đó 60 cm thì có độ lớn cảm ứng từ là
A. 0,4 μT.
B. 0,2 μT.
C. 3,6 μT.
D. 4,8 μT.
- Câu 68 : Chiết suất tuyệt đối của một môi trường là chiết suất tỉ đối của môi trường đó so với
A. chính nó.
B. không khí.
C. chân không.
D. nước.
- Câu 69 : Dùng một sợi dây đồng quấn hai ống dây. Chiều dài của hai ống dây như nhau nhưng đường kính của ống dây (1) lớn gấp 2 lần đường kính của ống (2). Nối 2 ống đó vào hai hiệu điện thế bằng nhau.Gọi năng lượng từ trường trong ống (1) là , trong ống (2) là thì
A.
B.
C.
D.
- Câu 70 : Chiết suất tuyệt đối của một môi trường truyền ánh sáng
A. luôn lớn hơn 1.
B. luôn nhỏ hơn 1.
C. luôn bằng 1.
D.không xác định
- Câu 71 : Chọn câu đúng? Một ống dây có độ tự cảm L; ống dây thứ hai có số vòng dây tăng gấp đôi và diện tích mỗi vòng dây giảm một nửa so với ống dây thứ nhất. Nếu hai ống dây có chiều dài như nhau thì độ tự cảm của ống dây thứ hai là
A. L
B. 2L
C. L/2
D. 4 L
- Câu 72 : Chiếu một chùm tia sáng hẹp, song song từ không khí vào chất lỏng có chiết suất Để góc khúc xạ trong chất lỏng bằng nửa góc tới trong không khí thì góc tới này phải bằng:
A.
B.
C.
D.
- Câu 73 : Vật sáng AB qua thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 15 (cm) cho ảnh thật A’B’ cao gấp 5 lần vật. Khoảng cách từ vật tới thấu kính là:
A. 4 (cm).
B. 6 (cm).
C. 12 (cm).
D. 18 (cm).
- Câu 74 : Chiếu một tia sáng đơn sắc đi từ không khí vào môi trường có chiết suất n, sao cho tia phản xạ vuông góc với tia khúc xạ. Khi đó góc tới i được tính theo công thức
A. sini = n
B. sini = 1/n
C. tani = n
D. tani = 1/n
- Câu 75 : Một thấu kính mỏng, hai mặt lồi giống nhau, làm bằng thuỷ tinh chiết suất n = 1,5 đặt trong không khí, biết độ tụ của kính là D = + 10 (đp). Bán kính mỗi mặt cầu lồi của thấu kính là:
A. R = 0,02 (m).
B. R = 0,05 (m).
C. R = 0,10 (m).
D. R = 0,20 (m).
- Câu 76 : Qua thấu kính hội tụ, nếu vật thật cho ảnh ảo thì ảnh này
A. nằm trước kính và lớn hơn vật
B. nằm sau kính và lớn hơn vật.
C. nằm trước kính và nhỏ hơn vật.
D. nằm sau kính và nhỏ hơn vật.
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 26 Khúc xạ ánh sáng
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 27 Phản xạ toàn phần
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 1 Điện tích và định luật Cu-lông
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 2 Thuyết Êlectron và Định luật bảo toàn điện tích
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 28 Lăng kính
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 29 Thấu kính mỏng
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 30 Giải bài toán về hệ thấu kính
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 34 Kính thiên văn
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 33 Kính hiển vi
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 32 Kính lúp