Đề ôn tập ở nhà môn Toán lớp 5 !!
- Câu 1 : Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng nhất.
A. 0,02
B. 0,2
C. 2
D. 20
- Câu 2 : Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng nhất.
A. 4,6
B. 4,58
C. 4
D. 4,596
- Câu 3 : Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng nhất
A. 7,36
B. 73,6
C. 7,5
D. 7,63
- Câu 4 : Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng nhất
A. 56,25%
B. 43,75%
C. 18%
D. 14%
- Câu 5 : Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng nhất
A. 65700
B. 6570
C. 65,7
D. 6,57
- Câu 6 : đu
A. 34,600
B. 34,06
C. 34,6
D. 34,006
- Câu 7 : Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng nhất:
A. 6%
B. 0,6%
C. 60%
D. 600%
- Câu 8 : Tên đơn vị thích hợp viết vào chỗ chấm là:
A. ha
B.
C.
D.
- Câu 9 : 627,35 : 100 = ….........….
A. 62,735
B. 6,2735
C. 627,35
D. 6273,5
- Câu 10 : 627,35 0,01 = …............ số điền vào chỗ chấm là:
A. 62,735
B. 627,35
C. 6,2735
D. 6273,5
- Câu 11 : 15% của 320kg là:
A. 140kg
B. 401kg
C. 480kg
D. 48kg
- Câu 12 : Hình tam giác có độ dài đáy là 10cm và chiều cao là 7cm. Vậy diện tích của hình tam giác là:
A. 375
B. 387
C. 378
D. 35
- Câu 13 : Tìm số tự nhiên x sao cho: 9,8 x x = 6,2 x 9,8;
A. 9,8
B. 62
C. 98
D. 6,2
- Câu 14 : Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
A. 500 000 000 đ
B. 240 000 000 đ
C. 1 000 000 000 đ
D. 150 000 000 đ
- Câu 15 : Một khu đất hình thang có đáy nhỏ bằng 12,4m. Biết đáy nhỏ bằng một nửa đáy lớn và kém chiều cao 12,5dm. Diện tích khu đất đó là:
A. 463,14
B. 463,14 d
C. 253,89
D. 207,39
- Câu 16 : A. TRẮC NGHIỆM
A. 40
B. 400
C. 25
D. 250
- Câu 17 : Lớp 5A có 42 học sinh. Số học sinh giỏi chiếm 50% tổng số học sinh cả lớp, vậy số học sinh giỏi của lớp đó là:
A. 22 học sinh
B. 20 học sinh
C. 23 học sinh
D. 21 học sinh
- Câu 18 : Một hình tròn có chu vi là 25,12cm thì đường kính của hình tròn là:
A. 4 cm
B. 4,5 cm
C. 8 cm
D. 8,5 cm
- Câu 19 : Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng:
A.
B.
C.
D.
- Câu 20 : Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng:
A. 9,42 dm
B. 18,84 dm
C. 28,26 dm
D. 6,14 dm
- Câu 21 : Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng
A. XVIII
B. XIX
C. XX
D. XXI
- Câu 22 : Lớp 5A có 40 học sinh. Số học sinh nữ chiếm 55% tổng số học sinh cả lớp, vậy số học sinh nữ của lớp đó là:
A. 18 học sinh
B. 20 học sinh
C. 22 học sinh
D. 24 học sinh
- Câu 23 : Viết các số thập phân thích hợp vào chỗ chấm
- Câu 24 : Ở bên là các phiếu điều tra ghi lại số lượng học sinh, trong tổng số 100 học sinh thích ăn từng loại trái cây. Hỏi
- Câu 25 : Nối phép tính với kết quả chính xác:
- Câu 26 : TỰ LUẬN:
- Câu 27 : Đặt tính rồi tính
- Câu 28 : Hưởng ứng giải cứu dưa hấu, dì Hoa đã mua 100 trái dưa hấu của bà con nông dân với giá 20. 000 đồng/ quả. Dì Hoa chở về gần nhà bán và thu được 2. 500. 000 đồng. Sau khi bán hết, dì tặng toàn bộ tiền lãi cho bà con nông dân. Hỏi:
- Câu 29 : Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm
- Câu 30 : Tìm x
- Câu 31 : Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 26m, chiều rộng bằng chiều dài, trong đó diện tích đất làm nhà chiếm 62,5%. Tính diện tích đất làm nhà.
- Câu 32 : Tính bằng cách thuận tiện nhất
- Câu 33 : Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm
- Câu 34 : Đặt tính rồi tính
- Câu 35 : Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 25m, chiều rộng chiều dài. Người ta định xây nhà ở và chỗ để xe tổng cộng là 112,5m2. Phần còn lại dùng để làm vườn.Tính tỉ số phần trăm giữa diện tích để làm vườn so với diện tích của mảnh đất?
- Câu 36 : Trong hình bên , các ô vuông ở hình A và hình B bằng nhau. Biết chu vi hình A bằng 48cm. Tính chu vi hình B.
- Câu 37 : Viết tiếp vào chỗ chấm:
- Câu 38 : Viết thành tỉ số phần trăm (theo mẫu)
- Câu 39 : Tìm tỉ số phần trăm của hai số:
- Câu 40 : Trung bình xay xát 1 tấn thóc thu được 800kg gạo. Dùng máy tính bỏ túi tính số gạo thu được khi xay xát thóc và viết vào bảng sau
- Câu 41 : Một người bỏ ra 650 000 đồng (tiền vốn) để mua bánh kẹo. Sau khi bán hết số bánh kẹo này thì thu được 728 000 đồng. Hỏi :
- Câu 42 : Lãi suất tiết kiệm là 0,58% một tháng. Một người gửi tiết kiệm 6 000 000 đồng.Hỏi sau một tháng cả số tiền gửi và tiền lãi là bao nhiêu ?
- Câu 43 : Một cửa hàng đã bán được 240kg gạo và số gạo đó bằng 12,5% tổng số gạotrước khi bán. Hỏi trước khi bán cửa hàng có mấy tấn gạo ?
- Câu 44 : Hãy nêu tên đáy và đường cao tương ứng trong mỗi hình tam giác dưới đây
- Câu 45 : Tính tỉ số phầm trăm của hai số
- Câu 46 : Điền dấu < ; > ; = ; thích hợp vào chỗ chấm
- Câu 47 : Đặt tính rồi tính
- Câu 48 : Lớp 5A có 18 học sinh nữ và số học sinh nữ chiếm 60 % số học sinh của cả lớp. Hỏi lớp 5A có tất cả bao nhiêu học sinh ?
- Câu 49 : Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 18m và chiều rộng 15m. người ta dành 20% diện tích mảnh đất để làm nhà. Tính diện tích phần đất làm nhà.
- Câu 50 : Tính giá trị của biểu thức
- Câu 51 : Môt mảnh vườn hình thang có độ dài đáy lớn là 45 m; đáy bé 35 m và chiều cao bằng tổng độ dài hai đáy. Người ta trồng rau trên mảnh vườn đó, trung bình cứ 3mét vuông thu hoạch được 9kg rau. Hỏi trên cả mảnh vườn người ta thu hoạch được bao nhiêu tấn rau
- Câu 52 : Tìm y, biết
- Câu 53 : Tính chu vi hình tròn có:
- Câu 54 : Một hình tam giác có độ dài đáy là 1,5m và chiều cao là 10,6dm. Tính diện tích của hình tam giác đó có đơn vị là mét vuông.
- Câu 55 : Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài là 26m, chiều rộng 6,5m. Người ta dành 62,5% diện tích đất để làm nhà. Hỏi diện tích đất còn lại là bao nhiêu ?
- Câu 56 : Tìm y:
- Câu 57 : Đặt tính rồi tính
- Câu 58 : Trung bình cứ sát 1 tạ thóc thì được 69 kg gạo. Tính số gạo tương ứng với số thóc đem sát ở bảng dưới đây:
- Câu 59 : Viết vào ô trống:
- Câu 60 : Đ ; S ?
- Câu 61 : Viết vào ô trống:
- Câu 62 : Đ, S?
- Câu 63 : Đường kính một bánh xe đạp bằng 68cm. Tính quãng đường bánh xe đó lăn 100 vòng theo đơn vị mét.
- Câu 64 : Một thửa ruộng hình thang có đáy nhỏ 45,5m; đáy lớn gấp hai lần đáy nhỏ và chiều cao là 50,4m. Người ta trồng hoa trên thửa ruộng đó. Trung bình mỗi mét vuông thu hoạch bán được 120 000 đồng tiền hoa. Tính số tiền bán hoa thu hoạch được trên thửa ruộng đó.
- Câu 65 : Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng nhất
- Câu 66 : Đúng ghi Đ, sai ghi S thích hợp vào ô trống
- Câu 67 : B.TỰ LUẬN
- Câu 68 : Tính giá trị của biểu thức:
- Câu 69 : Ghép các hình vuông bằng nhau thành hình A và B. Biết chu vi hình A bằng 20cm. Tính diện tích hình B.
- Câu 70 : Đúng ghi Đ, sai ghi S
- Câu 71 : Nối đề bài với kết quả đúng
- Câu 72 : Biểu đồ bên cho biết tỉ số phần trăm của kết quả điều tra về ý thích chơi thể thao của 400 học sinh. Em hãy điền chữ và số thích hợp vào chỗ chấm:
- Câu 73 : Cho mảnh đất hình tam giác ABC có đáy BC dài 32m. Nếu kéo dài đáy BC thêm 4m thì diện tích mảnh đất tăng thêm 48m2. Tính diện tích mảnh đất ban đầu.
- Câu 74 : Kết quả xếp loại học lực của một trường tiểu học có 440 học sinh được thể hiện qua biểu đồ hình quạt bên : Điền các số liệu thích hợp vào chỗ chấm (.....)
- Câu 75 : Điền tỉ số phần trăm vào chỗ chấm
- Câu 76 : Hình chữ nhật ABCD có diện tích là , đoạn AB = 9cm, DM = 3cm.
- Câu 77 : Đúng ghi Đ, sai ghi S
- Câu 78 : Tìm y
- Câu 79 : Tính giá trị biểu thức
- Câu 80 : Kết quả xếp loại học lực của một trường tiểu học có 440 học sinh
- Câu 81 : Mỗi sáng chú Hùng chạy 5 vòng xung quanh một vườn hoa hình bán nguyệt (một nửa hình tròn) có đường kính 120m. Tính quãng đường chú Hùng đã chạy mỗi sáng
- Câu 82 : Viết các số thập phân sau theo thứ tự từ lớn đến bé
- Câu 83 : Phân số viết dưới dạng số thập phân là: ……………….
- Câu 84 : Hỗn số chuyển thành phân số ta được phân số: ..........................
- Câu 85 : Đường kính của một bánh xe đạp là 0,52m.
- Câu 86 : Tính diện tích hình PQBD (như hình vẽ)
- Câu 87 : Tính bằng cách thuận tiện nhất 46 : 24 + 8 : 24
- Câu 88 : Đặt tính rồi tính: 18,5 : 2,5
- Câu 89 : Đặt tính rồi tính: 9,558 : 2,7
- Câu 90 : Đặt tính rồi tính: 1,65 : 0,25
- Câu 91 : Tính: (256,8- 146,4) : 4,8- 20,06
- Câu 92 : Tính: 17,28 : (2,92 + 6,68) + 12,64
- Câu 93 : Viết thành tỉ số phần trăm:
- Câu 94 : Tìm tỉ số phần trăm của : ) 1,6 và 80
- Câu 95 : Tìm tỉ số phần trăm của : 0,4 và 3,2
- Câu 96 : Tìm tỉ số phần trăm của : 0,3 và 0,96
- Câu 97 : Một xe máy trong 2 giờ đầu, mỗi giờ chạy 35km; trong 3 giờ sau, mỗi giờ chạy 32km. Hỏi trung bình mỗi giờ xe máy chạy bao nhiêu ki-lô-mét?
- Câu 98 : Biết 10,4 l dầu cân nặng 7,904kg. Hỏi có bao nhiêu lít dầu nếu lượng dầu đó cân nặng 10,64kg ?
- Câu 99 : Lớp 5B có 40 học sinh, trong đó có 25 học sinh thích môn vẽ. Hỏi số học sinh thích môn vẽ chiếm bao nhiêu phần trăm số học sinh lớp 5B?
- - Giải bài tập Toán 5 kì 1 !!
- - Giải bài tập Toán 5 kì 2 !!
- - Giải Toán 5 Bài Ôn tập: Khái niệm về phân số !!
- - Giải Toán 5 Bài Ôn tập: Tính chất cơ bản của phân số !!
- - Giải toán 5 Ôn tập: So sánh hai phân số !!
- - Giải toán 5 Ôn tập: So sánh hai phân số (tiếp theo) !!
- - Giải toán 5 Phân số thập phân !!
- - Giải toán 5 Luyện tập trang 9 !!
- - Giải Toán 5 Bài Ôn tập: Phép cộng và phép trừ hai phân số !!
- - Bài Ôn tập: Phép nhân và phép chia hai phân số !!