Tổng hợp đề thi cuối kì II môn Toán lớp 5, có lời...
- Câu 1 : Chữ số 9 trong số thập phân 17,209 thuộc hàng nào?
A. Hàng nghìn
B. Hàng phần mười
C. Hàng phần trăm
D. hàng phần nghìn
- Câu 2 : 24 6 = ...............
A. 240,6
B. 24,06
C. 24,006
D. 24,6
- Câu 3 : Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 376 = ......... là:
A. 3,76
B. 3,760
C. 37,6
D. 3,076
- Câu 4 : Thể tích hình lập phương có cạnh 2,1 cm là:
A. 4,41
B. 44,1
C. 9,261
D. 92,61
- Câu 5 : Một hình thang có độ dài hai đáy lần lượt là 64cm và 26, chiều cao 30 cm.Diện tích hình thang đó là:
A. 2700cm
B. 2700
C. 1350cm
D. 1350
- Câu 6 : 25% của 240 là:
A. 0,6
B. 60
C. 600
D. 6
- Câu 7 : Một lớp học có 18 nữ và 12 nam. Học sịnh nam chiếm số phần trăm học sinh cả lớp là?
A. 40%
B. 150%
C. 66%
D. 60%
- Câu 8 : Một xe đạp đi được quãng đường dài 60 km hết1,5 giờ. Vận tốc của xe đó là:
A. 54 km/ giờ
B. 45 km/ giờ
C. 36 km/ giờ
D. 40 km/ giờ
- Câu 9 : Cho một số, nếu lấy số đó cộng với 0,75 rồi cộng với 0,25 được bao nhiêu đem cộng với 1, cuối cùng giảm đi 4 lần thì được kết quả bằng 12,5. Vậy số đó là:
A. 48
B. 11,25
C. 1,175
D. 52
- Câu 10 : Trong các phân số , phân số bé nhất là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 11 : Trong số 638,7652 thì giá trị của chữ số 6 bên trái hơn giá trị chữ số 6 bên phải là:
A. 594
B. 599,94
C. 59,94
D. 599,94
- Câu 12 : Nếu hình lập phương A có thể tích gấp 8 lần thể tích hình lập phương B thì tỉ số giữa độ dài cạnh hình lập phương B và độ dài cạnh hình lập phương A là:
A.
B.
C.
D. 2
- Câu 13 : Một con gà cân nặng khoảng bao nhiêu ki- lô- gam?
A. 3kg
B. 3g
C. 30g
D. 30kg
- Câu 14 : Số gồm : 2 trăm, 0 chục, 5 đơn vị được viết là:
A. 205
B. 25
C. 2005
D. 250
- Câu 15 : Hình được tô màu số ô vuông là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 16 : Năm nay anh hơn em 12 tuổi. Hỏi 20 năm sau em kém anh bao nhiêu tuổi?
A. 12 tuổi
B. 20 tuổi
C. 22 tuổi
D. 32 tuổi
- Câu 17 : Hình tứ giác dưới đây có chu vi là:
A. 12cm
B. 15mm
C. 15cm
D. 15dm
- Câu 18 : Chữ số 5 trong số 162,57 chỉ:
A. 5 đơn vị
B. 5 phần trăm
C. 5 chục
D. 5 phần mười
- Câu 19 : Số 2 được viết dưới dạng phân số là:
A. 1/2
B. 2/2
C. 3/2
D. 4/2
- Câu 20 : 5840g = …. kg
A. 58,4kg
B. 5,84kg
C. 0,584kg
D. 0,0584kg
- Câu 21 : 5% của 120 là:
A. 0,06
B. 0,6
C. 60
D. 6
- Câu 22 : Khoảng thời gian từ lúc 9 giờ kém 10 phút đến 9 giờ 30 phút là:
A. 10 phút
B. 20 phút
C. 30 phút
D. 40 phút
- Câu 23 : Một huyện có 320ha đất trồng cây cà phê và 480ha đất trồng cây cao su. Hỏi diện tích đất trồng cây cao su bằng bao nhiêu phần trăm diện tích đất trồng cây cà phê ?
A. 150%
B. 15%
C. 1500%
D. 105%
- Câu 24 : Hình lập phương có cạnh là 5m. Vậy thể tích hình đó là:
A. 150
B. 125
C. 100
D. 25
- Câu 25 : Chữ số 5 trong số 961, 225 có giá trị là:
A. 5
B. 0,5
C. 0,05
D. 0,005
- Câu 26 : Số lớn nhất trong các số 8,643; 7, 896; 5,999; 9,001 là:
A. 8,643
B. 7, 896
C. 5,999
D. 9,001
- Câu 27 : Tỉ số phần trăm của 15 và 40 là:
A. 0,375%
B. 37,5%
C. 375%
D. 3750%
- Câu 28 : 642 = … . Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:
A. 642 000
B. 64200
C. 6420
D. 0,642
- Câu 29 : Một hình lập phương có độ dài cạnh là 1,5 m. thể tích của hình đó là:
A. 3375
B. 33,75
C. 3,375
D. 337,5
- Câu 30 : Một miếng bìa hình tròn có đường kính 10 cm. Diện tích của miếng bìa hình tròn là:
A. 3,14
B. 31,4
C. 314
D. 3140
- Câu 31 : Chữ số 5 trong số 162,57 chỉ:
A. 5 đơn vị
B. 5 phần trăm
C. 5 chục
D. 5 phần mười
- Câu 32 : Hỗn số 2được viết dưới dạng phân số là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 33 : Cho 2km 257m = …… km. Số điền vào chỗ chấm là
A. 22,57
B. 2,257
C. 2 257
D. 2 25,7
- Câu 34 : 5840g = …. kg
A. 58,4kg
B. 5,84kg
C. 0,584kg
D. 0,0584kg
- Câu 35 : Có 20 viên bi, trong đó có 3 viên bi nâu, 4 viên bi xanh, 5 viên bi đỏ, 8 viên bi vàng. Như vậy số viên bi có màu:
A. Nâu
B. đỏ
C. Xanh
D. Trắng
- Câu 36 : Số thập phân gồm 18 đơn vị, 8 phần mười và 6 phần nghìn được viết là:
A. 18,86
B. 18,086
C. 18,806
D. 188,06
- Câu 37 : Khoảng thời gian từ lúc 9 giờ kém 10 phút đến 9 giờ 30 phút là:
A. 10 phút
B. 20 phút
C. 30 phút
D. 40 phút
- Câu 38 : Một huyện có 320ha đất trồng cây cà phê và 480ha đất trồng cây cao su. Hỏi diện tích đất trồng cây cao su bằng bao nhiêu phần trăm diện tích đất trồng cây cà phê ?
A. 150%
B. 15%
C. 1500%
D. 105%
- Câu 39 : Phân số được viết dưới dạng phân số thập phân là:
A.
B.
C. 0,25
D. 25
- Câu 40 : Hình lập phương có cạnh là 5m. Vậy thể tích hình đó là:
A. 150
B. 125
C. 100
D. 25
- Câu 41 : Lớp 5A có 28 bạn, trong đó có 8 bạn nữ. Tỉ số phần trăm của số bạn nữ so với số học sinh nam là:
A. 40 %
B. 62,5%
C. 28,57 %
D. 62,57 %
- Câu 42 : Số thập phân gồm 5 đơn vị, 7 phần mười, 2 phần trăm viết là:
A. 5,72
B. 5,072
C. 572
D. 0,572
- Câu 43 : Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 8 312 = ......... là :
A. 8,321
B. 8,312
C. 8312
D. 83,12
- Câu 44 : Số thích hợp điền vào chỗ chấm:
A. 65
B. 155
C. 235
D. 2,35
- Câu 45 : Hình chữ nhật có chiều dài = 5m, chiều rộng = 6,2 m, diện tích là:
A. 31
B. 31,2
C. 30,2
D. 11,2
- Câu 46 : Một hình lập phương có cạnh là 5dm. Thể tích hình lập phương đó là:
A. 25
B. 125
C. 10
D. 5
- Câu 47 : Số lớn nhất trong các số 4,075; 4,057; 4,065; 4,08:
A. 4,075
B. 4,057
C. 4,065
D. 4,08
- Câu 48 : Hỗn số được viết dưới dạng số thập phân là:
A. 6,003
B. 60,03
C. 600,03
D. 600,3
- Câu 49 : 3/4 được viết thành số thập phân là:
A. 7,5
B. 0,075
C. 0,75
D. 7,50
- Câu 50 : 3 giờ 15 phút = ........,......giờ
A. 3,05 giờ
B. 3,15 giờ
C. 3,5 giờ
D. 3,25 giờ
- Câu 51 : Hình lập phương có cạnh là 6 cm. Vậy thể tích hình đó là:
A. 216
B. 36
C. 216
D. 144
- Câu 52 : Số nào dưới đây có chữ số 5 ở hàng phần trăm?
A. 5,43
B. 0,592
C. 1,058
D. 0,005
- Câu 53 : Số thích hợp điền vào chỗ chấm: 450 000 = .....
A. 45
B. 0,045
C. 0,45
D. 450
- Câu 54 : Số thập phân thích hợp để điền vào chỗ chấm: 84 phút =….giờ là:
A. 1,4
B. 1,24
C. 1,6
D. 0,14
- Câu 55 : Một hình tròn có diện tích 3,14 thì bán kính của hình tròn là:
A. 1 dm
B. 0,5 dm
C. 0,1 dm
D. 1,57 dm
- Câu 56 : Số thích hợp điền vào chỗ chấm: giờ =…phút
A.90 phút
B. 36 phút
C. 180 phút
D. 0,6 phút
- Câu 57 : Một hình hộp chữ nhật có chiều dài là 5dm, chiều cao 2dm, chiều rộng 3,5dm. Diện tích xung quanh hình hộp chữ nhật là:
A. 13,5
B. 17
C. 35
D. 34
- Câu 58 : Có 20 viên bi, trong đó có 3 viên bi nâu, 4 viên bi xanh, 5 viên bi đỏ, 8 viên bi vàng. Như vậy số viên bi có màu:.....
A. nâu
B. xanh
C. đỏ
D. vàng
- Câu 59 : Hình lập phương có cạnh là 6 cm. Vậy thể tích hình đó là:
A. 221
B. 36
C. 216
D. 144
- Câu 60 : Hỗn số 3 được viết dưới dạng số thập phân là:
A. 3,25
B. 32,5
C. 3,4
D. 3,2
- Câu 61 : Số lớn nhất trong các số thập phân: 53,02; 35,2; 53,2; 32,05 là:
A. 53,2
B. 35,2
C. 53,02
D. 32,05
- Câu 62 : Một người thợ làm 1 sản phẩm hết 1 phút 12 giây. Hỏi người thợ đó làm 8 sản phẩm như thế hết bao nhiêu thời gian?
A. 1 phút 12 giây
B. 8 phút 36 giây
C. 9 phút 36 giây
- Câu 63 : Thể tích của cái hộp có chiều dài 4cm, chiều rộng 3cm và chiểu cao 2,5cm là :
A. 14
B. 35
C. 59
D. 30
- Câu 64 : 3km 48m = ……..km. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:
A. 3,48
B. 3,048
C. 348
D. 3048
- Câu 65 : Một khối kim loại hình lập phương có thể tích 2,45 nặng 18,62g. Hỏi khối kim loại cùng chất có thể tích 3,5 cận nặng bao nhiêu gam?
A. 7,6 g
B. 13,034 g
C. 26,6 g
D. 26,22 g
- Câu 66 : Một trường tiểu học có 600 học sinh, số học sinh nữ chiếm 55% số học sinh toàn trường. Số học sinh nam của trường tiểu học đó là:
A. 270 học sinh
B. 330 học sinh
C. 45 học sinh
- Câu 67 : Một hình tam giác có độ dài cạnh đáy 4,2dm và chiểu cao 1,2dm. Diện tích của hình tam giác dó là:
A. 5,4
B. 10,8
C. 2,7
- Câu 68 : Kết quả của phép tính: 17giờ 25 phút : 4 = ........ là :
A. 4 giờ 6 phút
B. 4 giờ 21 phút
C. 4 giờ 15 phút
- Câu 69 : Y + 3,18 = 2,5 x 4. Giá trị của số Y là:
A. 10
B. 10,18
C. 10,22
D. 6,82
- Câu 70 : Một hình tròn có bán kính 5dm. Diện tích của hình tròn đó là:
A. 78,5
B. 314
C. 15,7
- Câu 71 : Một cái hộp có chứa 120 viên bi gồm 15 viên bi màu đỏ, 28 viên bi màu xanh, 41 viên bi màu tím và 36 viên bi màu vàng. Nếu không nhìn vào hộp thì cần phải lấy ra ít nhất bao nhiêu viên bi để chắc chắn số bi lấy ra có đủ cả bốn màu?
A. 120 viên
B. 85 viên
C. 80 viên
D. 106 viên
- Câu 72 : Lan học từ 7 giờ 30 phút đến 11 giờ 30 phút. Thời gian học của Lan là:
A. 4 giờ 30 phút
B. 3 giờ 30 phút
C. 4 giờ
D. 5 giờ
- Câu 73 : Một đội bóng rổ đã thi đấu 20 trận, thắng 12 trận. Vậy tỉ số phần trăm các trận thắng của đội bóng đó là:
A. 12%
B. 32%
C. 40%
D. 60%
- Câu 74 : Số thích hợp điền vào chỗ chấm của phép tính 23,56: … = 3,8 là:
A. 12,4
B. 62
C. 6,2
D. 0,62
- Câu 75 : Số 0,04 tạ = … kg. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 4
B. 40
C. 0,4
D. 400
- Câu 76 : Số chia hết cho 5 và 9 là:
A. 2565
B. 3565
C. 4565
D. 5565
- Câu 77 : Tỉ số phần trăm của 120 và 480 là:
A. 22%
B. 24%
C. 25%
D. 30%
- Câu 78 : Tổng hai số bằng 24,8; hiệu của chúng bằng 6,4 thì hai số đó là:
A. 9,2 và 14,6
B. 9,2 và 15,6
C. 8,2 và 15,6
D. 8,2 và 16,6
- Câu 79 : Số thích hợp vào chỗ chấm: 2 564 = ………… là:
A. 2,000564
B. 2,00564
C. 2,0564
D. 2,564
- Câu 80 : Hình tam giác có đáy là 6,2 cm, chiều cao 2,4 cm thì diện tích tam giác là:
A. 7,54
B. 7,44cm
C. 7,44
D. 7,44
- Câu 81 : Chu vi của hình tròn có bán kính 5cm là:
A. 31,4 cm
B. 78,5 cm
C. 15,7 cm
D. 3,25 cm
- Câu 82 : Thể tích của hình lập phương có cạnh 8 cm là:
A. 216
B. 384
C. 256
D. 512
- Câu 83 : Chữ số 5 trong số 125,762 có giá trị là:
A. 5
B.
C.
D.
- Câu 84 : Một lớp học có 15 HS nam. Số HS nam chiếm 60% số HS cả lớp. Số HS cả lớp là:
A. 36
B. 40
C. 25
D. 20
- Câu 85 : Nam có một túi kẹo. Nam đã cho bạn số kẹo đó và thêm 1 cái kẹo nữa thì còn lại 11 cái. Hỏi lúc đầu Nam có bao nhiêu cái kẹo ?
A. 44 cái
B. 16 cái
C. 30 cái
D. 48 cái
- Câu 86 : Chữ số 6 trong số 452,126 thuộc hàng ..........
A. Phần mười
B. Phần trăm
C. Phần nghìn
D. Phần chục nghìn
- Câu 87 : Phân số thập phân được viết thành số thập phân.
A. 0,02
B. 0,2
C. 0,002
D. 20
- Câu 88 : Số thập phân 14,53 có phần thập phân là.
A. 53
B. 14
C. 45
D. 453
- Câu 89 : Số thập phân 0,9 viết thành tỉ số phần trăm là.
A. 9 %
B. 900 %
C. 9 000 %
D. 90%
- Câu 90 : Thể tích của hình hộp chữ nhật có chiều dài là 5 cm, chiều rộng là 3 cm, chiều cao là 7 cm là
A. 5 x 3 x 7 = 105 ()
B. 5 x 3 x 7 = 105 ()
C. 5 x (3+7) = 50 ()
D. (5 + 3) x 7 = 56 ()
- Câu 91 : Một cái hộp hình lập phương có cạnh 6 cm. Diện tích xung quanh của cái hộp là:
A. 216
B. 144
C. 261
D. 411
- Câu 92 : 3 giờ 36 phút = ...............giờ.
A. 3,6
B.
C. 336
D. 3,36
- Câu 93 : Số viết vào chỗ chấm của 0,12 tấn = ………. Kg
A. 12
B. 120
C. 1200
D. 1,2
- Câu 94 : Một người đi xe đạp trong 1,5 giờ được 18 km. Tính vận tốc của người đi xe đạp đó.
A. 1,25 km/ giờ
B. 12 giờ
C. 12 km/giờ
D. 12,5 km/giờ
- Câu 95 : Số bé nhất trong các số: 3,055; 3,050; 3,005; 3,505 là:
A. 3,505
B. 3,050
C. 3,005
D. 3,055
- Câu 96 : Trung bình một người thợ làm một sản phẩm hết 1giờ 30 phút. Người đó làm 5 sản phẩm mất bao lâu ?
A. 7 giờ 30 phút
B. 7 giờ 50 phút
C. 6 giờ 50 phút
D. 6 giờ 15 phút
- Câu 97 : Có bao nhiêu số thập phân ở giữa 0,5 và 0,6:
A. Không có số nào
B.1 số
C. 9 số
D. Rất nhiều số
- Câu 98 : Hỗn số 3viết thành số thập phân là:
A. 3,90
B.3,09
C.3,9100
D. 3,109
- Câu 99 : Tìm một số biết 20 % của nó là 16. Số đó là :
A. 0,8
B. 8
C. 80
D. 800
- Câu 100 : Số thập phân gồm hai mươi bốn đơn vị, năm phần mười, tám phần trăm, hai phần nghìn viết là:
A. 24,582
B. 24,508
C. 24,528
D. 24,825
- Câu 101 : viết thành số thập phân là:
A. 4,2
B. 4
C. 4,1
D. 4,3
- Câu 102 : Kết quả của phép tính 86,21 – x = 47,09
A. 39,02
B. 39,12
C. 38,12
D. 39,102
- Câu 103 : Kết quả của phép tính
A.
B.
C.
D.
- Câu 104 : Điền vào chỗ chấm 2 tấn 3kg = ……..tấn?
A. 2,300 tấn
B. 2,03 tấn
C. 2,003 tấn
D. 2003 tấn
- Câu 105 : Kết quả của phép tính: 98,156 : 4,63 là:
A. 21,2
B. 21,02
C. 21,002
D. 2,12
- Câu 106 : Kết quả của phép tính: 48 phút 15 giây : 5 là:
A. 9 phút 29 giây
B. 9 phút 39 giây
C. 9 phút 3 giây
D. 9 phút 93 giây
- Câu 107 : Lãi suất tiết kiệm là 0,75% trên một tháng. Một người gửi tiết kiệm 20.000.000 đồng thì sau một tháng số tiền cả gốc và lãi là……….. đồng.
A. 20.150.000 đồng
B. 20.050.000 đồng
C. 20.510.000 đồng
D. 20.051.000 đồng
- Câu 108 : Chữ số 3 trong số thập phân 98,235 có giá trị là:
A. 3
B.
C.
D.
- Câu 109 : Số thập phân 718,45 giảm đi bao nhiêu lần nếu ta dịch chuyển dấu phẩy sang trái một chữ số:
A. 2 lần
B. 10 lần
C. Không thay đổi
D. 100 lần
- Câu 110 : Số thích hợp để điền vào trong phép tính là:
A. 6
B. 7
C. 8
D. 9
- Câu 111 : Phân số viết dưới dạng tỉ số phần trăm là
A. 25%
B. 34%
C. 75%
D. 85%
- Câu 112 : Khoảng thời gian từ 7 giờ kém 15 phút đến 7 giờ 15 phút là:
A. 15 phút
B. 30 phút
C. 45 phút
D. 1 giờ
- Câu 113 : Biểu thức 6,72 + 3,4 x 2,5 có giá trị là:
A. 15,22
B. 25,3
C. 16,32
D. 20,4
- Câu 114 : Số dư của phép chia 27,16 : 25 = 1,08 là:
A. 1,6
B. 0,16
C. 16
D. 0,016
- Câu 115 : Cho biết của một số là 375. Vậy 80% của số đó là bao nhiêu?
A. 180
B. 625
C. 500
D. 550
- Câu 116 : Phân số 2/5 viết dưới dạng số thập phân là:
A. 2,5
B. 5,2
C. 0,4
D. 4,0
- Câu 117 : 5/8 = ......
A. 580
B. 508
C. 625
D. 652
- Câu 118 : Diện tích của hình thang ABCD là:
A. 13,2
C. 52,8
D. 5,28
- Câu 119 : Số bé nhất trong các số: 0,45 ; 0,445 ; 0,405 ; 0,41
A. 0,41
B. 0,45
C. 0,405
D. 0,445
- Câu 120 : Trong số thập phân 81,075 .Chữ số 5 có giá trị là:
A. 5
B.
C.
D.
- Câu 121 : 8 6= ………..
A. 86
B. 806
C. 8,06
D. 8,6
- Câu 122 : 11500 = ………....
A. 1,15
B. 1,015
C. 1,0015
D.11500
- Câu 123 : Một hình lập phương có cạnh 6cm. Vậy thể tích của hình đó là:
A. 216
B. 216
C. 216
D. 216
- Câu 124 : Chữ số 8 trong số 162,87 có giá trị là:
A. 8 trăm
B. 8 chục
C. 8 đơn vị
D. 8 phần mười
- Câu 125 : Hỗn số được viết dưới dạng phân số là
A.
B.
C.
D.
- Câu 126 : Số thích hợp để điền vào chỗ chấm để 5845g = …….kg là:
A. 58,4
B. 5,845
C. 584,5
D. 58,45
- Câu 127 : Các số: 4,5; 4,23; 4,505; 4,203 được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:
A. 4,23; 4,203; 4,5; 4,505
B. 4,5; 4,23; 4,505; 4,203
C. 4,203; 4,23; 4,5; 4,505
D. 4,505; 4,5; 4,23; 4,203
- Câu 128 : Khoảng thời gian từ lúc 9 giờ 10 phút đến 9 giờ 55 phút là:
A. 10 phút
B. 20 phút
C. 45 phút
D. 25 phút
- Câu 129 : Kết quả đúng của phép cộng: 926,83 + 549,67 là:
A. 1476,5
B. 14,765
C. 1,4765
D. 147,65
- Câu 130 : Kết quả đúng của phép trừ: 7,284 – 5,596 là:
A. 1,688
B. 168,8
C. 16,88
D. 168
- Câu 131 : Kết quả đúng của phép nhân: 3,25 x 6,9 là:
A. 22,1
B. 22,425
C. 224,25
D. 2242,5
- Câu 132 : Kết quả đúng của phép chia: 912,8 : 28 là:
A. 3,26
B. 3,2
C. 32,6
D. 6,3
- Câu 133 : Chữ số 2 trong số nào sau đây có giá trị là ?
A. 42,54
B. 126,7
C. 205,41
D. 65,42
- Câu 134 : Hỗn số viết dưới dạng số thập phân là :
A. 2,35
B. 2,6
C. 23,5
D. 2,06
- Câu 135 : Một ô tô đi quãng đường AB mất 2 giờ 30 phút với vận tốc 50 km/ giờ. Độ dài quãng đường AB là:
A. 125 km
B. 100 km
C. 115 km
D. 1150 km
- Câu 136 : Diện tích hình tròn có bán kính 3 dm là:
A. 9,42
B. 28,26 dm
C. 18,84
D. 28,26
- Câu 137 : Các số 2,581; 2,85 ; 8,52; 28,5 xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là:
A. 28,5 ; 8,52 ; 2,85 ; 2,581.
B. 8,52 ; 2,85 ; 2,581; 28,5
C. 2,85 ; 28,5 ; 8,52 ; 2,581
D. 2,581; 2,85; 8,52; 28,5
- Câu 138 : Chữ số 9 trong số thập phân 17,209 thuộc hàng nào?
A. Hàng nghìn
B. Hàng phần mười
C. Hàng phần trăm
D. Hàng phần nghìn
- Câu 139 : Giá một chiếc áo sơ mi là 150 000 đ. Nhân dịp nghỉ lễ cửa hàng giảm đi 20 %. Vậy cửa hàng đã giảm đi số tiền là:
A. 20 000đ
B. 30 000 đ
C. 40 000 đ
D. 50 000 đ
- Câu 140 : Chữ số 3 trong số 382,53 có giá trị là:
A. 3 đơn vị.
B. 3 phần trăm.
C. 3 chục
D. 3 phần mười
- Câu 141 : Hỗn số được viết dưới dạng phân số là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 142 : 5840g = … Kg ? Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 58,4kg .
B. 5,84kg .
C. 0,584kg
D. 0,0584kg
- Câu 143 : 25% của một số là 75 vậy số đó là:
A. 18,75
B. 25,100
C. 300
D. 75
- Câu 144 : Khoảng thời gian từ lúc 8 giờ kém 15 phút đến 8 giờ 30 phút là:
A. 15 phút.
B. 20 phút.
C. 35 phút.
D. 45 phút.
- Câu 145 : Một trường tiểu học có 260 học sinh nam và 320 học sinh nữ. Hỏi số học sinh nam bằng bao nhiêu phần trăm số học sinh nữ ?
A. 0,81%;
B. 81,25%;
C. 8125%;
D. 12,30%.
- Câu 146 : Hình lập phương có cạnh là 4m. Vậy thể tích hình đó là:
A. 64 ;
B. 16 ;
C. 12 ;
D. 96 .
- Câu 147 : Kết quả của phép trừ: 35,2 – 30,12 là:
A. 0,12
B. 5,80
C. 5,08
D. 0,08
- Câu 148 : Viết các số 4,5 ; 4,25 ; 4,52 ; 4,205 theo thứ tự từ bé đến lớn:
A. 4,5 ; 4,25 ; 4,52 ; 4,205
B. 4,5 ; 4,205 ; 4,25 ; 4,52;
C. 4,25 ; 4,205; 4,52; 4,5
D. 4,205; 4,25 ; 4,5 ; 4,52
- Câu 149 : Cho hình tam giác có cạnh đáy dài 4cm, chiều cao 2,5 cm.
A. 5 ;
B. 10 ;
C. 13 ;
D. 6,5
- Câu 150 : Số thập phân gồm 3 đơn vị và 7 phần mười đơn vị được viết là:
A. 3,07 ;
B. 3,7
C. 37,10 ;
D. 30,7
- Câu 151 : 237,5 = ....... :
A. 23,75
B. 2,0375
C. 2,375
D. 23750
- Câu 152 : 6 giờ 30 phút – 4 giờ 45 phút = ....
A. 1 giờ 45 phút ;
B. 2 giờ 45 phút ;
C. 1 giờ 15 phút;
D. 1 giờ 75 phút.
- Câu 153 : Trong các số thập phân 85,902 chữ số 2 thuộc hàng nào ?
A. Hàng chục
B. Hàng trăm
C. Hàng phần nghìn
D. Hàng phần trăm
- Câu 154 : Tỉ số phần trăm của 25 và 40 là:
A. 625%
B. 62,5%
C.
D. 0,625
- Câu 155 : Số học sinh nữ của trường Tiểu học là 200 em chiếm 40% số học sinh toàn trường. Hỏi trường Tiểu học có tất cả bao nhiêu học sinh ?
A. 500
B. 400
C. 300
D. 700
- Câu 156 : Phân số viết dưới dạng số thập phân là:
A. 2,5
B. 4
C. 0,4
D. 0,04
- Câu 157 : Một hình lập phương có cạnh 5cm . Thể tích của hình lập phương đó là:
A. 125
B. 105
C. 115
D. 135
- Câu 158 : Một ô tô khởi hành từ huyện A lúc 6 giờ 15 phút và đến huyện B lúc 8 giờ 45 phút. Biết vận tốc của ô tô là 30 km/giờ. Tính quãng đường từ huyện A đến huyện B ?
A. 70 km
B. 72 km
C. 75 km
D. 85 km
- Câu 159 : Chữ số 9 trong số thập phân 84,391 có giá trị là
A. 9
B.
C.
D.
- Câu 160 : 25% của 600kg là:
A. 120kg
B. 150kg
C. 180kg
D. 200kg
- Câu 161 : Tìm Y:
A . 3,35
B. 3,05
C . 3,5
D . 335
- Câu 162 : Diện tích hình tam giác có độ dài đáy 35dm,chiều cao 15dm là:
A. 262,5
B. 26,25
C. 2,625
D. 2625
- Câu 163 : Thể tích hình hộp chữ nhật có chiều dài 8cm, chiều rộng 6cm và chiều cao 7cm là:
A. 98
B. 336cm
C. 336
D. 336
- Câu 164 : Giá trị của biểu thức 165,5 : (4,25 + 5,75) – 10,5 là:
A. 6,5
B. 6,05
C. 7,05
D. 5,05
- Câu 165 : Một người đi xe đạp từ A lúc 6 giờ với vận tốc 13km/giờ và đến B lúc 9 giờ. Quãng đường AB dài là:
A. 33km
B. 36km
C. 39km
D. 42km
- Câu 166 : Chữ số 4 trong số thập phân 18,524 thuộc hàng nào:
A. Hàng đơn vị
B. Hàng phần mười
C. Hàng phần trăm
D. Hàng phần nghìn
- Câu 167 : Số thập phân 6,58 bằng số thập phân nào dưới đây:
A. 6,508
B. 6,058
C. 6,580
D. 6,0058
- Câu 168 : Tỉ số phần trăm của hai số 2,8 và 80 là:
A. 3,5 %
B. 50%
C. 2,8%
- Câu 169 : Tích của và là :
A.
B.
C.
D.
- Câu 170 : Khoảngthời gian từ lúc 7 giờ kém 10 phút đến lúc 7 giờ 30 phút là :
A. 10 phút
B . 20 phút
C. 30 phút
D. 40 phút
- Câu 171 : Hình lập phương có cạnh 5cm thể tích của hình lập phương là:
A. 125
B. 25
C. 225
- Câu 172 : Chữ số 5 trong số 162,57 chỉ hàng:
A. 5 đơn vị
B. 5 phần trăm
C. 5 chục
D. 5 phần mười
- Câu 173 : Số thích hợp vào chỗ chấm: 2 564 = ………… là:
A. 2,000564
B. 2,00564
C. 2,0564
D. 2,564
- Câu 174 : Kết quả của phép tính: 10 giờ 15 phút - 5 giờ 30 phút là:
A. 5 giờ 15 phút
B. 5 giờ 45 phút
C. 4 giờ 45 phút
D. 4 giờ 15 phút
- Câu 175 : Khoảng thời gian từ lúc 9 giờ kém 10 phút đến 10 giờ kém 10 phút là:
A. 10 phút
B. 45phút
C. 30 phút
D. 60 phút
- Câu 176 : Một huyện có 320ha đất trồng cây cà phê và 480ha đất trồng cây cao su. Hỏi diện tích đất trồng cây cao su bằng bao nhiêu phần trăm diện tích đất trồng cây cà phê?
A. 150%
B. 15%
C. 1500%
D. 105%
- Câu 177 : 3 giờ 15 phút – 2 giờ 12 phút =…
A. 1 giờ 25 phút
B. 1 giờ 3 phút
C. 5 giờ 27 phút
D. 5 giờ 3 phút
- Câu 178 : 1,5 + 1,5 ×3 : 2×2×2 =…….. Số cần điền vào đê có kết quả đúng là:
A. 1,125
B. 10,5
C. 72
D. 12
- Câu 179 : Một người đi xe máy hết 80 km trong 150 phút. Hỏi vận tốc của xe máy là bao nhiêu km/ giờ?
A. 16 km/giờ
B. 40km/giờ
C. 32km/giờ
D. 50km/giờ.
- Câu 180 : Hai máy bơm sẽ hút hết nước trong hồ trong 1 giờ 40 phút. Hỏi nếu dùng bốn máy bơm như thế sẽ hút hết nước của hồ đó trong bao lâu?
A. 1 giờ 20 phút
B. 40 phút
C. 50 phút
D. 60 phút
- Câu 181 : Hình lập phương cạnh 4cm sẽ có diện tích xung quanh là bao nhiêu?
A. 4
B. 16
C. 64
D. 96
- Câu 182 : Hình tròn có đường kính 3cm có diện tích là bao nhiêu?
A. 18,84
B. 28,26
C. 18,48
D. 7,065
- Câu 183 : Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 3m 4cm = ……..m là:
A. 34
B.304
C.3,4
D.3,04
- Câu 184 : Năm 1010 thuộc thế kỉ thứ mấy?
A.9
B.10
C.11
D.12
- Câu 185 : Số thích hợp để điền vào chỗ chấm của 7tạ 5kg = ……kg
A.7,5
B.7,05
C.705
D.750
- Câu 186 : Số thích hợp để điền vào chỗ chấm của 0,4=……
A.4
B.400
C.40
D.4000
- Câu 187 : Số thích hợp để điền vào chỗ chấm của 3 giờ 6phút = ……phút
A.186
B.36
C.306
D.126
- Câu 188 : 25% của 2000km là:
A.200km
B.250km
C.5000km
D.500km
- Câu 189 : Tính tỉ số phần trăm của 24 và 32 là:
A. 75%
B. 76%
C. 47%
D. 63%
- Câu 190 : Chữ số 8 trong số 26,308 thuộc hàng nào?
A. Hàng phần nghìn
B. Hàng đơn vị
- Câu 191 : Phân số viết dưới dạng số thập phân là:
A. 2,5
B. 0,4
- Câu 192 : 5 27 = … m3
A.5,27
B.5,027
- Câu 193 : 3giờ 24 phút = … giờ
A. 3,4
B. 3,24
- Câu 194 : Diện tích toàn phần của hình lập phương có cạnh là 2cm:
A. 24
B. 16
- Câu 195 : Một người đi xe máy trên quãng đường dài 105 km mất 2 giờ 30 phút .Vận tốc của người đi xe máy là:
A.262,5km /giờ
B.42km/giờ
- Câu 196 : Hỗn số được viết dưới dạng số thập phân là:
A. 2,3
B. 2,4
C. 2,75
D. 2,34
- Câu 197 : Phân số được viết dưới dạng phân số thập phân là :
A.
B.
C. 0,25
D. 0,5
- Câu 198 : Kết quả của phép cộng : 167,75 + 132,21= ?
A.172,835
B. 299,96
C.170,075
D.172,642
- Câu 199 : Từ 9 giờ kém 10 phút đến 9 giờ 30 phút có:
A. 10 phút
B. 20 phút
C. 30 phút
D. 40 phút
- Câu 200 : Biết 50% của một số là 45, vậy của số đó là:
A. 10
B. 9
C. 18
D. 90
- Câu 201 : Số thập phân thích hợp điền vào chỗ trông 265 = …………. là.
A. 20,65
B. 2,065
C. 2,0065
D. 2865
- Câu 202 : Một hình lập phương có cạnh 5cm thể tích của hình lập phương đó là
A. 125
B. 105
C. 115
D. 135
- Câu 203 : Tìm số mà 20% của nó bằng 112
A. 560
B. 460
C. 580
D. 350
- Câu 204 : 7% của 250 là:
A. 17
B. 17,5
C. 18
D. 18,5
- Câu 205 : 3giờ = .............. Phút?
A. 235 phút
B. 195 phút
C. 215 phút
D. 225 phút
- Câu 206 : 18,5 ha = .........
A. 18500
B. 185000
C. 1850
D. 185
- Câu 207 : Kết quả của phép chia 912,8 : 28 là:
A. 0,326
B. 3,26
C. 32,6
D. 326
- Câu 208 : Một huyện có 320 ha đất trồng cây cà phê và 480 ha đất trồng cây cao su. Hỏi diện tích đất trồng cao su bằng bao nhiêu phần trăm đất trồng cây cà phê ?
A. 15%
B. 150%
C. 66,66%
D. 60%
- Câu 209 : Một bể nước dạng hình hộp chữ nhật có các kích thước đo ở trong lòng bể là: chiều dài 4m, chiều rộng 3m và chiều cao 2,5m. Biết rằng 80% thể tích của bể đang chứa nước. Hỏi trong bể có bao nhiêu lít nước?( 1lít = 1)
A. 24 lít
B. 240 lít
C. 2400 lít
D. 24000 lít
- Câu 210 : Chọn ý đúng:
A. 9,34
B. 934
C. 93,4
D. 93400
- Câu 211 : Chu vi của hình sau là:
A. 19,99 cm
B. 30,98 cm
C. 20,99 cm
D. 26,99 cm
- Câu 212 : Thể tích của một khối gỗ hình lập phương có cạnh 2 cm là:
A. 4 dm
B. 4
C. 8
D.
- Câu 213 : Một lớp học có 12 nữ và18 nam. Tỉ số phần trăm của số học sinh nam và số học sinh cả lớp là
A. 18 %
B. 30 %
C. 40 %
D. 60%
- Câu 214 : Chữ số 7 trong số 182,075 có giá trị là:
A.
B.
C.
D. 7
- Câu 215 : Số thích hợp viết vào chỗ chấm trong biểu thức 805= …………….ha là:
A. 8,05
B. 0,805
C. 0,0805
D. 8,005
- Câu 216 : Chu vi của hình tròn là 6.28 cm. Vậy diện tích của hình tròn là:
A. 3,14
B. 31,4
C. 314
D. 3140
- Câu 217 : Từ 9 giờ kém 20 phút đến 9 giờ 20 phút có:
A. 0 phút
B. 20phút
C. 30 phút
D. 40 phút
- Câu 218 : Chữ số 9 trong số thập phân 24,139 có giá trị là:
A. 9
B.
C.
D.
- Câu 219 : Số chia hết cho cả 2, 5 và 9 là:
A. 1370
B. 2576
C. 85324
D. 6030
- Câu 220 : Một đội bóng rổ đã thi đấu 20 trận, thắng 12 trận, như thế tỉ số phần trăm trận thắng của đội bóng đó là?
A. 12%
B. 32%
C. 60%
D. 75%
- Câu 221 : Đặt tính rồi tính
- Câu 222 : Một ô tô đi từ tỉnh A lúc 7 giờ 30 phút và đến tỉnh B lúc 10 giờ 45 phút. Ô tô đi với vận tốc 48km/giờ và nghỉ dọc đường 15 phút. Tính quãng đường từ tỉnh A đến tỉnh B.
- Câu 223 : Điền dấu >,<,= vào chỗ chấm:
- Câu 224 : Điền dấu >,<,= vào chỗ chấm:
- Câu 225 : Tìm các giá trị của x sao cho x là số tự nhiên và 12,65 < x < 16,101
- Câu 226 : Đúng ghi Đ, sai ghi S
- Câu 227 : Nối 2 cột sau để được ý đúng:
- Câu 228 : Hình tròn tâm O có chu vi là 21,98 cm. Tính diện tích của hình tròn đó.
- Câu 229 : Một người đi xe đạp từ B đến C với vận tốc 12 km/ giờ. Cùng lúc đó một người đi xe máy từ A cách B là 48 km với vận tốc 36 km/giờ đuổi theo xe đạp. Hỏi :
- Câu 230 : Tìm số các số tự nhiên có 4 chữ số chia hết cho 4
- Câu 231 : Đặt tính và tính
- Câu 232 : Đặt tính và tính
- Câu 233 : Tìm y, biết:
- Câu 234 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
- Câu 235 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
- Câu 236 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm
- Câu 237 : Một tấm bìa hình tròn có bán kính 2,5cm thì chu vi tấm bìa đó là bao nhiêu mét?
- Câu 238 : Quãng đường AB dài 184km. Hai ô tô xuất phát từ A và B cùng một lúc và đi ngược chiều nhau, sau 1giờ 36 phút chúng gặp nhau. Biết rằng vận tốc của ô tô đi từ A hơn vận tốc của ô tô đi từ B là 15km/giờ, tính vận tốc của ô tô đi từ A?
- Câu 239 : Tính bằng cách thuận tiện:
- Câu 240 : Tỉ số phần trăm của 2 và 5 là:
- Câu 241 : Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm:
- Câu 242 : Đặt tính rồi thực hiện phép tính:
- Câu 243 : Đặt tính rồi thực hiện phaép tính:
- Câu 244 : Một ô tô đi từ tỉnh A lúc 7 giờ 15 phút đến tỉnh B lúc 10 giờ 55 phút. Giữa đường ô tô nghỉ mất 25 phút. Vận tốc của ô tô là 40km/h. Tính quãng đường từ tỉnh A đến tỉnh B.
- Câu 245 : Tìm x:
- Câu 246 : Điền số ?
- Câu 247 : Điền số?
- Câu 248 : Giải bài toán theo tóm tắt sau:
- Câu 249 : Tìm y, biết:
- Câu 250 : Một người đi xe máy khởi hành từ A lúc 8 giờ 30 phút và đến B lúc 9 giờ 30 phút. Quãng đường AB dài 60km. Hãy tính vận tốc trung bình của xe máy với đơn vị đo là km/giờ?
- Câu 251 : Một thửa ruộng hình chữ nhật có dài 120m, chiều rộng bằng 90m. Người ta trồng lúa trên thửa ruộng đó, trung bình cứ 100 thu được 15kg thóc. Tính:
- Câu 252 : Một thửa ruộng hình chữ nhật có dài 120m, chiều rộng bằng 90m. Người ta trồng lúa trên thửa ruộng đó, trung bình cứ 100 thu được 15kg thóc. Tính:
- Câu 253 : Một ô tô đi được quãng đường 315000 m với vận tốc 70km/giờ . Tính thời gian ô tô đi quãng đường đó?
- Câu 254 : Tìm y, biết:
- Câu 255 : Một thửa ruộng hình chữ nhật có dài 120m, chiều rộng bằng 90m. Người ta trồng lúa trên thửa ruộng đó, trung bình cứ 100 thu được 15kg thóc. Tính:
- Câu 256 : Một thửa ruộng hình chữ nhật có dài 120m, chiều rộng bằng 90m. Người ta trồng lúa trên thửa ruộng đó, trung bình cứ 100 thu được 15kg thóc. Tính:
- Câu 257 : Một người đi xe đạp từ A đến B với vận tốc 12 km/ giờ. Sau 3 giờ một xe máy cũng đi từ A đến B với vận tốc 36 km/ giờ. Hỏi kể từ lúc xe máy bắt đầu đi, sau bao lâu xe máy đuổi kịp xe đạp?
- Câu 258 : Tính tổng của các dãy số sau:
- Câu 259 : Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống
- Câu 260 : Nối số đo ở cột A với kết quả thích hợp ở cột B:
- Câu 261 : Biểu đồ dưới đây cho biết tỉ số phần trăm của kết quả điều tra về ý thích chơi thể thao của 600 học sinh
- Câu 262 : Tính giá trị biểu thức bằng cách thuận tiện:
- Câu 263 : Lúc 7giờ 30 phút, một người đi xe máy từ TP.HCM đến Vũng Tàu cách nhau 110 km với vận tốc 40 km/giờ. Cùng lúc đó một ô tô đi từ Vũng Tàu về TP.HCM với vận tốc 60km/giờ.
- Câu 264 : Trong một tiết học Mĩ thuật, giáo viên yêu cầu học sinh trang trí một tấm bìa hình vuông có cạnh 20cm (như hình vẽ). Em hãy tính diện tích phần đã tô màu của tấm bìa đó?
- Câu 265 : Tính:
- Câu 266 : Một hình vuông có chu vi là 48 cm. Tính diện tích hình vuông ấy?
- Câu 267 : Lớp em có 14 học sinh nữ và 21 học sinh nam. Hỏi số học sinh nữ chiếm bao nhiêu phần trăm số học sinh cả lớp ?
- Câu 268 : Một bể nước dạng hình hộp chữ nhật có kích thước trong lòng bể là : chiều dài 2,5 m , chiều rộng 2m, chiều cao 1,5 m. Khi bể không có nước người ta mở vòi nước cho chảy vào bể mỗi giờ được 1,5. Hỏi sau mấy giờ bể nước sẽ đầy ?
- Câu 269 : Một xe máy đi từ Quế Phong đến Nghi Lộc với vận tốc 35 km/giờ. Cùng lúc đó có một xe ô tô đi từ Nghi Lộc về Quế Phong với vận tốc 45 km/giờ. Biết khoảng cách giữa hai thành phố là 160 km. Hỏi:
- Câu 270 : Lúc 7 giờ 30 phút một người đi xe máy khởi hành tại A với vận tốc là 45 km/giờ. Sau 3 giờ một ô tô cũng bắt đầu từ A đuổi theo xe máy với vận tốc 60km/giờ.
- Câu 271 : Tìm x
- Câu 272 : Một hình vuông có chu vi là 48 cm. Tính diện tích hình vuông?
- Câu 273 : Lớp 5A có 14 học sinh nữ và 21 học sinh nam. Hỏi số học sinh nữ chiếm bao nhiêu phần trăm số học sinh cả lớp ?
- Câu 274 : Một mảnh vườn hình chữ nhật có chu vi 160m, chiều rộng 30m. Người ta trồng rau trên mảnh vườn đó, trung bình cứ thì thu hoạch được 15kg rau. Hỏi cả mảnh vườn đó người ta thu hoạch được bao nhiêu ki-lô-gam rau?
- Câu 275 : Một xe máy đi từ thành phố A đến thành phố B với vận tốc 35 km/giờ. Cùng lúc đó có một xe ô tô đi từ thành phố B về thành phố A với vận tốc 45 km/giờ. Biết khoảng cách giữa hai thành phố là 160 km. Hỏi sau mấy giờ xe máy và ô tô gặp nhau ?
- Câu 276 : Một ô tô khởi hành từ Ninh Bình lúc 7 giờ 30 phút và đến Hà Nội lúc 9 giờ với vận tốc 63 km/giờ. Hỏi quãng đường từ Ninh Bình đến Hà Nội dài bao nhiêu ki-lô-mét?
- Câu 277 : Đặt tính rồi tính.
- Câu 278 : Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm.
- Câu 279 : Một người đi xe máy từ A lúc 8 giờ 15 phút và đến B lúc 10 giờ với vận tốc 36 km/giờ. Trên đường đi, người đó đã nghỉ hết 15 phút. Hỏi đoạn đường từ A đến B dài bao nhiêu ki - lô - mét?
- Câu 280 : Thể tích hình lập phương sẽ tăng bao nhiêu phần trăm, nếu mỗi cạnh của nó tăng 10%
- Câu 281 : Tính bằng cách thuận tiện nhất:
- Câu 282 : Một xe máy đi từ lúc 7 giờ 30 phút đến 12 giờ với vận tốc 42,5 km/giờ. Tính quãng đường xe máy đó đi được ?
- Câu 283 : Bác Hải có 15.000.000 đồng tiền đem gửi ngân hàng với lãi xuất 0,65%/tháng. Hỏi sau một tháng bác Hải lĩnh về cả gốc và lãi bao nhiêu tiền?
- Câu 284 : Một hình tam giác có đáy dài 24,6 dm. Nếu kéo dài đáy thêm 2,6 dm thì diện tích tam giác tăng thêm 13,26. Tính diện tích hình tam giác đó?
- Câu 285 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
- Câu 286 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
- Câu 287 : Tìm x :
- Câu 288 : Một thửa ruộng hình thang có trung bình cộng 2 đáy là 64m. Diện tích thửa ruộng đó bằng diện tích một mảnh đất hình vuông cạnh dài 32m.
- Câu 289 : Một thửa ruộng hình thang có trung bình cộng 2 đáy là 64m. Diện tích thửa ruộng đó bằng diện tích một mảnh đất hình vuông cạnh dài 32m.
- Câu 290 : Tìm hai số tự nhiên biết số lớn chia cho số bé được thương là 4 dư 19 và biết hiệu hai số đó bằng 133.
- Câu 291 : Điền số thích hợp vào ô trống.
- Câu 292 : Điền số thích hợp vào ô trống
- Câu 293 : Tìm X
- Câu 294 : Lớp 5A dự định trồng 180 cây, đến nay đã trồng được 45% số cây. Tìm số cây lớp 5A đã trồng?
- Câu 295 : Một người đi xe máy trong 3 giờ được 105 km. Tính vận tốc của người đi xe máy?
- Câu 296 : Lớp 5A có 30 học sinh. Thi cuối học kỳ I có 40 % số học sinh cả lớp đạt điểm khá. Có 9 học sinh đạt điểm giỏi.
- Câu 297 : Một thửa ruộng hình chữ nhật có chu vi 122,2 m, chiều rộng kém chiều dài 3,9 m. Thửa ruộng đó cấy lúa vụ mùa vừa thu hoạch mỗi ha thu được 60 kg thóc. Hỏi thửa ruộng đó thu được bao nhiêu kilôgam thóc?
- Câu 298 : Đúng điền Đ, sai điền S vào ô trống.
- Câu 299 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
- Câu 300 : Đặt tính và tính.
- Câu 301 : Đặt tính và tính
- Câu 302 : Đặt tính và tính:
- Câu 303 : Quãng đường AB dài 180 km. Lúc 7 giờ 30 phút, một ô tô đi từ A đến B với vận tốc 54 km/giờ, cùng lúc đó một xe máy đi từ B đến A với vận tốc 36 km/giờ. Hỏi:
- Câu 304 : Một xưởng may đã dùng hết 350m vải để may quần áo, trong đó số vải may quần chiếm 60%. Hỏi số vải may áo là bao nhiêu mét?
- Câu 305 : Người ta dùng một loại gạch men hình vuông để lát nền căn phòng hình chữ nhật có chiều dài 8m và chiều rộng 6dm. Hỏi phải cần bao nhiêu tiền mua gạch để lát kín căn phòng đó, biết rằng 1 gạch là 195.000 đồng ? (Phần mạch vữa không đáng kể)
- Câu 306 : Một bể nước dạng hình hộp chữ nhật có các kích thước đo trong lòng bể là: chiều dài 8m, chiều rộng 4m, chiều cao 3m. Biết rằng thể tích bể có chứa nước. Tính thể tích nước chứa trong bể?
- Câu 307 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
- Câu 308 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
- Câu 309 : Thùng to có 46,6l dầu, thùng bé có 13,4l dầu. Số dầu đó được chứa vào các chai như nhau, mỗi chai chứa 0,75l. Hỏi có tất cả bao nhiêu chai dầu?
- Câu 310 : Một ca nô đi từ A lúc 6 giờ 30 phút, đến B lúc 7 giờ 45 phút và đi với vận tốc 24 km/giờ. Tính quãng đường ca nô đi được.
- Câu 311 : Một thửa ruộng hình thang có độ dài hai đáy lần lượt là 36m và 28m, chiều cao của thửa ruộng bằng trung bình cộng hai đáy. Trên thửa ruộng đó cứ 10 người ta thu hoạch được 60kg ngô. Hỏi trên thửa ruộng đó người ta thu hoạch được bao nhiêu tấn ngô?
- Câu 312 : Lớp em có 35 bạn, số bạn nữ là 14 bạn. Vây tỉ số phần trăm số học sinh nữ chiếm là:
- Câu 313 : Viết vào chỗ chấm thích hợp: Lớp em có 40 học sinh. Sau khi kiểm tra thì số học sinh đến trường được cho trên biểu đồ dưới đây:
- Câu 314 : Một của hàng định giá bán một chiếc mũ là 50 000 đồng. Nhân dịp ngày lễ của hàng hạ giá 10%. Hỏi sau khi giảm giá 10%, giá của chiếc mũ là bao nhiêu tiền ?
- Câu 315 : Tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần và thể tích hình lập phương có cạnh là 2,5dm.
- Câu 316 : Bể nuôi cá cảnh của bố em có dạng hình hộp chữ nhật, lòng bể chiều dài đo được 2,5m; chiều rộng 1,5 m và chiều cao là 10 dm.
- Câu 317 : Lớp 5A dự định sẽ trồng 180 cây, đến nay đã trồng 45% số cây. Hỏi theo dự định, lớp 5A còn phải trồng bao nhiêu cây nữa?
- Câu 318 : Một ô tô đi từ A lúc 7 giờ đến B lúc 11 giờ 45 phút. Ô tô đi với vận tốc 48 km/ giờ và nghỉ dọc đường mất 15 phút.Tính quãng đường AB.
- Câu 319 : Tìm x , biết :
- Câu 320 : Tính giá trị của biểu thức
- Câu 321 : Một người đi xe máy khởi hành từ A lúc 7 giờ 30 phút và đến B lúc 9 giờ 30 phút. Quãng đường AB dài 90km. Hãy tính vận tốc của xe máy với đơn vị đo là km/giờ?
- Câu 322 : Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 120m, chiều rộng 90m. Người ta trồng lúa trên thửa ruộng đó, trung bình cứ 100 thu được 65kg thóc. Hỏi trên cả thửa ruộng đó, người ta thu hoạch được bao nhiêu tạ thóc?
- Câu 323 : Đúng ghi Đ, sai ghi S:
- Câu 324 : Đúng ghi Đ, sai ghi S:
- Câu 325 : Một bể nước dạng hình hộp chữ nhật có kích thước trong lòng bể là chiều dài 4m, chiều rộng 2m và chiều cao 1,5 m.
- Câu 326 : Một đơn vị thanh niên xung phong chuẩn bị một số gạo đủ cho 90 người ăn trong 30 ngày. Sau 10 ngày, đơn vị nhận thêm 10 người nữa. Hỏi số gạo còn lại đó đơn vị sẽ đủ ăn trong bao nhiêu ngày.
- Câu 327 : Điền dấu >,<,= vào chỗ chấm:
- Câu 328 : Đúng ghi Đ, sai ghi S
- Câu 329 : Nối phép tính với kết quả đúng:
- Câu 330 : Tìm x, biết:
- Câu 331 : Hình tam giác có đáy là 14, 6 cm, chiều cao 12 cm. Tính diện tích hình tam giác đó .
- Câu 332 : Cùng lúc 7 giờ một xe tải đi từ tỉnh A đến tỉnh B với vận tốc 40 km/ giờ và một xe con đi từ B về A với vận tốc 45 km/giờ. Quãng đường AB dài 212,5 km. Hỏi:
- Câu 333 : Thực hiện phép cộng một số tự nhiên với một số thập phân được 168,6. Khi cộng hai số đó, bạn Hiền đã quên dấu phẩy ở số thập phân nên đã đặt tính như cộng hai số tự nhiên và được kết quả là 579. Tìm hai số đó.
- Câu 334 : Tìm x, biết: a) 34,8 : x = 7,2 + 2,8
- Câu 335 : Tìm x, biết:
- Câu 336 : Một ô tô đi từ tỉnh A lúc 6 giờ và đến tỉnh B lúc 10 giờ 45 phút. Ô tô đi với vận tốc 48 km/giờ và nghỉ dọc đường mất 15 phút. Tính độ dài quãng đường từ tỉnh A đến tỉnh B.
- Câu 337 : Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 120m, chiều rộng 90m.
- Câu 338 : Viết số thích hợp vào chỗ trống
- Câu 339 : Tìm x
- Câu 340 : Tính nhanh biểu thức sau
- Câu 341 : Cho hình chữ nhật ABCD. Biết AB = 20 cm, BC = 12 cm.
- Câu 342 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm (...)
- Câu 343 : Một thửa ruộng hình thang có đáy lớn là 28m, đáy bé 18m và chiều cao hơn đáy bé 7m. Người ta cấy lúa trên thửa ruộng đó, cứ 100 thu hoạch được 62 kg thóc. Tính số ki-lô-gam thóc thu được trên thửa ruộng đó?
- Câu 344 : Tính bằng cách thuận tiện
- Câu 345 : Tìm x : a) x – 2,751 = 6,3 x 2,4
- Câu 346 : Quãng đường AB dài 114 km .Lúc 8 giờ 20 phút một người đi xe đạp từ A về B với vận tốc 12 km/giờ .Cùng lúc đó một người đi xe máy từ B về A với vận tốc 45 km/giờ . Hỏi:
- Câu 347 : Tìm y, biết:
- Câu 348 : Tìm y, biết:
- Câu 349 : Một người đi xe máy khởi hành từ A lúc 8 giờ 30 phút và đến B lúc 10 giờ. Quãng đường AB dài 90km. Hãy tính vận tốc trung bình của xe máy với đơn vị đo là km/giờ ?
- Câu 350 : Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 120m, chiều rộng bằng 90m. Người ta trồng lúa trên thửa ruộng đó, trung bình cứ 100 thu được 15kg thóc. Tính:
- Câu 351 : Tìm 4 số tự nhiên liên tiếp có tích bằng 24 024
- Câu 352 : Điền dấu ( >; <; =) thích hợp vào chỗ chấm:
- Câu 353 : Tìm x , biết
- Câu 354 : Tìm x , biết:
- Câu 355 : Người ta dùng tôn để làm một chiếc thùng dạng hình lập phương có nắp, chiều cao của thùng là 1,2m. Tính diện tích tôn cần dùng để làm thùng biết mép hàn không đáng kể.
- Câu 356 : Một xe máy đi từ A đến B với vận tốc 30 km/ giờ trong thời gian là 1 giờ 30 phút.
- Câu 357 : Tìm y biết:
- Câu 358 : Một ca nô đi từ A đến B với vận tốc 14km/giờ. Ca nô khởi hành lúc 8 giờ 15 phút và đến B lúc 12 giờ. Tính độ dài quãng đường AB?
- Câu 359 : Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng 4cm và một hình tròn tâm O có đường kính bằng cạnh hình vuông. Hãy tính diện tích phần gạch chéo?
- Câu 360 : Tìm x biết
- Câu 361 : Cho dãy số: 3; 18; 48; 93; 153; …..
- Câu 362 : Cho dãy số: 3; 18; 48; 93; 153; …..
- Câu 363 : Một người đi xe máy từ tỉnh A và một người đi xe đạp từ tỉnh B. Hai tỉnh cách nhau 80km. Nếu họ đi gặp nhau thì mất 2 giờ. Nếu họ đi cùng chiều thì xe máy đuổi kịp người đi xe đạp sau 4 giờ. Tính vận tốc của mỗi người. Biết rằng họ cùng khởi hành một lúc.
- Câu 364 : Một thửa ruộng hình thang ABCD có đáy lớn CD bằng 120 m, đáy bé AB bằng đáy lớn. Đáy bé dài hơn chiều cao 5 m. Trung bình cứ 100 thu hoạch được 64,5 kg thóc. Tính số ki lô gam thóc thu hoạc được trên thửa ruộng đó.
- Câu 365 : Đúng ghi Đ, sai ghi S tương ứng với công sau:
- Câu 366 : Nối cột A với kết quả phép tính ở cột B sao cho phù hợp:
- Câu 367 : Đặt tính rồi tính:
- Câu 368 : Một người đi xe máy khởi hành từ A lúc 8 giờ 15 phút và đến B lúc 9 giờ 45 phút. Biết quãng đường AB dài 60km. Em hãy tính vận tốc của xe máy đó với đơn vị đo là km/giờ ?
- Câu 369 : Một mảnh đất hình thang có đáy bé 150m, đáy lớn 160m và chiều cao bằng đáy lớn. Tính diện tích của mảnh đất đó ?
- Câu 370 : Một cái bể hình hộp chữ nhật có chiều dài 2,5m, chiều rộng 1,8m, chiều cao bằng chiều rộng, bể chứa đầy nước. Những ngày nắng, nước bị bốc hơi hết 12,5 % lượng nước trong bể. Hỏi trong bể còn bao nhiêu lít nước?
- Câu 371 : Một mảnh đất hình thang có đáy bé 6,4m , đáy lớn 10,5m nếu kéo dài đáy lớn thêm 3,5m thì diện tích hình thang sẽ tăng thêm 14 . Tính diện tích hình thang ban đầu.
- Câu 372 : Viết số thập phân vào chổ chấm
- Câu 373 : Viết tiếp vào chỗ chấm để được câu trả lời đúng :
- Câu 374 : Một ô tô và một xe máy khởi hành cùng một lúc và đi ngược chiều nhau. Ô tô đi từ A với vận tốc 50 km/giờ, xe máy đi từ B với vận tốc 36 km/giờ.
- Câu 375 : Nối số ở cột A với đọc số ở cột B sao cho phù hợp.
- Câu 376 : Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống của các câu sau
- Câu 377 : Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống của các câu sau
- Câu 378 : Điền vào chỗ trống :
- Câu 379 : Điền vào chỗ trống :
- Câu 380 : Nối số ở cột A với kết quả cột B sao cho phù hợp
- Câu 381 : Một khu đất hình chữ nhật có chiều dài 90m, chiều rộng bằng chiều dài . Biết rằng người ta dùng 25 % diện tích để làm nhà kho. Tính:
- Câu 382 : Tìm y, biết:
- Câu 383 : Một chai đựng đầy nước mắm cân nặng 1 kg. Nếu đổ bớt đi số nước mắm thì chai nước mắm chỉ còn lại 840g. Hỏi chai không đựng nước cân nặng bao nhiêu gam ?
- Câu 384 : Một người đi bộ ra đi lúc 6 giờ với vận tốc 5km/giờ. Sau 2,5 giờ, một người đi xe đạp đuổi theo với vận tốc gấp 3 lần người đi bộ. Hỏi:
- Câu 385 : Xe máy đi được quãng đường S trong khoảng thời gian t .Tính vận tốc của xe máy biết: t = giờ, s = 15km
- Câu 386 : Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm
- Câu 387 : Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
- Câu 388 : Tính diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật có chiều dài 25dm, chiều rộng 1,5m và chiều cao là 18dm.
- Câu 389 : Một ô tô và một xe máy khởi hành cùng một lúc và đi ngược chiều nhau. Ô tô đi từ A với vận tốc 48,5km/giờ, xe máy đi từ B với vận tốc 33,5km/giờ. Sau 1 giờ 30 phút ô tô và xe máy gặp nhau tại C. Hỏi quãng đường AB dài bao nhiêu ki- lô- mét?
- Câu 390 : Tính bằng hai cách.
- Câu 391 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm: Một hình thang có các số đo : chiều dài 9dm, chiều rộng 6dm, chiều cao 40cm. Diện tích hình thang đó là ………….....
- Câu 392 : Một thửa ruộng có số đo như hình vẽ :
- Câu 393 : Tính giá trị biểu thức:
- Câu 394 : Một ô tô đi từ A lúc 6 giờ 30 phút với vận tốc 50km/giờ và đến B lúc 9 giờ. Tính quãng đường AB.
- Câu 395 : Một phòng học dạng hình hộp chhữ nhật có chiều dài 8m, chiều rộng 6m, chiều cao 3,5m. Người ta sơn trần nhà và 4 mặt tường phía bên trong trường học, biết diện tích của các cửa là 15. Hỏi diện tích cần phải sơn là bao nhiêu mét vuông?
- Câu 396 : Điền vào chỗ chấm cho thích hợp:
- Câu 397 : Điền vào chỗ chấm cho thích hợp:
- Câu 398 : Đúng ghi Đ, sai ghi S vào chỗ trống:
- Câu 399 : Tìm x, biết:
- Câu 400 : Một cái hộp hình chữ nhật có chiều dài 15dm, chiều rộng 9dm và chiều cao 7dm. Tính diện tích xunh quanh của hình hộp chữ nhật đó.
- Câu 401 : Một ô tô đi từ tỉnh A lúc 6 giờ và đến tỉnh B lúc 10 giờ 45 phút, ô tô đi với vận tốc 48 km/ giờ và nghỉ dọc đường mất 15 phút. Tính độ dài quãng đường từ tỉnh A đến tỉnh B
- - Giải bài tập Toán 5 kì 1 !!
- - Giải bài tập Toán 5 kì 2 !!
- - Giải Toán 5 Bài Ôn tập: Khái niệm về phân số !!
- - Giải Toán 5 Bài Ôn tập: Tính chất cơ bản của phân số !!
- - Giải toán 5 Ôn tập: So sánh hai phân số !!
- - Giải toán 5 Ôn tập: So sánh hai phân số (tiếp theo) !!
- - Giải toán 5 Phân số thập phân !!
- - Giải toán 5 Luyện tập trang 9 !!
- - Giải Toán 5 Bài Ôn tập: Phép cộng và phép trừ hai phân số !!
- - Bài Ôn tập: Phép nhân và phép chia hai phân số !!