Trắc nghiệm Toán 10 Bài 4(có đáp án): Các tập hợp...
- Câu 1 : Tập được viết lại dưới dạng đoạn, khoảng là;
A. {1;2}
B. [1;2)
C. (1;2]
D. (1;2)
- Câu 2 : Sử dụng các kí hiệu khoảng, đoạn để viết tập hợp
A. A=[4;9]
B. A=(4;9]
C. A= [4;9)
D. A=(4;9)
- Câu 3 : Tập hợp [0;4] [3;5] là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 4 : Cho Tìm
A.
B.
C.
D.
- Câu 5 : Cho tập hợp . Khi đó tập hợp B là:
A. R
B.
C {-2}
D.
- Câu 6 : Cho hai tập
A. 0 và 1
B. 1
C. 0
D. Không có
- Câu 7 : Tập hợp (0;)\(;4) bằng
A.
B.
C.
D. R
- Câu 8 : Cho Khi đó A\B là:
A. [-2;5]
B. [-2;6]
C. (6;)
D. (-2; +)
- Câu 9 : Cho tập hợp Khi đó A\B là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 10 : Hình vẽ sau đây (phần không bị gạch) minh họa cho một tập con của tập số thực. Hỏi tập đó là tập nào ?
A.
B.
C.
D.
- Câu 11 : Hình vẽ nào sau đây (phần không bị gạch) minh họa cho tập A={xR|x|1}?
A.
B.
C.
D.
- Câu 12 : Cho mệnh đề nào sau đây sai
A. BC=[2;3)
B. AC=(0;2]
C. AB=R∖{2}
D. BC=(0;+)
- Câu 13 : Cho A=[−4;7], B=(−;−2)(3;+). Khi đó AB:
A. [−4;−2)(3;7].
B. [−4;−2)(3;7).
C.
D.
- Câu 14 : Cho tập A = [−2;4), B = (0;5]. Khẳng định nào sau đây sai ?
A.
B.
C. A∖B = [−2;0]
D. B∖A = [4;5]
- Câu 15 : Cho A = {x R: x + 2 0}, B = {x R: 5 – x 0}. Khi đó A B là
A. [−2;5].
B. [−2;6].
C. [−5;2].
D. (−2;+).
- Câu 16 : Cho 2 tập hợp:, chọn mệnh đề sai
A.
B. B∖A = [−4;4]
C.
D.
- Câu 17 : Cho A = [0;3], B = (1;5) và C = (0;1). Khẳng định nào sau đây sai?
A.
B.
C.
D.
- Câu 18 : Sử dụng kí hiệu khoảng để viết tập hợp sau đây:
A. (-4;9)
B.
C. (2;4)
D.
- Câu 19 : Cho tập X = [−3;2). Phần bù của X trong R là tập nào trong các tập sau?
A. A = (−3;2].
B. B = (2;+∞)
C. C = (−;−3] (2;+)
D. D = (−;−3) [2;+).
- Câu 20 : Cho tập A = {}. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
B.
C.
D.
- Câu 21 : Trong các mệnh đề sau, mệnh đề sai là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 22 : Cho . Xác định tập X = A B.
A. X = [5;7)
B. X = (5;7)
C. X = (3;4)
D. X = [3;4).
- Câu 23 : Cho hai tập hợp A = [−2;3] và B = (1;+). Xác định
A.
B.
C.
D.
- Câu 24 : Cho biết [3;12)∖(−;a) = . Giá trị của a là:
A. a < 3
B. a 3
C. a < 12
D. a 12
- Câu 25 : Cho hai tập hợp A = (m−1;5) và B = (3;+). Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để A∖B =
A.
B. m = 4
C.
D.
- Câu 26 : Cho A = [a; a+1) . Lựa chọn phương án đúng.
A.
B.
C.
D.
- Câu 27 : Cho hai tập hợp A =( −; m) và B = [3m−1; 3m+3]. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để A
A.
B.
C.
D.
- Câu 28 : Tìm m để
A. m > 1
B. m = 1
C. m 1
D. m 2
- Câu 29 : Cho hai tập hợp A = (−; m] và B = (2; +). Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để A B = R.
A. m > 0
B. m 2
C. m 0
D. m > 2
- Câu 30 : Tìm m để
A.
B.
C.
D.
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 1 Các định nghĩa
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 2 Tổng và hiệu của hai vectơ
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 3 Tích của vectơ với một số
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 4 Hệ trục tọa độ
- - Trắc nghiệm Ôn tập chương Vectơ - Hình học 10
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 1 Giá trị lượng giác của một góc bất kỳ từ 0 độ đến 180 độ
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 2 Tích vô hướng của hai vectơ
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 3 Các hệ thức lượng trong tam giác và giải tam giác
- - Trắc nghiệm Ôn tập chương Tích vô hướng của hai vectơ và ứng dụng - Hình học 10
- - Trắc nghiệm Toán 10 Bài 1 Mệnh đề