Đề thi thử THPT Quốc Gia- ĐH Môn Vật Lý năm 2015-...
- Câu 1 : Khi nói về dao động điều hòa của chất điểm, phát biểu nào sau đây là đúng?
A Biên độ dao động của chất điểm là đại lượng biến đổi điều hòa theo thời gian.
B Cơ năng của chất điểm biến đổi tuần hoàn theo thời gian.
C Tốc độ của chất điểm tỉ lệ thuận với li độ của nó.
D Độ lớn của hợp lực tác dụng vào chất điểm tỉ lệ thuận với độ lớn li độ của chất điểm.
- Câu 2 : Con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa với biên độ 8cm và chi kì 0,4s. Chọn trục Ox thẳng đứng, chiều dương hướng xuống, gốc tọa độ tại vị trí cân bằng, gốc thời gian t=0 khi vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Lấy gia tốc rơi tự do g= 10m/s2 và π2 = 10. Thời gian ngắn nhất kể từ khi t=0 đến khi lực đàn hồi của lò xo có độ lớn cực tiểu là
A 4/15 (s)
B 7/30(s)
C 3/10(s)
D 1/30(s)
- Câu 3 : Phát biểu nào sau đây về động cơ không đồng bộ ba pha là sai?
A Roto của động cơ quay với tốc độ góc nhỏ hơn tốc độ góc từ trường quay.
B Hai bộ phận chính của động cơ là roto và stato.
C Nguyên tắc hoạt động của động cơ dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ và sử dụng từ trường quay.
D Vecto cảm ứng từ của từ trường quay trong động cơ luôn thay đổi cả về hướng và trị số.
- Câu 4 : Một vật dao động điều hòa với gia tốc cực đại bằn 86,4 m/s2, vận tốc cực đại bằng 2,16 m/s. Quỹ đạo chuyển động của vật là đoạn thẳng có độ dài là:
A 5,4 cm
B 10,8 cm
C 6,2 cm
D 12,4 cm
- Câu 5 : Một đoạn mạch nối tiếp RLC có Zc = 80 Ω, ZL biến đổi được. Cho độ tự cảm của cuộn cảm thuần tang lên 1,5 lần so với giá trị lúc có cộng hưởng điện thì điện áp hai đầu đoạn mạch lệch pha π/4 so với cường độ dòng điện chạy trong mạch. Giá trị của R là:
A 20 Ω
B 60 Ω
C 30 Ω
D 40 Ω
- Câu 6 : Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng m = 100g được treo vào đầu tự do của một lò xo có độ cứng k = 20N/m. Vật m được đặt trên một giá đỡ nằm ngang M tại vị trí lò xo không biến dạng (hình vẽ). Cho giá đỡ M chuyển động nhanh dần đều xuống dưới với gia tốc 2m/s2. Lấy g = 10m/s2. Biên độ dao động của m sau khi nó rời khỏi giá đỡ bằng
A 6cm
B 3cm
C 4cm
D 5cm
- Câu 7 : Cho ống sao có một đầu bịt kín và một đầu để hở. Biết rằng ống sáo phát ra âm thanh to nhất ứng với hai tần số của hai họa âm liên tiếp là 150Hz và 250Hz. Tần số âm nhỏ nhất khi ống sao phát ra âm thanh to nhất bằng
A 50Hz
B 75 Hz
C 25 Hz
D 100 Hz
- Câu 8 : Ở mặt nước có hai nguồn giống nhau A, B cách nhau 1 khoảng AB = 12cm đang dao động vuông góc với mặt nước tạo ra sóng có bước sóng 1,6 cm. M và N là hai điểm khác nhau thuộc mặt nước, cách đều hai nguồn và cách trung điểm I của AB một khoảng 8cm. Số điểm dao động cùng pha với hai nguồn trên đoạn MN bằng
A 5
B 6
C 7
D 3
- Câu 9 : Âm sắc là một đắc tính sinh lý của âm cho phép phân biệt được hai âm
A Có cùng biên độ được phát ra ở cùng một nhạc cụ tại hai thời điểm khác nhau.
B Có cùng tần số và cùng độ to phát ra ở hai nhạc cụ khác nhau.
C Có cùng biên độ phát ra bởi hai nhạc cụ khác nhau.
D Có cùng độ to phát ra bởi hai nhạc cụ khác nhau.
- Câu 10 : Rôto của máy phát điện xoáy chiều một pha là một nam châm có 4 cặp cực từ. Để dòng điện xoay chiều mà máy tạo ra có tấn số 50Hz thì rôto phải quay đều với tốc độ
A 1000 vòng/phút.
B 750 vòng/phút.
C 375 vòng/phút.
D 1500 vòng/phút.
- Câu 11 : Cho g= 10m/s2. Ở vị trí cân bằng của một con lắc lò xo treo theo phương thẳng đứng, lò xo dãn 10cm. Khi con lắc dao động điều hoà, thời gian vật nặng đi từ lúc lò xo có chiều dài cực đại đến lúc vật qua vị trí cân bằng lần thứ hai là
A 0,1 π(s)
B 0,15π(s)
C 0,2 π(s)
D 0,3 π(s)
- Câu 12 : Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi thì điện áp hiệu dụng trên các phần tử R,L,C lần lượt là 60V, 130V, 50V. Nếu thay tụ C bằng C’ để mạch có cộng hưởng điện thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở R là
A 130V
B 75V
C 100V
D 100V
- Câu 13 : Một nguồn âm S có công suất P phát sóng đều mọi phương. Hai điểm A, B nằm trên nửa đường thẳng xuất phát từ S. Mức cường độ âm tại A là 80 dB, tại B là 60dB. Mức cường độ âm tại trung điểm M của AB là
A 70 dB
B 72dB
C 75 dB
D 65 dB
- Câu 14 : Khi nói về dao động cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là đúng?
A Dao động cưỡng bức có biên độ không đổi và tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.
B Dao động cưỡng bức tần số nhỏ hơn tần số của lực cưỡng bức.
C Biên độ của dao động cưỡng bức là biên độ của lực lưỡng bức.
D Dao động của con lắc đồng hồ là dao động cưỡng bức.
- Câu 15 : Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về đoạn mạch chỉ có cuộn dây thuần cảm?
A Đối với dòng điện xoay chiều, cuộn day thuần cảm cản trở dòng điện và cản trở đó tăng theo tần số của dòng điện.
B Đối với dòng điện không đổi, cuộn cảm thuần có tác dụng như một điện trở thuần.
C Dòng điện xoay chiều chạy qua cuộn dây thuần cảm không gây ra sự tỏa nhiệt trên cuộn cảm.
D Điện áp giữa hai đầu cuộn dây thuần cảm nhanh pha π/2 so với dòng điện xoay chiều chạy qua nó.
- Câu 16 : Có hai dao động điều hòa cùng phương x1 = 8cos(5πt –π/2)(cm); x2 = A2cos(5πt +π/3)(cm). Dao động tổng hợp x = x1 + x2 = Acos (5πt +φ)(cm). Để A nhỏ nhất thì φ và A2 là
A π/6 và 4cm
B -π/6 và 4cm
C π/6 và cm
D -π/6 và cm
- Câu 17 : Ở mặt đất, tại nơi có g = 9,81m/s2, một con lắc đơn có vật nhỏ nặng 100g mang điện tịch q. Khi ở trong điện trường đều với cường độ điện trường hướng thẳng đứng xuống dưới thì con lắc dao động với Chu kì giống như khi nó dao động ở độ cao 6,4 km (so với mặt đất) mà không có điện trường. Biết E= 9810 V/m, bán kính trái đất R= 6400km. Coi như nhiệt độ không thay đổi theo độ cao. Điện tích q bằng
A -3.10-8C
B 2.107C
C -2.10-7C
D 3.10-8C
- Câu 18 : Phát biểu nào sau đây sai khi nói về dao động điều hòa?
A Dao động điều hòa là dao động mà li độ được mô tả bằng định luật dạng sin (hoặc cosin) theo thời gian x = Acos(ωt + φ), trong đó A, ω, φ là những hằng số.
B Dao động điều hòa có thể được coi như hình chiếu của một chuyển động tròn đều xuống một đường thẳng nằm trong mặt phẳng quỹ đạo.
C Dao động điều hòa có thể được biểu diễn bằng một vecto không đổi.
D Khi một vật dao động điều hòa thì động năng của vật cũng dao động tuần hoàn.
- Câu 19 : Một vật dao động điều hòa với chu kì T = 1,0s. Lúc t=2,5s, vật qua vị trí có li độ x =-5 cm với vận tốc v = -10π cm/s. Phương trình dao động của vật là
A x = 10cos(2πt - 3π/4) (cm).
B x = 5cos(2πt +π/4) (cm).
C x = 10cos(2πt -π/4) (cm).
D x = 5cos(2πt -π/4) (cm).
- Câu 20 : Đoạn mạch có điện trở 40Ω mắc nối tiếp với cuộn dây. Điện áp xoay chiều đặt vào hai đầu đoạn mạch là 200cos100πt (V). Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở là 60Ω, giữa hai đầu cuộn dây là 160V. Điện trở thuần của cuộn dây là:
A 60 Ω
B 40 Ω
C 80 Ω
D 135 Ω
- Câu 21 : Từ trong không khí người ta chiếu xiên tới mặt nước nằm ngang một chùm tia sáng hẹp song song gồm hai ánh sáng đơn sắc; màu vàng, màu chàm. Khi đó, chùm tia khúc xạ
A Chỉ là chùm tia màu vàng còn chùm tia màu chàm bị phản xạ toàn phần.
B Vẫn chỉ là một chùm tia sáng hẹp song song.
C Gồm hai chùm tia sáng hẹp là chùm màu vàng và chùm màu chàm, trong đó góc khúc xạ của chùm màu vàng lớn hơn góc khúc xạ của chùm màu chàm.
D Gồm hai chùm tia sáng hẹp là chùm màu vàng và chùm màu chàm, trong đó góc khúc xạ của chùm màu vàng nhỏ hơn góc khúc xạ của chùm màu chàm.
- Câu 22 : Một đoạn mạch điện gồm một điện trở thuần mắc nối tiếp với một tụ điện. Điện áp xoay chiều đặt vào hai đầu đoạn mạch có giá trị hiệu dụng là 150V, tần số 100Hz. Dòng điện chạy trong mạch có giá trị hiệu dụng 1A. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là 120W. Điện dung của tụ điện là:
A 17,68 μF
B 35,37 μF
C 37,35 μF
D 74,70 μF
- Câu 23 : Một chất bán dẫn có giới hạn quang dẫn là 0,62μm. Trong số các chùm bức xạ đơn sắc sau đây (có tần số tương ứng là: f1 = 4,5.1014Hz; f2 = 5.1013Hz; f3 = 6,5.1013Hz; f4 = 6.1014Hz) thì chùm nào có thể gây ra hiện tượng quang điện trong khí chiếu vào chất bán dẫn kể trên?
A Chùm bức xạ 1 và chùm bức xạ 4.
B Chùm bức xạ 2.
C Chùm bức xạ 2 và chùm bức xạ 3.
D Chùm bức xạ 4.
- Câu 24 : Có thể phát hiện tia hồng ngoại bằng
A Mắt người bình thường.
B Màn ảnh huỳnh quang.
C Kính ảnh hồng ngoại.
D Tế bào quang điện với catot kim loại có giới hạn quang điện là 0,55μm.
- Câu 25 : Một mạch dao động gồm cuộn cảm thuần L và tụ điện C giống nhau mắc nối tiếp, khóa K mắc ở hai đầu một tụ C (hình vẽ). Mạch đang hoạt động với dòng điện cực đại trong mạch là I0 thì ta đóng khóa K ngay tại thời điểm năng lượng từ trường và năng lượng điện trường trong mạch bằng nhau. Giá trị cực đại của dòng điện chạy trong cuộn cảm sau đó là:
A 3I0/4
B I0/4
C I0/2
D I0/
- Câu 26 : Trong các tính chất sau, tính chất nào không phải tính chất của sóng điện từ?
A Sóng điện từ lan truyền được trong các môi trường vật chất và trong chân không.
B Tốc độ truyền sóng điện từ phụ thuộc vào môi trường truyền.
C Sóng điện từ tuân theo các định luật phản xạ và khúc xạ như ánh sáng tại mặt ngăn cách giữa các môi trường.
D Sóng điện từ không bị môi trường truyền sóng hấp thụ.
- Câu 27 : Một con lắc gồm một quả cầu nhỏ khối lượng m=200g và một lò xo lý tưởng có độ dài tự nhiên l0 =24cm, độ cứng k = 49N/m. Cho quả cầu dao động điều hòa với biên độ 4cm xung quanh vị trí cân bằng trên đường dốc chính của một mặt phẳng nghiêng (góc nghiêng α = 300 so với mặt phẳng ngang). Lấy g = 9,8m/s2, bỏ qua mọi ma sát. Khi vật dao động thì chiều dài lò xo thay đổi trong phạm vi
A Từ 20 cm đến 28cm.
B Từ 20 cm đến 28cm.
C Từ 24 cm đến 32 cm.
D Từ 18 cm đến 26cm.
- Câu 28 : Quang phổ liên tục phát ra bởi hai vật khác nhau thì
A Hoàn toàn khác nhau ở mọi nhiệt độ.
B Hoàn toàn giống nhau ở mọi nhiệt độ.
C Giống nhau, nếu mỗi vật có một nhiệt độ thích hợp.
D Giống nhau, nếu hai vật có cùng nhiệt độ.
- Câu 29 : Cho mạch dao động L, C. Biết điện tích trên tụ điện phụ thuộc thời gian theo biểu thức: q= 3cos(105t + π/2 )( μC). Cường độ dòng điện cực đại chạy trong mạch là:
A 0,3A
B 0,3mA
C 3.105A
D 3.10-5A
- Câu 30 : Gọi d là khoảng cách giữa hai điểm trên phương truyền sóng. Nếu d = (2n+1) (n = 0,1,2,...) với T là chu kì sóng, v là vận tốc truyền sóng thì hai điểm đó dao động
A Cùng pha
B Ngược pha
C Vuông pha
D Với độ lệch pha không xác định
- Câu 31 : Ở trên bề mặt một chất lỏng có hai nguồn phát sóng kết hợp S1, S2 cách nhau 19cm. Hai nguồn này dao dộng theo phương thẳng đứng có phương trình lần lượt là u1 = 5cos(40πt) (mm); u2 = 5cos(40πt +π) (mm). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 80cm/s. Số điểm dao động với biên độ cực tiểu trên đoạn thằng S1S2 là:
A 9 điểm
B 10 điểm
C 8 điểm
D 11 điểm
- Câu 32 : Dùng hạt α bắn phá hạt nhân 2713Al ta có phản ứng: 2713Al + α →3015P + n. Biết mα = 4,0015u; mAl = 26,974u; mP = 29,97u; mn = 1,0087u; 1u = 931,5MeV/c2. Động năng tối thiểu của hạt α để phản ứng xảy ra là
A 2MeV
B 3MeV
C 4MeV
D 5MeV
- Câu 33 : Cho một chùm ánh sáng trắng phát ra từ một đèn dây tóc truyền qua một ống thủy tinh chứa khí hidro ở áp suất thấp rồi chiếu vào khe của một máu quang phổ. Trên màn quan sát của kính quang phổ trong buồng tối thu được
A Một quang phổ liên tục.
B Quang phổ liên tục nhưng trên đó có một số vạch tối.
C Bốn vạch màu trên nền tối.
D Màn quan sát hoàn toàn tối.
- Câu 34 : Theo quan điểm của thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây là đúng?
A Hiện tượng tán sắc ánh sáng là hiện tượng đắc trưng cho tính chất hạt của ánh sáng.
B Khi ánh sáng truyền đi các photon, ánh sáng có năng lượng không đổi, không phụ thuộc vào khoảng cách đến nguồn sáng.
C Các photon có năng lượng bằng nhau vì chúng lan truyền với vận tốc bằng nhau.
D Ánh sáng đơn sắc có bước sóng dài, photon của nó có năng lượng càng lớn.
- Câu 35 : Mạch dao động gồm cuộn dây có độ tự cảm L=1,2.10-4H và một tụ điện có điện dung C=3nF. Điện trở của cuộn dây là R=0,4Ω. Để duy trì dao động điện từ trong mạch với hiệu điện thế cực đại U0=9V trên tụ điện phải cung cấp cho mạch một công suất
A 0,492mW
B 0,680mW
C 0,365mW
D 0,405mW
- Câu 36 : Bom nhiệt hạch dùng phản ứng D + T → He + n. Biết khối lượng của các hạt nhân D, T, He lần lượt là mD = 2,0136u; mT = 3,0160u; mHe = 4,0015u, khối lượng của hạt n là mn = 1,0087u. Năng lượng tỏa ra khi 1 kmol heli được tạo thành là:
A 1,09.1027MeV.
B 1,74.1015J.
C 18,07MeV.
D 1,89.1015J.
- Câu 37 : Cho mạch điện xoay chiều mắc nối tiếp gồm điện trở R =100Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L= 1/π (H) và tụ điện có điện dung C. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều u=Ucos2πt (V), trong đó U = const còn f thay đổi được. Thay đổi tần số f sao cho điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện đạt giá trị lớn nhất và giá trị lớn nhất này bằng 5U/3. Điện dung C của tụ điện có giá trị bằng
A
B
C
D
- Câu 38 : Một phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng nếu
A Tổng năng lượng liên kết của hạt trước phản ứng nhỏ hơn tổng năng lượng liên kết các hạt sau phản ứng.
B Tổng số nuclon các hạt trước phản ứng lớn hơn tổng số nuclon các hạt sau phản ứng.
C Tổng khối lượng nghỉ các hạt sau phản ứng lớn hơn tổng số nuclon các hạt trước phản ứng.
D Tổng độ hụt khối của các hạt trước phản ứng lớn hơn tổng độ hụt khối của các hạt nhân sau phản ứng
- Câu 39 : Khi nói về bản chất cảu ánh sáng, phát biểu nào sau đây là sai?
A Ánh sáng có lưỡng tính sóng-hạt.
B Ánh sáng có bước sóng càng ngắn thì tính chất hạt càng thể hiện rõ, tính chất sóng càng mờ nhạt.
C Khi tính chất hạt càng thể hiện rõ nét, ta càng dễ quan sát hiện tượng giao thoa ánh sáng.
D Ánh sáng có bước sóng ngắn thì khả năng đâm xuyên càng mạnh.
- Câu 40 : Ban đầu có một mẫu 21084Po nguyên chất. Hạt nhân này phân rã α chuyển thành đồng vị bền X với chu kì bán rã 138 ngày. Ở thời điểm khảo sát, tỉ lệ khối lượng chất X và Po trong mẫu là 103:15. Tuổi của mẫu chất là
A 276 ngày
B 552 ngày
C 414 ngày
D 138 ngày
- Câu 41 : Đặt điện áp u=100cos100πt(V) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R=100 Ω, cuộn cảm thuần L và tụ điện C thay đổi được. Khi thay đổi điện dung tụ điện đến C1 và C2> C1 thì công suất tiêu thụ trong mạch cùng bằng P nhưng cường độ dòng điện tức thời trong hai trường hợp lệch pha nhau π/3. Giá trị của P bằng
A 75 W
B 100 W
C 75 W
D 150 W
- Câu 42 : Điện năng ở một trạm phát điện được truyền đi dưới điện áp (ở đầu đường dây tải) là 20kV, hiệu suất của quá trình truyền tải điện là H=77,5%. Công suất điện truyền không đổi. Khi tăng điện áp ở đầu đường dây tải điện lên 50kV thì hiệu suất của quá trình truyền tải đạt giá trị
A 96,4%
B 92,8%
C 94,6%
D 98,6%
- Câu 43 : Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Y-âng, khi dùng ánh sáng có bước sóng 600nm trên một đoạn rộng L thuộc miền giao thoa trên màn, người ta đếm được 7 vân sáng mà ở 2 mép là hai vân sáng. Nếu dùng ánh sáng có bước sóng 400nm thì số vân sáng quan sát được trên đoạn đó là
A 10
B 13
C 11
D 12
- Câu 44 : Một chất phóng xạ có chu kì bán rã T= 7 ngày. Nếu lúc đầu có 800g chất ấy thì sau bao lâu còn lại 100g?
A 14 ngày.
B 56 ngày.
C 21 ngày.
D 28 ngày.
- Câu 45 : Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, ánh sáng được dung là ánh sáng đơn sắc. Ban đầu khe S cách đều hai khe S1 và S2. Trên màn thu được một hệ vân giao thoa. Khi cho khe S dịch một đoạn ngắn theo phương song song với hai khe S1 và S2 thì
A Khoảng vân không đổi.
B Độ rộng của trường giao thoa giảm.
C Số vân quan sát tăng.
D Vân trung tâm dịch chuyển cùng chiều S.
- Câu 46 : Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng m = 100g được treo vào đầu tự do của một lò xo có độ cứng k = 20N/m. Vật m được đặt trên một giá đỡ nằm ngang M tại vị trí lò xo không biến dạng (hình vẽ). Cho giá đỡ M chuyển động nhanh dần đều xuống dưới với gia tốc 2m/s2. Lấy g = 10m/s2. Biên độ dao động của m sau khi nó rời khỏi giá đỡ bằng
A 6cm
B 3cm
C 4cm
D 5cm
- Câu 47 : Cường độ dòng điện tức thời chạy qua một đoạn mạch xoay chiều là i = 2cos100πt (A), t được đo bằng giây. Tại thời điểm t1, dòng điện đang giảm và có cường độ tức thời bằng 1A. Đến thời điểm t2 = t1 + 0,005 (s) , cường độ dòng điện bằng
A
B -
C
D -
- Câu 48 : Ở mặt đất, tại nơi có g = 9,81m/s2, một con lắc đơn có vật nhỏ nặng 100g mang điện tịch q. Khi ở trong điện trường đều với cường độ điện trường hướng thẳng đứng xuống dưới thì con lắc dao động với Chu kì giống như khi nó dao động ở độ cao 6,4 km (so với mặt đất) mà không có điện trường. Biết E= 9810 V/m, bán kính trái đất R= 6400km. Coi như nhiệt độ không thay đổi theo độ cao. Điện tích q bằng
A -3.10-8C
B 2.107C
C -2.10-7C
D 3.10-8C
- Câu 49 : Cho mạch điện xoay chiều RLC măc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. Biết L= CR2. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều ổn định, đoạn mạch có cùng hệ số công suất với hai giá trị của tần số góc ω1 = 50π (rad/s); ω2 = 200π (rad/s). Hệ số công suất của đoạn mạch bằng
A
B 1/2
C
D
- Câu 50 : Một vật dao động điều hòa với chu kì T = 1,0s. Lúc t=2,5s, vật qua vị trí có li độ x =-5 cm với vận tốc v = -10π cm/s. Phương trình dao động của vật là
A x = 10cos(2πt - 3π/4) (cm).
B x = 5cos(2πt +π/4) (cm).
C x = 10cos(2πt -π/4) (cm).
D x = 5cos(2πt -π/4) (cm).
- Câu 51 : Đoạn mạch có điện trở 40Ω mắc nối tiếp với cuộn dây. Điện áp xoay chiều đặt vào hai đầu đoạn mạch là 200cos100πt (V). Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở là 60Ω, giữa hai đầu cuộn dây là 160V. Điện trở thuần của cuộn dây là:
A 60 Ω
B 40 Ω
C 80 Ω
D 135 Ω
- Câu 52 : Một mạch dao động gồm cuộn cảm thuần L và tụ điện C giống nhau mắc nối tiếp, khóa K mắc ở hai đầu một tụ C (hình vẽ). Mạch đang hoạt động với dòng điện cực đại trong mạch là I0 thì ta đóng khóa K ngay tại thời điểm năng lượng từ trường và năng lượng điện trường trong mạch bằng nhau. Giá trị cực đại của dòng điện chạy trong cuộn cảm sau đó là:
A 3I0/4
B I0/4
C I0/2
D I0/
- Câu 53 : Gọi d là khoảng cách giữa hai điểm trên phương truyền sóng. Nếu d = (2n+1) (n = 0,1,2,...) với T là chu kì sóng, v là vận tốc truyền sóng thì hai điểm đó dao động
A Cùng pha
B Ngược pha
C Vuông pha
D Với độ lệch pha không xác định
- Câu 54 : Cho mạch điện xoay chiều mắc nối tiếp gồm điện trở R =100Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L= 1/π (H) và tụ điện có điện dung C. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều u=Ucos2πt (V), trong đó U = const còn f thay đổi được. Thay đổi tần số f sao cho điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện đạt giá trị lớn nhất và giá trị lớn nhất này bằng 5U/3. Điện dung C của tụ điện có giá trị bằng
A
B
C
D
- Câu 55 : Đặt điện áp u=100cos100πt(V) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R=100 Ω, cuộn cảm thuần L và tụ điện C thay đổi được. Khi thay đổi điện dung tụ điện đến C1 và C2> C1 thì công suất tiêu thụ trong mạch cùng bằng P nhưng cường độ dòng điện tức thời trong hai trường hợp lệch pha nhau π/3. Giá trị của P bằng
A 75 W
B 100 W
C 75 W
D 150 W
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 2 Con lắc lò xo
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 4 Dao động tắt dần và dao động cưỡng bức
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 5 Tổng hợp hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số và Phương pháp Fre-Nen
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 7 Sóng cơ và sự truyền sóng cơ
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 9 Sóng dừng
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 12 Đại cương về dòng điện xoay chiều
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 13 Các mạch điện xoay chiều
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 14 Mạch có R, L, C mắc nối tiếp
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 16 Truyền tải điện năng và máy biến áp
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 15 Công suất điện tiêu thụ của mạch điện xoay chiều và Hệ số công suất